Thuốc Zensalbu nebules 2.5: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcZensalbu nebules 2.5
Số Đăng KýVD-21553-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngSalbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) – 2,5 mg/2,5 ml
Dạng Bào ChếDung dịch dùng cho khí dung
Quy cách đóng góiHộp 10 ống nhựa x 2,5 ml; Hộp 20 ống nhựa x 2,5 ml; Hộp 50 ống nhựa x 2,5 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty TNHH MTV dược phẩm Trung ương 1 356 A Giải Phóng, quận Thanh Xuân, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
11/11/2014Công ty Cổ phần dược phẩm CPC1 Hà NộiHộp 10 ống nhựa, Hộp 20 ống nhựa, Hộp 50 ống nhựa x 2,5ml4500Ống
Luk
air

i
My
Hay
vt
Hdd
Ye
‘S,
QN
we
|0

A
o
NVHdØ9
|
sa…
SA
ĐNQ9/$
sf
Yo
ff
@pappy0132
Lực

AC.SA
MH

$$$
HAY
—NHỊ
renaengutag“utaBug
0ộển(0000.
i6904680đ
bas
een
—.ằ..
SEES
ne
as
ct

Pe
|
aes
Án
ngly)
69P98
ưa
mp
rt
uasneS
OUP
(Đ6UI
9|/89/
90UỊ96999961
U008)0/01
2901)

Tông
tạo
Bone
ingssovaBuna
Fa)
Lo
meSune
|
ow
`
2,
.esgnqeu
Buyệnwoelegul
/OunpjuApuwbWH
ot
,owngeu
Buenvor
OurojxApu900SH.
von
60wenSuge
wupYU“OR:OtLONSAD
OF
jw
c‘z
/8u!G’Z
joweynges
G64″ÔN
eo1o@ozd
‘6o9d
Á¿pPIG99UỊ2988/99
%
Bui
Q*
gịnqiES
“Burp
08ugpBunny
Buoy
wexUX
ype
Ti
oyoot
outut298oreo),
{UORERSIUNUPEPUS
u
S’Z/
g’z
jouw!
nBuôn)
nạp”Buôn
0t
YUWeBug
WIP
NO
eBesop
‘guoyneoead
‘8u0009940†+9/1009
2000000161)
bs
.-.——
1——
.
venue
wfuy
Bup(0N?0Mđ
VUẸIL

-sueqoo
eynoduve
2ge9yl
tpez
:uofiieodu0o2
SzS
4“
<4” " ee | ZENSALB®@ nesutes 2.5 Salbutamol 2,5 mg /2,5 ml Hitquamaykhidung’inhalation usingnebuliser oud PHAM TRUNG UCN8 AN nh | & Be | PCHN | Ấncôngnghiệp HàBínhPhương, huyệnThường Tức(hànhphốHàNội BỘ Y TẾ CUC QUAN LÝ DƯỢC DA PHE DUYET Lân đâu:A..L...Š....{A4 RN ee ` .Á N6, vÒ, ồn +esnqeu ĐuyenuoppedU] /ĐUP13%Agu jwgZ ¡8u S'Z Iouls ¢z Sa1naan Rx: Thuốc ZEMNSM đi? Thanhp Salbutamol 2, Hitqua maykhidung! Inhalation using chứa: Salbutamôl'................--- 2,5mg (Dướid ) Chỉ định, Chống chỉđịnh, thận trọng, liều lượng và cách dùng: Xinxemtrong tờhướng dẫnsửdụng. Bảo quản: Nơi khôráo, tránh ánhsáng, nhiệt độdưới 30°CQuy cach: 20éngnhya/hop Dạng bàochế: Dung dịch dùng chokhídung Các thông tinkhác xinxemtrong tờhướng dẫn sử dụng kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng thuốc tránh xatâmvớitrẻem EBULES 2.5 BìnhPhương, huyện Thường Tín,thànhphốHàNội “a5,2Zzge & =8a2 à ‹œ So ag = P|i ‘S$ SDK:$616SX: Ngay san xuat: dd/mmlyy Hạn dùng: dd/mmlyy (AssiIndications, contra-indications, precautions, dosage and administration: Please seeintheleaflet inside. Storage: Inthe cold dry place, protect from light, below 30°C Packing: 20plastic ampoules/box Dosage form: solution for inbuliser Other information please see inthe leaflet insideRead theleaflet carefully before use Keep out ofthereach ofchildren Rx: Z |NZIA HNWHL LOW |< SalbutamHitquamáykhídung/ inhalation using nebuliser NÿHd 90ng zøsipnqeu Buyen uoie[euul /Ôunp tp)Apu enb IH jw g'z /Bw g‘z JouleyngI#S sz sa1ngaN @ Niee mol. | dang sulfat) Chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, liều lượng và cách dùng:Xin xem trong tờ hướng dẫn sửdụng. Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới30°CQuy cách: 10ống nhựa/hộp. Dạng bào chế: Dung dịch dùng cho khí dung Các thông tínkhác xinxem trong tờhướng dẫn sửdụng Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng Đềthuốc tránh xatâm với trẻ em g/2 ZENSALB® nesutes 25 Composition:Each plastic ampoule contains: (Assulfate)Indications, contra- indications, precautions, dosage and administration: Please see inthe leaflet inside. Storage: Inthe cold dry place, protect from light, below 30°C Hitquamaykhidung/ Inhalation using nebuliser inbuliserPacking: 10 plastic ampoules/boxOther information please see inthe leaflet inside Read the leaflet carefully before use Keep out ofthe reach of children ịnhPhương, huyện Thường Tín,thành phố HàNội phẩm Pi, Z040893) SDK: on Ne Số lô SX: oy CONG iY = Ngày sản xuất: dd/mm/yy œ Hạn dùng: dd/mmíyy x 2, ứ tin PHẨM l5 X2 TRING ENG 3 ENSALBU NEBULES 2.5 Salbutamol 2,5mg/2,5ml(dưới dạng sulphate) Hit qua may khi dung - KHÔNG ĐƯỢC TIÊM CPCAHN NSX: CT CPDP CPC1 Hà Nội ¡HD: dd/mmiyy 'SốlôSX: Due oO~2 as == Zensalbu nebules 2.5 Salbutamol 2,5 mg /2,5 ml Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến Bác sĩ, Dược sĩ. Thành phần Mỗi ống 2,5 ml chứa : Hoại chất: Salbutamol (dạng salbutamol sulphat).....................-.-- ---- é Tá dược: Natri clorid, acid sulfuric, nước cất pha tiêm Dạng bào chế Dung dịch dùng cho khí dung Quy cách đóng gói Hộp 10ôống x2,5 ml/ Hộp 20ôống x2⁄£ mls Dac điểm dược lực học Salbutamol có tác dụng chọn lọc kích thích các thụ thé beta -2 =| quản, cơ tử cung, cơ trơn mạch máu) làm tăng tong hop AMPv | quản, tử cung, mạch máu; kích thích cơ vân và it tác dụng tới thụ th cơ tim, íttácÈdụng trên tim. sự phosphoryl hóa các protein và € meee ionNI bị ou bớt gây ức chế nd quan ở cả người bình thường lẫn bệnh nhân suyễn hay erly) sau ssa uống. Thuộc. còn — gia ens su thanh thai Tang lu ngacid me tự do, insulin, lactat và đường; giảm nồng độ Lái trong huyết res Dac diém dược động học Salbutamol được thải trừ chủ yếu qua phân. Phần lớn liều salbutamol dùng theo đường hít được đào thải trong vòng 72 giờ. Salbutamol được gắn kết với protein huyết tương tới mức 10%. Sau khi dùng đường hít, khoảng 10 đến 20% liều dùng đến được đường dẫn khí thấp hơn. Phần còn lại được giữ trong thiết bị khí dung hoặc lắng đọng tại vùng miệng hầu, nơi thuốc được nuốt vào. Phần lắng đọng trên đường dẫn khí được hấp thu vào mô phổi và vòng tuần hoàn nhưng không được chuyển hóa ởphổi. CPCÍHN Đến vòng tuần hoàn, salbutamol được chuyên hóa tại gan và được đào thải chủ yếu qua nước tiểu đưới dạng không đổi và dạng phenolic sulphat. Phần nuốt vào từ liều hít được hấp thu từ đường tiêu hóa và được chuyển hóa đáng kể bước dau thanh phenolic sulphat. Ca phần thuốc không biến đổi và phần liên kết được đào thải chủ yếu qua nước tiểu. Chỉ định Thuốc được chỉ định trong các trường hợp sau: -Kiểm soát thường xuyên co thắt phế quản mạn —không đáp ứng với điều trị quy ước. -Điều trị hen nặng cấp tính (cơn kích thích hen nặng và kéo dài không đáp ứng với điều trị chuẩn). Liều dùng - Cách dùng Liều dùng: Người lớn và trẻ em: Liều khởi đầu thích hợp của salbutamol dung dịch khí dung là: 5mg. Có thể tăng liều lên 5mg. Có thể dùng đến 4lần/ngày. Khi điều trị tắc nghẽn đường dẫn khí : nặng ở người lớn, liều dùng có thể cao hơn, lên đến 40mg/ngà dưới sự giám sát nghiêm : ngặt của bác sĩ tại bệnh viện. 5 Hiệu quả lâm sàng của Zensalbu nebules 2.5 ở trẻ em dưới 18 tháng tuôi là không được biết rõ ràng. Nên cân nhắc dùng liệu pháp bỗ LG _ đo có thể xuất íhiện thiếu oxy huyết thoáng s qua. .. | sộ Khi dùng liều quá cao có thể gây ra tác dụng. ngoại ýdo đó chỉ nên tăng liều hoặc tăng tần fT suất sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ. 2C ¬ AU Nếu liều dùng hiệu quả trước đâ >
| bac si ngay.
Cách dùng:
Không được tiêm.

muối vôÔtrùng ống tướng.

Sử dụng ngày càng nhiều các thuốc chủ vận beta – 2-adrenergic có thể làm biểu hiện của bệnh
hen nặng lên. Trong những trường hợp này có thê tiến hành việc đánh giá lại phác đồ điều trị
của bệnh nhân và nên xem xét việc điều trị kết hợp đồng thời với glucocorticosteroid.
Dung dịch thuốc Zensalbu nebules 2.5 dùng để hít qua máy khí dung. Cách chuẩn bị thuốc
cho máy phun khí dung:

1. Bẻ một ống Zensalbu nebules 2.5 ra bằng cách xoay một ống xuống phía dưới và tách ra
trong khi vẫn giữ chắc phần còn lại của vỉ Nebules.
2. Giữ chắc một đầu của ống Zensalbu nebules 2.5, xoay phần thân ống để mở nắp.
3. Đưa đầu hở của ống Zensalbu nebules 2.5 vào trong chén đựng dung dịch của máy phun
khí dung. Bóp từ từ ống Zensalbu nebules 2.5 để rót dung dịch thuốc vào trong chén. Chú ý
rót hết dung dịch thuốc Zensalbu nebules 2.5 vào trong chén.
CPGÍHN

4. Chuẩn bị máy khí dung và sử dụng theo chỉ dẫn.
5. Sau khi sử dụng xong, cần bỏ hết dung dịch còn thừa trong chén đựng của máy khí dung,
sau đó lau sạch máy phun khí dung theo như hướng dẫn trong máy.
Có thể sử dụng mặt na, thiết bị chữ “T” hoặc quaống nội khí quan để phân phối thuốc. Có
thể sử dụng thông khí áp lực dương ngắt quãng nhưng hiếm khi là cần thiết.
Cần cho thở oxy khi có nguy cơ thiếu oxy huyết do giảm thông khí.
Do nhiều loại máy khí dung hoạt động trên nguyên tắc dòng khí liên tục, có thể thuốc khí
dung sẽ được giải phóng vào môi trường xung quanh. Do đó, nên sử dụng Zensalbu nebules
2.5 trong phòng có thông khí tốt, nhất là ởbệnh viện khi có nhiều bệnh nhân sử dụng máy
khí dung
cùng một lúc.
Chỉ sử dụng thuốc khi có chỉ định của bác s

Chống chỉ định
bat kỳ thành phần nào của thuốc.
Chống chỉ định dùng salbutamol dạng khí dung để xử trí chu
doa say thai.
Than Levae
diéu tri chủ yếu bằng thuốc giãn phế quan.
Than trong “ ding với bệnh nhân rƒyˆm
Xà k` 3‘
kèm các: corticoids Than trong khi dung liều cao ở những bệnh nhân dang điều trị cơn hen ”
kịch phát cấp:tính, theo dõi sự tăng nồng độ lactat huyết thanh và tình trạng nhiễm toan Xu
chuyên hóa.
Tác dụng không mong muốn
Nhìn chung, thuốc được dung nạp tốt và các tác dụng độc nguyhiểm là hiếm gặp.
Các phản ứng bat lợi của thuốc nếu có, tương tự như với các thuốc cường giao cảm khác, tuy
nhiên tác động của salbutamol trên tim mạch thấp hơn các thuốc kích thích không chọn lọc
beta giao cảm. Nhìn chung, các phản ứng phụ chỉ thoáng qua và thường không cần phải
ngưng điều trị với Zensalbu nebules 2.5.
Phổ biến (1⁄10 >ADR = 1/100):
cPC1HN

Run, đau đầu, nhịp tim nhanh
Khéng pho bién (1/100 >ADR =1/1000):
Đánh trống ngực.
Kích ứng họng và miệng.
Chuột rút.
Hiếm gặp (1⁄1 000 >ADR >1⁄10 000):
Hạ kali huyết.
Giãn mạch máu ngoại biên.
Rát hiém (1/10 000 >ADR = 1/100 000):
Các phản ứng qua mẫn bao gồm phù mạch, mày đay, co thắt phếq
tim mạch.

huyết áp và trụy

phát cấp tính.
Tăng hoạt động hệ thần kinh.

dùng thuốc. vn được điều trị ngay bằng dạng thuốc khác hoặc hít 1hi “
ebules 2.5 ngay, đánh giá bệnh nhân và thay thế P
dobutamin, vi lam tăng tác động trên = macht
Không dùng cho những ;ệnh nhân đan ¬ trị bằng các Hưng (huốc ức chế enzyme ẨM
monoamin oxydase) hay ar
thong HA máu có thé bị ảnh |
ơc chứng minh gây quái thai ở chuột khi tiêm dưới da với liều tương ứng AA
gap 14 lan liều khí dung ởngười. Chưa có công trình nghiên cứu
quy mô nào ởngười mang
thai. Không nên dùng thuốc ở đối tượng này khi chưa biết rõ mối liên quan giữa salbutamol
va di tat.
Phụ nữ cho con bú:
Salbutamol được bài tiết một lượng nhỏ vào sữa mẹ. Tác động của thuốc trên trẻ bú sữa mẹ
chưa được biết đến, nên thận trọng khi dùng thuốc ởphụ nữ cho con bú.
Trong các trường hợp cần thiết thầy thuốc phải cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ có thé gap
phai.
CPCÍHN

Ảnh hưởng đến quá trình vận hành máy móc tàu xe
Salbutamol có thể gây ra các tác dụng thườnggặp nhất là bứt rứt, run hay nhức đầu, chóng
mặt. Do đó làm ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Quá liều
Triệu chứng: Trong trường hợp dùng thuốc quá liều gây ngộ độc, tùy theo mức độ nặng nhẹ
có thể biểu hiện một số các triệu chứng như: Khó chịu, nhức đầu, hoa mắt, chóng mặt, buồn
nôn, bồn chỗn, run các đầu chi, tim đập nhanh, loạn nhịp tim, biến đổi huyết áp, co giật, có
thể hạ kali huyết.
Xử trí: Ngừng dùng salbutamol ngay. Điều trị các triệu chứng. Cho thuốc chẹn beta (ví dụ
metoprolol tartrat) nếu thấy cần thiết và phảithận trọng vì có nguy c€ ấn đến co thắt phế
quản. Việc điều trị như trên phải được tiến hành trong bệnh viện.
Bảo quản Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

DE THUOC TRANH XA TAM TAY TRE EM.
Nhà sản xuất
CPCÍHN

Ẩn