Thuốc Zvezdochka Nasal Drop 0,05%: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcZvezdochka Nasal Drop 0,05%
Số Đăng KýVD-23444-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngXylometazolin hydroclorid – 5 mg/10ml
Dạng Bào ChếDung dịch nhỏ mũi
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 10 ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược Danapha 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược Danapha 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
Ae ¬ /IfZ | BO Y TE
CUC QUAN LY DUGC
DA PHE DUYET

MAU NHAN |

1. Nhãn trên lọ 10 mi Lân đâu: .Ã./..432….20/6

_ kẹ10m mg DỰNG DỊCH NHỎ MỚI > Zvezdochka Nasal
Drop 0,05%
(4f|Danapha
DỤNG DỊCH NHỎ MỖI Zvezdochka Nasal Drop 0,05% Drop 0,05% Xylometazolin hydrociorid 5,0mg Xytometazo—n hydrociorid 6,0mg

| |
DUNG DICHNHOMOL .
Zvezdochka Nasal

Đà Nẵng ngày Í? tháng ?? năm 2013
LÔNG GIÁM ĐÓC

HUONG DAN SU DUNG THUOC -ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG
THUỐC NHỎ MŨI
ZVEZDOCHKA NASAL DROP 0,05%
7THANH PHAN :M6i lọ 10 ml có chứa:
-Xylometazolin hydroclorid
-Tá dược (Benzalkonium clorid, Natri dihydrophosphat. 2HạO, Dinatri
hydrophosphat. 12 H;ạO, Natri clorid, Dinatri EDTA, nước tinh khiết) vừa đủ :10 ml
DƯỢC LỰC HỌC:
Xylometazolin là thuốc giống thần kinh giao cảm, tương tự naphazolin. Thuốc có tác dụng
làm co mạch tại chỗ nhanh và kéo dài, giảm sưng và sung huyết khi tiếp xúc với niêm mạc.
Xylometazolin tác dụng trực tiếp lên thụ thể œ-adrenergic ởniêm mạc mỗi, gây co mạch nên
làm giảm lưu lượng máu qua mũi và giảm sung huyết. Tuy nhiên, tác đụng giảm sung huyết
của thuốc chỉ có tác dụng tạm thời, một số trường hợp có thể bị sung huyết trở lại. Thuốc
cũng có tác dụng làm giảm sung huyết ởkết mạc mắt.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Sau khi dùng tại chỗ dung dịch Xylometazolin ởniêm mạc mũi hay kết mạc, tác dụng co
mạch đạt trong vòng 5 -10 phút và kéo đài trong khoảng 10 giờ. Đôi khi thuốc có thể hắp
thu vào cơ thể và gây tác dụng toàn thân.
CHỈ ĐỊNH: Được chỉ định trong các trường hợp:
-Số mũi, ngạt mũi đo nhiều nguyên nhân khác nhau như cảm lạnh, cảm cúm, thay đổi khí
hậu, thời tiết, di ứng đường hô hập trên.
-Trong các bệnh ởviêm xoang nhằm làm dễ dàng cho sự lưu thông của dịch tiết.
-Trong trường hợp bị viêm tai giữa, Xylometazolin được dùng như thuốc điều trị hỗ trợ
chứng sung huyệt ởniêm mạc mũi -hau.
LIEU LUQNG — CACHDUNG :Ding theo chi dinh cia thay thuốc hoặc liễu trung bình:
-Người lớn: nhỏ 2-3giọt vào mỗi bên mũi. Ngày 2-3 lần.
-Trẻ em trên 2tuổi: nhỏ 1-2giọt mỗi bên mũi. Ngày 1-2lần.
Không dùng cho trẻ em dưới 2tuổi khi chưa có ýkiến của thây thuốc.
Không dùng quả 3lan/ngay.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH 2-7
+ Mẫn cảm với thuốc |
+ Trẻ sơ sinh. ị
+ Người bị bệnh glaucom góc đóng.
+ Người có tiền sử mẫn cảm với thuốc adrenergic.
+ Người đang dùng thuốc các thuốc chống trầm cảm 3vòng.
SỬ DỤNG THUÓC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
-Thời kỳ mang thai: Chưa rõ ảnh hưởng của Xylometazolin trên bảo thai, chỉ sử dụng khi
thật cần thiết.
|-Thời kỳ cho con bú: Chưa rõ Xylometazolin có tiết o sữa mẹ hay không.
Í___———

SON

THẬN TRỌNG:
> Khong nén dung thuốc nhiều lần và liên tục để tránh bị sung huyết nặng trở lại. Nếu tự ý
dùng thuộc, không dùng quá 3ngày. Khi dùng thuốc liên tục 3ngày không thấy đỡ, người
bệnh cân ngừng thuộc và đi khám bác sĩ.
+ Chỉ được dùng dung dịch Xylometazolin 0,05% cho trẻ em dưới 2tuổi khi có chỉ định và
theo dõi của Bác sĩ.
+ Thận trọng khi dùng cho những người bị cường giáp, bệnh tim, tăng huyết áp, xơ cứng
động mạch, phì đại tuyến tiền liệt hoặc đái tháo đường, người đang dùng các chất ức chế
monoamin oxidase.
TAC DONG CUA THUOC KHI LAI XE VA VAN HANH MAY MOC:
Than trong khi str dung cho người lái xe và vận hành máy móc.
TAC DUNG KHONG MONG MUON (ADR)
Những phản ứng phụ nghiêm trọng ítxảy ra khi dùng tại chỗ Xylometazolin ởliều điều trị.
Một số phản ứng phụ thường gap nhưng thoáng qua như kích ứng niêm mạc nơi tiếp xúc;
phản ứng sung huyết trở lại có thể xảy ra khi dùng lâu ngày. Có thể xảy ra một số phản ứng
toàn thân như tăng huyết áp, tìm đập nhanh, loạn nhịp.
-Thường gặp, ADR > 1/100
Kích ứng tại chỗ. |
-Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 | Cảm giác bỏng rát, khô hoặc loét nêm mạc, hắt hơi; sung huyết trở lại có thé xây ra với biểu hiện như đỏ, sưng và viêm mũi khi dùng thường xuyên và lâu ngày. -Hiém gặp, ADR < 1/1000 Buồn nôn, đau đầu, chóng mặt, hồi hộp, đánh trống ngực, mạch chậm và loạn nhịp. 40010205 Thông báo cho Bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc 4ANG TS CÁCH XỬ TRÍ ADR: C6 PHAN -Với các triệu chứng nhẹ, theo dõi và thường hết. QƯỢC -Đặc biệt chú ýxảy ra phản ứng phụ do hấp thu toàn thân, chủ yêu là điều trị triệu chimg va)! bổ trợ. Tiêm tĩnh mạch phentolamin có thể có hiệu quả trong điều trị tác dụng bất lợi nặng ey của thuốc. TƯƠNG TÁC THUỐC Sử dụng các thuốc giống giao cảm nói chung cũng như Naphazolin cho người bệnh đang | : dùng các thuốc ức chế monoamin oxidase, maprotilin hoặc các thuốc chống trầm cảm 3vòng có thể gây phản ứng tăng huyết ááp nặng. QUA LIEU VA XU TRI: Khi dùng quá liều hoặc kéo dài hoặc quá thường xuyên có thể bị kích ứng niêm mạc mũi, phản ứng toàn thân, đặc biệt ởtrẻ em. Ngộ độc do quá liều ởtrẻ em, chủ yéu gay tc ché hé than kinh trung ương, sốc như hạ huyết áp, hạ nhiệt, mạch nhanh, ra mồ hôi, hôn mê. Xử trí: Chủ yếu bằng điều trị triệu chứng và bé tro. 10 KHUYEN CAO -Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc khi có nghi ngờ về chất lượng như :vẫn đục, có vật lạ, nắm mốc.... -Không sử dụng thuốc khi đã mở nắp quá 15 ngày. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin, xin hỗi ý kiến của Bác sĩ hoặc Dược sĩ TRÌNH BÀY & BảO QUẢN : -Thuốc đóng trong lọ nhựa 10 ml, hộp 1lọ có kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng. -Đề thuốc nơi khô, thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30C. DE XA TAM TAY TRE EM -Hạn dùng :36 tháng kể từ ngày sản xuất Tiêu chuân áp dụng :TCCS Thuốc được sản xuất tại: CÔNG TY CỎ PHẢN DƯỢC DANAPHA 253 -Dũng Sĩ Thanh Khê -TP Đà Nẵng Tel: 0511.3760130 Fax: 0511.3760127 Email: info@danapha.com Dién thoai tu van :0511.3760131 Và phân phối trên toàn quốc Đà Nẵng, ngày1C thángO |năm 2013 P.TRUONG PHONG gnyin Shs he Thy 11

Ẩn