Thuốc Zymycin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcZymycin
Số Đăng KýVD-17886-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAzithromycin dihydrat- 250 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 6 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
May Mau nhan ZYMYCIN Hộp 6 viên (1 vỉ x6 viên)
BỘ Y TE 100% real size
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:4e..l..Á4zl nL’

f
+
‘ KMi ; Só lôSX/Batch No.: T1001 ‘ “7” NSX/Mfg. date: 04/07/2011 HD/Exp. date: 04/07/2013
ZYMYCIN
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN PLEASE READ PACKAGE INSERT BEFORE USE

‘i””’†’ ”’ i 1 f – : : ‘ ’96Iny2e;nuew :suoiie2IJi2odS “6921 :ugnu2 nạiL l i “eumjsjoui pue yyByjuNs yeu1p PỊOAV Jon witou§Adạn 90 Buys yup yup L ‘ i ! ˆOo0€ &0|eq @ineiodui9) e910G “O,0€ IÐnp ộp1ôtuu O:uạnb oøg : ‘
! :eBgoiS “Gunp nsugp Bupny 9wex l ‘ “uesu) oB@2ed 999 :Suoiqe2Ipue1uo2. :qujp Ju2Buou2 ‘ ‘ ‘ ‘uonensiujupy 9eBesog ‘suonesipuy “Bunp u2eo 2Sunp ner “quip. uo ‘ H
: : ‘einsdøo euo -s’b9ueidi2x3 “U@|A }ÔU! P8A 9ðnp PL ‘ ‘ ‘ Guiggg nen uAwoNZy Bwoge “on ujKwoMZzy ‘ ‘ 1 :suyeyuod einsdeo yoey cenyo Bueu ugia (0W ‘ ‘ ‘ :uonieoduio2 .UBWđ WUNL ‘ ‘ ‘ . . ` 1

Thành Phần: Mỗi viên nang chứa: Azithromycin………………… 250mg Tádược vừa đủmột viên. Chỉ định, Liều dùng &Cách dùng, Chống chỉ định: Xem tờhướng dẫn sửdụng. Bảo quần: Ởnhiệt độdưới 30°C. Tránh ánh sáng trực tiếp vànơi ẩm ướt. Tiêu chuẩn: TCCS.

V’Sn O2HVHawnvxx IBN ÔUOG “9811 UOUN “đ’| €9811 UOUN 9dSf V’S’n O2HVHdWV :Áq pe)nqi1sIq pue peini2ejnueiq
Mẫu nhãn ZYMYCIN
Hộp 30 viên (3 vỉ x 10 viên)
100% real size

Sản xuất vàPhân phối: CTY CPDP AMPHARCO U.S.A KCN Nhơn Trạch 3,Nhơn Trạch, Đồng Nai be hw AMPHARCO U.S.A
NSX/Mfg.
date:
04/07/2011
HD/Exp.
date:
04/07/2013
Số
lôSX/Batch
No.:
T1001
SĐÐĐK/Wisa
No.:
‘9,19Inoeinuei :suopyeoiJi2edS ’91nsIoui pue 1uÕ|unS 1991IP pIOAV ‘Oo0£ MoIeq eInie1eduue) #91O1S:eBeios ‘uesuI oB82ed 9S :SuOIE2IpUIE11uO2. “UOI}E1JSIuiuipV ;eBesod “SuoIie9Ipui “einsdeo euo -s’b syuetdiox3 Bưl0Q6ÿ °>22222222 nh uỊ0Áuio1tIzv
:SUIE}uo2 øInsdeo uoe3 :uoIIeoduio2.

Mẫu nhãn vỉ ZYMYCIN
100% real size

M ZYMYCIN ° Dmg Azithromycin 250mg Sảnxuất và Phân phối: CTY CPDP AMPHARCO U.S.A bcAyAMPHARCO U.S.A
SDK:
ZYMYCIN° ZYMYG Azithromycin 250mg i Sảnxuất vàPhân phối: Sảnxuất vàPhân phối: CTY CPDP AMPHARCO U.S.A CTY CPDP AMPHARCO U.S.A bc AS AMPHARCO U.S.A &hoAMPHARCO U.S.A
SĐK: SĐK:
N : ZYMYCIN° Azithromycin 250mg Sảnxuất vàPhân phối: CTY CPDP AMPHARCO U.S.A bthoAMPHARCO U.S.A
ZYMYCIN* ZYMYC

Azithromycin 250mg Azithromycin Sảnxuất và Phân phối: Sảnxuất và Phân phối: CTY CPDP AMPHARCO U.S.A CTY CPDP AMPHARCO U.S.A wt Ao AMPHARCO U.S.A &keAMPHARCO U.S.A
SĐK: SĐK:
® —Fish AAs SRER E® SốlôSX: T1001 HD: 04/07/2013 mg {TY AzItnromycIn zoumg Sảnxuất vàPhân phối:

c8
2
4
`’
te
AQ

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUÓC Rx. Thuốc bán theo đơn
ZYMYCIN®
THANH PHAN:
Mỗi viên nang cứng chứa:
-Azithromycin…………………-.—– 250 mg
-Tá dugc: Copovidone VA 64, Microcrystalline cellulose 102,
Sodium starch glycolate, Colloidal anhydrous silica, Magnesium
stearate, Nước tinh khiết vừa đủ 1viên nang.
DƯỢC LÝ HỌC:
Dược lực học Azithromycin làmột kháng sinh mới có hoạt phô rộng thuộc nhóm
macrolide được gọi làAzalid. Thuốc có tác dụng ức chế sự phát triển
của vikhuẩn bằng cách gắn với ribosom của vikhuẩn gây bệnh, ngăn
can quá trình tổng hợp protein của chúng.
Azithromycin tác dụng lên vikhuân gram dương yếu hơn một chút so
với erythromycin nhưng lại mạnh hơn trên một số vikhuẩn gram âm
trong đó có Haemophilus.
Azithromycin
có tác dụng tốt trên các vi khuẩn Gram dương như
Streptococcus, Pneumococcus, Staphylococcus aureus. Một sô chủng
vi khuẩn khác cũng rất nhạy cảm với azithromycin như:
Corynebacterium diphtheriae, Clostridium perfringens,
Peptostreptococcus va Propionibacterium acnes.
Azithromycin có tác dụng tốt trên các vi khuẩn Gram âm như:
Haemophilus influenzae, parainfluenzae. và ducreyi Moraxella
catarrrhalis, Acinetobacter, Yersinia, Legionellap 2b! GP ha
Bordetella pertussis, vaparapertussis; Neisseria g
Campylobacter sp.. Ngoai ra, khang sinh nay cing
v6i Listeria monocytogenes, Mycobacterium aviuj
Heer, va hominis, . urealyticum,

Klebsiella.
Dược động học
Azithromycin sau khi uống, phân bố rộng rãi trong cơ thể, khả
dụng sinh học khoảng 40%. Nồng độ đỉnh huyết tương đạt được
trong vòng từ 2đến 3giờ sau khi dùng thuốc. Thuốc được phân
bố chủ yếu trong các mô như: Phổi, amidan, tiền liệt tuyến, bạch
cầu hạt va dai thyc bao…, cao hon trong mau nhiều lần. Tuy
nhiên, nồng độ của thuốc trong hệ thống thân kinh trung ương rất
thấp. Một lượng nhỏ azithromycin bị khử methyl trong gan, va
được thải trừ qua mật ởdạng không biến đổi và một phân ởdạng
chuyên hóa. Khoảng 6% liều uông thải trừ qua nước tiểu trong
vòng 72 giờ dưới dạng không biến đổi. Nửa đời thải trừ cuối cùng
khoảng 68 giờ.
CHÍ ĐỊNH
Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do các vi khuân nhạy cảm với
thuốc:
-Nhiễm trùng đường hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng, viêm
amydan.
-Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: viêm phế quản, viêm phổi bội
nhiễm vitrùng trên bệnh nhân bịbệnh phổi tắc nghẽn mãn tính.
-Nhiễm trùng da và mô mềm, viêm tai giữa.
-Các bệnh lây truyền qua đường tình dục chưa có biến chứng do
Chlamydia trachomatis hoac do lậu cầu.
LIÊU DÙNG -CÁCH DÙNG
Uống 1lần mỗi ngày vào 1giờ trước hay 2giờ sau khi ăn.
eNgười lớn và trẻ em trên 12 tuôi:
Dé xa tam tay tré em
,Đọc kỹ hướng dan sử ng trưới
oÀYi6ae và Ặ
-Nhiém trùng đường hô hấp trên và dưới, nhiễm trùng. đa và mô
mém: ngay đầu tiên uống 2viên (500mg) rồi dùng tiếp thêm 4
ngày, mỗi ngày 1viên (250mg).
Có thể dung phác đồ khác: 2viên 250mg/ ngày x3ngày (tông
liều điều trị là6viên Zymycin 250mg).
-Các bệnh lây qua đường tình duc: uông một liều duy nhất 4viên
(1g).«Trẻ em: liều gợi ýcho trẻ em ngày đầu tiên là 10mg/kg thé
trong va tiép theo là5mg/kg mỗi ngày từ ngày thứ 2đến ngày thứ
5,uống một lần mỗi ngày. Hoặc 10mg/kg/ngày x3ngày.
CHÓNG CHÍ ĐỊNH:
Bệnh nhân quá mẫn cảm với Azithromycin, hoặc với bất cứ kháng
sinh nào thuộc nhóm Macrolide.
TAC DUNG PHU:
Các tác dụng phụ thường gặp làcác rối loạn tiêu hóa: buồn nôn,
đau bụng, nôn, đầy hơi, tiêu chảy nhưng thường nhẹ và Ítxảy ra
hơn so với erythromycin. Có thể thấy biến đổi nhất thời số lượng
bạch cầu trung tính hay tăng nhất thời enzym gan; đôi khi có phát
ban, đau đầu và chóng mặt.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng bất lợi gặp phải khi dùng
ude
“THAN TRONG:
han trong khi str dung Azithromycin va cac macrolide khac vi
N Khanang gây dịứng và phản vệ nguy hiểm dù ítxay ra.
chỉnh liều thích mM cho bệnh nhân có hệ số thanh thải
chính qua gan.
-Chỉ sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
trong trường hợp thật cần thiết vì còn ítdữ liệu an toàn trên
những đối tượng này.
TƯƠNG TÁC THUỐC
-Thức ăn làm giảm khả dụng sinh học của thuốc nên chỉ uống
azithromycin ítnhất 1giờ trước hoặc 2giờ sau bữa ăn.
-Không dùng đồng thời Azithromycin với các dẫn suất của nắm
cựa gà vì có khả năng ngộ độc.
-Azithromycin chỉ được dùng ítnhất trước 1giờ hoặc 2giờ sau
khi dùng các thuốc kháng acid.
-Cần theo đõi nồng độ cyclosporin, digoxin khi dùng cùng lúc
với Azithromycin.
QUA LIEU
Chưa có thông tin về qua liéu azithromycin; triéu chứng Šđiện hình
quá liều của kháng sinh macrolide thường làgiảm sức “§ ồ
nôn, nôn và tiêu chảy.
Xử trí: Rửa dạ dày, và điều trị hỗ trợ.
BẢO QUẢN: Ởnhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng trực t
nơi âm ướt.
TRINH BAY: H6p 1vi x6viên nang; Hộp 3 vỉx10 viên
TIEU CHUAN: TCCS
HAN DUNG: 24 thang ké tir ngay san xuat.

San xuat va phan phéi: CTY CPDP AMPHARCO U.S.A
KCN Nhon Trach 3,Nhon trach, Déng Nai.
PHÓ CỤC TRƯỞNG .
Nowyin Vin Chank,

Ẩn