Thuốc Zinc: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcZinc
Số Đăng KýVD-21787-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngKẽm gluconat- 70 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH MTV Dược phẩm DHG KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
Công ty Đăng kýCông ty TNHH MTV Dược phẩm DHG KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
06/06/2016CT TNHH MTV Dược phẩm DHGHộp 10 vỉ x 10 viên735Viên
el tray *Nhãn trên hộp 10 vỉ x 10 viên: (bổ sung lần 1)

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dit AY. 9…) AOAY

CONG THUC: COMPOSITION KEmgluconat …………… 70mg Zheguronats………….. 70mg. Táđượcvừađủ………… 1viên pe Exetplents g.s.-—.-—: tablet
DEBIDDNGN APHEENDI DOSAGE &ADMINISTRATION Trẻemdưỡi 8tuổi:1⁄4viên/ ngày. Chikran agar «6years maybe glen ¥tablet Ngu6i lúnvatrẻamtrên6tuổi: Adults andchikdren aged >6years aregiven 1InhÌy|dã 1viên/ ngày. Pregnant women andnursing mothers aregiven 2 Phynlfmang thai,phụnữđang chocmbú:2viên/ ngày. Zincshould betaken after meais. Uống saubữa ăn. Orasprescribed bythephysician. Hoặc theo chỉdẫncủaThầythuốc. CÁCTHÔNG TÌNKHÁC Xemlhưỡng dẫnsửdụng kèmthøo

OTHER INFORMATION Please seetheenclosed leaflet,

ete]Ueiesmers) tele) Le] xS181SJIQ 01J0xog

DEXATAM TAY TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DUNG.
TRÁNH ÁNH SÁNG. zTư Vấn Khách Hàn (3m4) IIlllllll
DIEU KIEN BAO QUAN: NOI KHO,
(© 0710.3898000 } 0710.3899000 99K (Reg. No):
NHIET DÔKHÔNG QUA 30°C,
Sản xuất lại: CÔNG TY TNHH uty DƯỢC Puầm DHQ Way SX(ig. date): Khucôngnghiệp TânPhú Thạnh.Châu Thanh A,HuGiang BT:(0711) 3983555 ©fax: (0711) 3953555 86 SX(Batch No}: www.dhgpharma.com.vn HD (Emp. date):
l

*Nhãn trên vỉ 10 viên:

` *Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc:

CÔNG THỨC: Kẽm gluconat….. Táđược vừa dủ… (Avicel, dicalci phosphat, tinh bét biến tính, PVP K30, aerosil,

magnesi stearat, talc, sodium starch glycolat, HPMC, PEG 6000, titan dioxyd).
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim. 0UY CÁPH ĐÓNG GÓI: Hộp 10vỉx10viên.

DƯỢC LỰC HỌC: Kẽm làkhoáng chất thiết yếu tìm thấy trong hầu hết các tếbào. Cothể người chứa khoảng 2-3gkẽm, cótrong xương,
răng, tóc, da, gan, cơbắp, bạch cẩu vàtinh h hoá trong cơthể. Kẽm cần thiết cho một hệ†
giúp làm mau lành các vếtthương, kích thích sựphát triển của các tếbào mới, phục hồi các tếbào đãbịcác gốc tựdolàm tổn thương. Kẽm
cũng cần thiết cho sựtổng hợp DNA, kích thích sựchuyển hóa của vitamin A,kích thích sựhoạt động của thịgiác và của hệthần kinh trung
ương. Ngoài ra,kẽm còn hỗtrợcho việc tăng trưởng vàphát triển bình thường của thai nhỉ trong bụng mẹ, suốt thời kỳthơ ấuvàthiếu niên.
Tiêu chảy kéo dài làm mất đimột lượng kẽm
oàn. Kẽm kích thích hoạt động của rấtnhiều enzym lànhững chất xúc tác các phân ứng sinh
hốngmiễn dịch lành mạnh, cókhả năng chống nhiễm trùng vàphòng ngừa cảm cúm. Kẽm
đáng kể. Việc giảm kẽm trong cơthể làm chậm quá trình táitạo vàphục hồi vềcấu tạo và
chức năng tếbào niêm mạc ruột dẫn đến kóo dài thời gian tiêu chảy. Vìvậy việc bổsung kẽm cókhảnăng làm giảm tiêu chảy ởngười tiêu
chảy kéo dài.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: Kẽm hấp thu qua đường tiêu hóa không hoàn toàn, sinh khả dụng đường uống khoảng từ20-30%. Kẽm được phânbố
trên toàn cơthể, với nồng độcao nhất được tìm thấy ở:cơ,xương, da, mắt vàdịch tiền liệt tuyến. Thuốc được thải trừchủ
yếu qua đường
phân, một lượng nhỏ được thải qua nước tiểu vàmồ hội.
CHỈ ĐỊNH: Uống kết hợp vớicác dung địch bùnước vàđiện giải trong phác đổđiểu trịtiêu chảy kéo dài (theo khuyến cáo của Tổchức YTế
thé gidi WHO). Bổ sung kẽm vào chế độănhằng ngày.
Phòng ngừa vàđiều trịcác trường hợp thiếu kẽm: trẻcòixương, suy dinh dưỡng, chậm tăng trưởng, thường bịrốiloạn tiêu hóa, chán ăn, khó
ngủ, khóc đêm, nhiễm trùng táidiễn ởda, đường hôhấp, đường tiêu hoá, khô da, dađầu chỉ dày sừng, hói, loạn dưỡng móng (móng nhắn,
cóvệt trắng, chậm mọc), vết thương chậm lành, khô mắt, loét giác mạc, quáng gà.
Phụ nữmang thai (thường bịnôn) vàbàmẹ đang cho con bú, người cóchế độănthiếu cân bằng hoặc ănkiêng, người phải nuôi ănlâudài
qua đường tĩnh mạch.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm vớicác thành phần của thuốc.
THAN TRỌNG: Thận trọng khidùng viên kẽm trong giai đoạn loét daday tétrang tiến triển vànôn óicấp tính.
PHY NOCOTHAI VÀCHO CON BÚ: Góthể sửdụng thuốc.
LÁI XEVÀVẬN HÀNH MÁY MÓC: Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng láixevàvận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC THUỐC: Tetracyclin, ciprofloxacin, các chế phẩm cóchứa sắt, đổng làm giảm hấp thu kẽm.
TÁC DỤNG KHÔNG MŨNG MUỐN: Cảm giác khó chịu ởdạdày cóthể xây ranhưng hiếm, vàgiảm dẩn sau vàingày dùng thuốc.
Thông báo
cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc.
QUA LIỀU VÀ bÁPH XỬ TRÍ: Trong ngộ độc
cấp tính, muối kẽm gây ănmòn dosựtạo thành kẽm clorid dưới tác dụng acid dạdày. Xửtrí
bằng cách cho uống sữa, hoặc muối kiểm carbonat hoặc than hoạt tính. Không nên gây
nôn hoặc rửa dạdày.
Bổsung kẽm liều cao dài ngày hoặc sửdụng
dung dịch thẩm tách máu cónhiễm kẽm gây thiếu đồng, dẫn đến thiếu máu nguyên bào sắt,
giảm bạch cẩu trung tính. Làm giảm hàm lượng kẽm trong

máu bằng cách sửdụng chất tạo phức natri calci edetat.

LIỀU DÙNG VÀCÁCH DÙNG: Trẻ em dưới 6tuổi: ⁄2viên/ ngày.
Người lớnvàtrẻemtrên 6tuổi: †viên/ ngày.
Phụ nữmang thai, phụ nữđang cho con bú: 2viền/ ngày.
Uống sau bữa ăn. Hoặc theo chỉdẫn của Thầy thuốc. Đểxatầm taytrẻam
Doe kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ.
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
Sản xuất tại: CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC PHẨM DHG Khucông nghiệp Tân PhúThanh, Chau Thành A,Hậu Glang
BT: (0711) 3953555 ® Fax: (0711) 3953555

Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất. la
Điểu kiện bảo quản: Nơi khô, nhiệt độkhông qué 30°C, tránh ánh sáng.
Tiêu chuẩn: TCCS. N
“ty TuV&n Khach Hangs 2L we Í@0710.asssooo )a
€-mail: dhgpharma@dhgpharma.com.vnwww.dhgpharma.com.vn
PHO CUC TRUONG
Mpuayin Viet Hang

Ẩn