Thuốc Zomorec: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcZomorec
Số Đăng KýVN-18074-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) – 125mg
Dạng Bào ChếBột pha uống
Quy cách đóng góiHộp 10 gói
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtFlamingo Pharmaceuticals Limited. R-662, TTC Industrial Area Rabale, Navi Mumbai 400 701
Công ty Đăng kýRotaline Molekule Private Limited 7/1, Coporate Park, Sion-Trombay Road, P.O Box No. 27257, Chembur, Mumbai, 400071
2t0L19Sa
08uu9|{ xế”
te] fw zt dsn NOISN3d8NSWao 804 = 4019v439

Thuốc ban theo don
ống
dịch
uố
Bột
pha
ồnh

Ly. SONS

How to prepare your medicine
A *Add content of
đc Sachet to aglass.
-*. Ga *Add boiled and
ụ tử cooled water.
=—

*Stir well and drink
immediately.
Hướng dẫn đề chuẩn bị thuốc uống
*Đồ göõi thuôc vào côc thủy tỉnh.
*Đỗ nước đun sôi để nguội vào cốc (30 ml)
*Khuây đều và uông ngay.
Visa No./S6 BK:
Batch No./ Số lô SX: XXXX
Míg.Date/ NSX :dd/mm/yyyy
Exp.Date/,HD_ :dd/mm/yyyy
DNNK:
Sản xuất tại Án độ bởi: FLAMINGO PHARMACEUTICALS LIMITED R-662. T.T.C. Industrial Area. Rabale, Navi Mumbai 40070). India

” oe ee

eS ee ` `

=—
_#
_Jj
ÄTINYñÒ
212

* ©
qALAOdae
ANG
GHd
Va

10 Sachets
CEFACLOR
FOR ORAL
SUSPENSION
USP 125 mg

La 9014
CÔNG THỨC: Mỗi gói thứa: Cefaclor monohydrate USP tương đương Cefaclor khan 125 mg . | CHI B|NH, CACH DUNG, LIEU DUNG VA | CAC THONG TIN KHAC XEM TRONG | TO HUONG DAN SU’ DUNG KEM THEO | TIỂU CHUAN: USP 33 | BAO QUAN: Noi khé rao, tránh ánh sáng, ởnhiệt độ dưới 30°C. ĐƯỜNG DÙNG: Uống THUOC BAN THEO DON GIỮ THUỐC NGOÀI TÂM TAY TRẺ EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG

COMPOSITION: Each sachet contains: Cefaclor monohydrate USP equivalent to Cefaclor anhydrous 125 mg FOR DOSAGE, INDICATIONS, ADMINISTRATION, AND PLEASE REFER MORE INFORMATION OTHER IN PACKAGE INSERT. SPECIFICATION: USP 33 STORAGE: Store inadry place atatemperature | below 30°C. Protect from light. | ROUTE OF ADMINISTRATION: Oral FOR PRESCRIPTION USE ONLY. KEEP OUT OF THE REACH OF CHILDREN. CAREFULLWREAD THE ACCOMPANYING “A BEFORE USE
vw
`
SUSPENSION
10Sachets
CEFACLOR = FOR ORAL
USP 125mg [Pall
Sỹ Flamingo
PSCT1012

|
|
|

CEFACLOR
FOR ORAL
SUSPENSION
USP 125 mg

`N
COMPOSITION: Each sachet contains:
Cefaclor monohydrate USP equivalent to. |
Cefaclor anhydrous 125 mg
How to prepare yourmedicine | |
*Add content of
-Š. | —7 | *Add boiled and
ị //] cooled water.
immediately.
Visa No./S6 BK:
Batch No./ Số lô SX: XXXX
Mfg.Date/ NSX :dd/mm/yyyy
Exp.Date/HD :dd/mm/yyyy
= Flamingo
Manufactured by :
Flamingo PharmaceuticalsLtd.
Factory :R-662, T.T.C. Ind. Area, Rabale, Navi Murfibai.400 701. india. |
Office :P.O. Box No. 27257, Mumbai 400 071.Anda. ⁄a
; `
< 2 Sachet to a glass. _| | 5 | *stir well and drink Rx-Thuốc bán theo đơn - Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ Bột pha hỗn dịch uống ZOMOREC (Cefaclor for oral suspension USP 125 mg) Thành phần: Mỗi gói chứa: Cefaclor monohydrat USP tương duong Cefaclor khan 125 mg Tá dược: Sucros (Pharma grade), Natri Benzoat, Acid citric khan, Aspartam, Keo Silicon Dioxid (Aerosil 200), Huong Capsaroma Pineappl DC106. Chỉ định điều trị: { -Cefaclor được chỉ định đẻ điều trị các nhiễm khuân đường hộ BÊ dd các vikhuẩn nhạy cảm, đặc biệt sau khi đã dùng các kháng sinh thông thường (do "Chừơngfính quốc gia nhiễm khuân hô hấp cấp" "khuyến cáo) mà bị thất bại. -Viêm tai giữa câp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần. -Đối với viêm họng cấp do Streptococcus nhém A tan mau beta, thuốc được ưa dùng đầu tiên là penicilin V để phòng bệnh thấp tim. -Viêm phổi, viêm phế quản mạn trong đợi diễn biến. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không, biến chứng (viêm bàng quang). -Nhiém khuan da va phan mém do Staphylococcus aureus nhạy cảm va Streptococcus pyogenes. Liéu lượng và cách dùng: a Nên uống thuốc vào lúc bụng đói. Điều trị nhiễm khuẩn do Streptococcus tan huyết beta bằng cefaclor ítnhất trong 10 ngày. -Liều thường dùng cho người lớn: Uống 250 mg/lần, 3lần mỗi ngày. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng: Uống 500 mg/lần, 3lần mỗi ngày. Liều tối đa là 4g/ngày. -Trẻ em: Uống 20 -40 mg/kg thẻ trọng/24 giờ, chia thành 2-3lần uống. Liều tối đa 1,5 g/ngay. Viêm tai giữa ởtrẻ em: Uống 40 mg/kg thể trọng /24 giờ, chia liều uống làm 2-3lần, nhưng soca liều tổng cộng trong ngay khéng qua |g. *Hoặc theo hướng dẫn của thầy thuốc. Chống chỉ định: Loan Người bệnh có tiên sur di ứng với kháng sinh nhom cephalosporin. for Những lưu ýđặc biệt và cảnh báo khi dùng thuốc: Với các người bệnh có tiền sử mẫn cảm với cephalosporin, đặc biệt với cefaclor, hoặc với penicilin, hoặc với các thuốc khác. Phải thận trọng với người bệnh dị ứng với penicilin vì có mẫn cảm chéo. Tuy nhiên tần số mẫn cảm chéo với penicilin thấp. Cefaclor dùng dài ngày có thế gây viêm đại tràng giả mạc. Thận trọng đối với người bệnh có tiền sử đường tiêu hóa, đặc biệt viêm đại tràng. Cần thận trọng khi dùng cefaclor cho người có chức năng thận suy giảm nặng. Vì nửa đời của cefaclor ở người bệnh vô niệu là 2,3- 2,8 giờ (so với 0,6- 0,9 giờ ở người bình thường) nên thường không cần điều chỉnh liều đối với người bệnh suy thận trung bình nhưng phải giảm liều ở người suy thận nặng. Vì kinh nghiệm lâm sàng trong sử dụng cefaclor còn hạn chế, nên cần theo dõi lâm sàng. Cần theo dõi chức năng thận trong khi điều trị bằng cefaclor phối hợp với các kháng sinh có tiềm năng độc cho thận hoặc với thuốc lợi niệu furosemid, acid ethacrynic. Test Coombs (+) trong khi điều trị bằng cefaclor. Trong khi làm phản ứng chéo truyền máu hoặc thử test Coombs ở trẻ sơ sinh có mẹ đã dùng cefaclor trước khi đẻ, phản ứng này có thê (+) do thudc. Tim glucos niéu bang cdc chất khử có thé dương tính giả. Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác: Dùng đồng thời cefaclor và warfarin hiếm khi gây tăng thời gian prothrombin, gây chảy máu hay không chảy máu về lâm sàng. Đối với những người bệnh này, nên theo dõi thường xuyên thời gian prothrombin và điều chỉnh liều nếu cần thiết. Probenecid làm tăng nồng độ cefaclor trong huyết thanh. Cefaclor dùng đồng thời với các thuốc kháng sinh aminoglycosid hoặc thuốc lợi niệu furosemid làm tăng độc tính đối với thận. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Các nghiên cứu về sinh sản trên động vật không cho thấy nguy cơ đối với thai nhưng không có nghiên cứu có Àjiểm soát trên phụ nữ có thai. Vì các nghiên cứu trên động vật không luôn luôn dự đoán đáp ứnà ở người, do vậy chỉ nên dùng, thuốc này khi thật cần thiết. Cefaclor phân bố trong sữa mẹ với À lệ rất thấp không gây hại cho trẻ nhỏ bú mẹ. Không thấy có tác dụng không mong mué pho tbú mẹ khi người mẹ đang dùng cefaclor. Tuy nhiên, phụ nữ đang cho con bú nên tha£i Khảo ýkiến bác sĩ trước khi dùng thuốc. Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: . Cefaclor không có ảnh hưởng tới khả năng lái xe và điêu khiên máy móc. Tác dụng không mong muốn của thuốc: Ước tính gặp ởkhoảng 4% người bệnh dùng cefaclor. Ban da va ia chay thường gặp nhất. Thường gặp, ADR > 1/100
Mau: Tang bach cau wa eosin.
Tiêu hóa: ia chảy.
Da: Ban da dạng sởi.
Itgap, 1/1000

Ẩn