Thuốc Zuperon : thành phần, liều dùng

Tên ThuốcZuperon
Số Đăng KýVN-16456-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMetronidazole – 500mg
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm truyền
Quy cách đóng góiHộp 1lọ 100ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtHebei Tiancheng Pharmaceutical Co., Ltd No. 18, Jinguang Street, Economic & Technological Development Zone, Cangzhou, Hebei
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần Fulink Việt Nam Số 96, ngõ 192 phố Lê Trọng Tấn, P. Khương Mai, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
BỘ Y TẾ ¬
CỤC QUẢN LÝ DUC L
ĐÃ PHẾ DUYĐT << + SỈ DLL HO mi ki 500mg/100m! METRONIDAZOLE Rx: Prescription drug S00mz Metronidazole/100m! Hebei liancheng Pharmaccutical Co.Ltd. | 7 Fcunomiv &Teef 500mg/100mI METRONIDAZOLE Iruyên tĩnh mạch Vai Van Chiin Tò hướng dẫn sửdụng R, THUOC KE DON ZUPERON (Metronidazole) Đọc kỹ lướng dẫn sử dụng trước khi dùng Néu can thêm thông tin xin hỏi ýkiểu bác sỹ, dược sỹ. [Tên thuốc| ZUPERON [Thành phẩn| Mỗi lọ (100ml) chứa : Hout chat: 500mg Metronidazole. Tá dược: Natri chloride, Nước cắt pha tiêm. IĐạng bào chế] Dung dịch tiêm truyền [Quy cách đóng gói] 1lọ/hộp {Chi dinh] Diều trị các trường hợp nhiễm Trichomonas vaginalis, Entamoeba histolytica (tiXc§p tính ở ruột và thể áp xe gan), Dientamoeba fragilis 6trẻ em, Giardia lamblia va DriSe medinensis. Trong khi diéu tri bénh nhiém Trichomonas, can diéu tri cho ca nam giới Điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn ky khí nhạy cam nhu nhiém khuan 6bụng, nhiễm khuẩn phụ khoa, nhiễm khuẩn da và các cấu trúc da, nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương. nhiễm khuẩn huyết và viêm màng trong tim. Phối hợp với uống neomycin, hoặc kanamycin để phòng ngừa khi phẫu thuật ởngười phải phẫn thuật đại tre tràng và nhẫn thuật phụ khoa. Viêm lợi hoại từ loét cấp, viêm lợi quanh thân răng và các nhiễm khuẩn rang khác do vi khuẩn kị khi. Bệnh Crohn thẻ hoạt động ởkét tràng, trực tràng. Viêm loét đạ dày -tả wang do Helicobacter pylori (phéi hợp với 1số thuốc khác). Thuốc chỉ dùng khi có sự kê đơn của Bác sĩ. [Liều lượng] Cách dùng: Truyền tĩnh mạch (dung dịch 5mg/m]), tắc đậ truyền Sml/nhút Chỉ dùng dung dịch truyền cho người bệnh không thể uống được thuốc. Người lớn: Truyền tĩnh mạch 1,0 -1,5 g/ngày chia làm 2-3lần Trẻ em: Truyền tĩnh mạch 20 -30 mg/kg/ngày chia làm 2-3lần. Khi người bệnh có thể cho uống được thì chuyển sang cho dạng viên uống. Phòng nhiễm khuẩn kị khí sau phẫu thuật: 10 -15 mg/kg, truyền trong 30 -60 phút, hoàn thành 1giờ trước khi phẫu thuật, tiếp theo là2 liều truyền tình mạch 5-7,5 mg/kg vào lúc 6và 12 giờ sau liều đầu tiên. (Chống chi định| Có tiền sử quá mẫn với metronidazol hoặc các dẫn chất nitro-imidazol khác CLS COANE [Thận trọng] Metronidazol có tác dụng ức chế alcol dehydrogenase và các enzym oxy hóa alcol khác. Thuôc có phan ứng nhẹ kiểu disulfiram như nóng bừng mặt, nhức đầu, buôn nôn, nôn. co cứng bụng và ra mô hôi. Metronidazol co thé gay bat déng Treponema pallidum tao nén phan tng duong tinh gia cua nghiệm pháp Nelson. Dùng liễu cao điều trị các nhiễm khuẩn ky khí và điều trị bệnh do amip và do Giardia có thẻ gây rối loạn tạo máu và các bệnh thần kinh thê hoạt động. [Tác dụng phụ] Tác dụng không mong muốn thường phụ thuộc vào liều dùng. Khi dùng liễu cao và lâu dai sé làm tăng tác dụng cỏ hại. Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất làbuồn nôn, nhức đầu, chán ăn, khô miệng, có vị kim loại rất khó chịu. Các phản ứng không mong muốn khác ởđường tiêu hóa của⁄ metronidazol la non, ia chảy, dau thượng vị, dau bụng, tảo bón. Các tác dụng ty muôn trên đường tiều hóa xảy ra khoảng 5-25%. Thuong gap, ADR >1/100
Tiêu hóa: Buôn nôn, nôn, chán ăn, đau bụng. iachảy, có vị kim loại khó chịu.
Ítgap, 1/1000
Ẩn