Thuốc Zinoprody: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcZinoprody
Số Đăng KýVD-18773-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngEprazinon dihydroclorid- 50mg
Dạng Bào ChếViên bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 15 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương – Việt Nam
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
27/06/2013Công ty cổ phần Dược Phẩm trung ương VidiphaHộp 2 vỉ x 15 viên945Viên
44/27)
BỘ Y TẾ |
CỤC QUẢN LÝ ĐƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lan dis A Ion Glo Bas

H6p 2vix15vién bao phim

ZINOPRODY
Eprazinon dihydroclorid 50mg Swing
puoospAyp
wourzesdy
AGOYdONIZ

THÀNH PHẨN: Mỗi viên bao phim chứa: CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHÍ ĐỊNH, LIỂU LƯỢNG & CÁCH DONG:
Eprazinon dihydroclorid………………………-….. 50mg (XIn đọctrong tờhướng dẫnsửdụng) | |
TẢ:dƯỢ ¿ú16/2602/086408801À….81002qgpphd vớ1viên —BẢO QUẦN: Nơikhô, nhiệt độkhông quá30, tránh ánhsắng. |

COMPOSITION, INDICATIONS, DOSAGE &ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS: (Seetheteattst inside)
Boxof2blisters x15fllm-coated tablets

ZINOPRODY
Eprazinone dihydrochloride 50mg
SốlôSX
Ngày
SX:
VIDIPHA
HD
|| |||
ĐỂXATAM TAYTREEM SBK: Tiêu chuẩn: TCCS |
ĐỌCKỸHƯỞNG DẪNTRƯỚC KHIDÙNG CÔNG TYCỔPHAN DƯỢC PHẨM TRƯNG ƯƠNG VIDIPHA XEEP OUT OF THEREACH OFCHILDREN 184/2 LêVănSỹ,Phường 10,Quận Phú Nhuận -TP.HCM READ INSTRUCTIONS CAREFULLY BEFORE USE ĐT:(08) 0108 Fax:(64.8) 3844 0446 NàmáySV:ẤpTÊnEnt, XãTânHiệp,Huyện TânUyên.TínhBiứ:Dựng

3.- MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC:

+Hoạt chất chính: Eprazinon dihydroclorid……………………….. 50mg +TẢđược: Lactose, tình bột sản, magnesi stearat, P.V.P, | H.P.M.C, titan dioxyd, dầu thầu dâu, màu erythrosin. ‘ CHỈ ĐỊNH: thuốc làm lỗng các dịch tiết phế quản, dùng cho người lớn trong ‘ trường hợp ứnghẹt phế quản, đặc biệt trong viêm phế quân cấp. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: «Tiền sửcogiật. +_Mẫn cảm với bất kỳthành phần nào của thuốc. «Phụ nữcho con bú. LIEU LUQNG &CÁCH DÙNG: ¢Liéu thông thường: 1-2viên/lần x 3 lần/ngày. eThời gian điều trị:không quá 5ngày trừkhicóchỉđịnh của bác sỹ. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUON: ‹e_Có thể không dung nạp đường tiêu hóa (đau dạday, budn nôn, tiêu ¡ chảy)«Rất hiếm gặp: diứng da, nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt. Nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt hiếm xảy ra. ‘Ghi chủ: Thông báocho bác sỹnhững tácdụng không mong muốn gặpphải khisửdụng thuốc THAN TRỌNG: «Cần phối hợp trịliệu chuyên biệt trong trưởng hợp sau: đàm đặc, cómủ hoặc sốt, bệnh phổi hoặc phế quản mạn tính (kéo dài) «Không dùng kèm thuốc giảm hohoặc thuốc làm khô chất tiết phế quản trong khisửdụng thuốc. |PHỤ NỮ CÓ THAI: chưa cóbáo cáo lâm sảng vềtác dụng gây độc cho thai và sinh quái thai doeprazinon. Tuy nhiên sốlượng phụ nữcóthai sửdụng; eprazinon chưa đủnhiều đểloại trừbất cứ nguy cơnào. Chỉ dùng cho phụ nữcóthai trong trường hợp thật sựcần thiết. PH NỮ NUÔI CON BÚ:tránh sửdụng thuốc. ILÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: thận trọng khidùng thuốc TƯƠNG TÁC THUỐC: Đểtránh tương tácgiữa các thuốc, thông báo cho bác sỹ vềnhững thuốc bạn đang sửdụng. QUÁ LIỀU XỬTrí: cóthể gây ngủ gà, mất điều hòa vận động, động kinh QUI CACH ĐÓNG GÓI: Hộp 2vÏx15viên bao phim. ‘BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độkhông quá 30°C, tránh ánh sáng. ‘HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất. ‘TIÊU CHUẨN: TCCS ‘CHỦ Ý:Không sửdụng thuốc nếu: Ì Viên thuốc bịbiến màu, nứtvð. +s Vithuốc bịrách. «_Phải ngưng dùng thuốc ngay vàthông báochobácsỹkhigặpnhững triệu chứng dịứng. «_Đểxa tẩmtaytrẻem. s.Đọckỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng. Nếucầnthêm thông tin,xinhỏiýkiến bácsỹ. *

184/2 LêVănSỹ,Phường 10,Quận PhủNhuận, TPHCM ĐT:(08)-38440106 Fax: (84-8)-48440446 |vn[PmA Nhàmáysảnxuất: ẤpTânBình, xãTânHiệp, huyện TânUyên, tỉnhBình Dương

Ẩn