Thuốc Vitazidim 0,5g: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitazidim 0,5g
Số Đăng KýVD-19061-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCeftazidim – 0,5 g
Dạng Bào ChếThuốc bột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm VCP xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm VCP xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
25/06/2013Công ty CPDP VCP35000lọ
CÔNG TY CO PHAN DUGC PHAM VCP 12 /Ỳ /HP,
^
-__ MÂUNHÃN ĐĂNG KÝ
THUOC BOT PHA TIEM VITAZIDIM 0,5g
1. Nhan lo -tỉlệ 100% je

RTHUỐC BANTHEO BON BO Y TIẾ GMP -WHO

ÂN LÝ lN. š)š = mm E CUE QUAN LY DREGE Ey ATT Nii) lle FFE . anos %3c5 SE ee Dec v 5 LV, ‡’) DA PHE DUNET ee : Đ ` THUỐC BỘT PHA TIÊM: TIÊM BẮP-TIÊM TĨNH MẠCH “§Ề
( a. 23 3 b ‘ Z CÔNG TY66PHAN DƯỢC PHẨM VCP x83 Š§ a ver sẽ. 8 T_
2. Nhãn h lệ 100%

AAwWpp 40g d43/dH
AAWWUU: .NYOIDA/xs of95 AAW WPP’840p BYW/yS ADEN,
550————— XE
Vitazidim0,5g * Vitazidim 0,59
PRESCRIPTION DRUG EACH VIAL CONTAINS: THUOC BAN THEO DON mdi LoCHUA: 0,5g Ceftazidime 0,59 Ceftazidim Excipient: 174,5 mgL-arginine | | ; Taduge: L-arginin 174,5 mg
—. MELE VALI) |oom Please read : : .` eo. |Xindoc USAGE +benclosed leaflet CACH DUNG-LIEU DUNG: )tong iohutng A Đà << @&8 |. 1 | sang CONTRA -INDICATIONS : CHONG CHIĐỊNH : 0 JG STORAGE :Aladryplace, temperature 0, IG BAO Quan : } below 25°C, protect from light. Nơikhô, nhiệt độduéi 25°C, tranh ánhsáng. KY |I.IM aI.V SPECIFICATIONS :Manufaclurers |ILMI nIV Ì TIÊU CHUẨN :Nhà sảnxuất | SDK/REG. N°: Keep outofthereach ofchildren. Đểxatắmtaycủatrởam. FOR INTRAMUSCULAR OR Read carstuly theleaflet bølore use, TIÊM BẮP Đọc kỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng, TIÊM TĨNH MẠCH F_ụcp Cơsởsỏnxuất: DU... Di INTRAVENOUS INJECTION ‹Z rh Ti TONG.GIAM DOC CONG TY PHO TONG GIAM DOCSAN XUAT Ds. Cran Van im CONG TY CO PHAN DƯỢC PHẢM VCP _ MAUNHAN DANGKY THUOC BOT PHA TIEM VITAZIDIM 0,5g 3. Nhãn hộp 01 lọ + 01 ống nước cắt pha tiêm do XNDP 120 sản xuất -tỉ lệ 100%: AAwwpp 8Ipp đ®3/dH AAWWUU :,N'(9108/XS ĐI9S ÁÁúIupP;9|DP BJAN/XS ÁĐÔN 5c0 WU aT `G || | . . ”. L L R |Vitazidim 0.5 R Vitazidim 0,59 MỖIHỘPCHỮA : EACH BOX CONTAINS: *0†lọthuốc bộtphatiêmchứa: "01 vialcontains: PRESCRIPTION DRUG 0,59 Ceftazidim 0.59 Ceftazidime Tádược: L-arginin 174,5 mg Excipient: 174,5 mgL -arginine *01ốngnước cấtphatiêm 5ml: “01 ampoule ofwater forinjection 5mi: = | = Hạndùng 36tháng kếtừngàysảnxuất Exp,date’36months ` (únxemtrênốngdungmôi) (Please seethelabelofampoule) SOK VD-9182-09 RegN°:VD-9182-09 ! SảnxuéltarXNDP 120 Manufactured by:Apharma S 78SE CHÍĐỊNH 😐 INDICATIONS 😐 Vs CÁCH DU Eu DUNG: | „8 USAGE #4Please mod CHDUNG-LIEU DUNG: King ˆ|enclosed leofiet ey ey ct cH | 'A0008 —— CONTRA -woicaTions 😐 BẢO Quan : STORAGE :Aladryplace, temperature 0 5 Nơikhỏ, nhiệt độdưới 25°C, tránh ánhsáng 0 5 below 25°C, protect from light J |TIEU CHUẨN :Nhà sẵnxuất J SPECIFICATIONS :Manufacturer's. ‘DM > DY son. AIM = 1. |
Keep outofthereach ofchildren. Đểxatắm tay củatrẻem. a ⁄ Read carefully theleaflet before use. FOR INTRAMUSCULAR OR Đọc kỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng. TIÊM BẮP
INTRAVENOUS INJECTION TIÊM TĨNH MẠCH
Powder for injection Thuốc bột pha tiêm
2_af PHO TONG GIAM BOC SAN XUAT
ps. iin Van Cuong

CÔNG TY CÔ PHẢN DƯỢC PHẢM VCP
__ MÄUNHẦN ĐĂNG KÝ
THUOC BOT PHATIEM VITAZIDIM 0,5g
4. Nhãn hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm do CTCPDP TW1 san xuát -tỉlệ 100%:
ÁÁuI UIĐP : 9jDP dx⁄3/qH ÁÁU/01UU :,N’U2JÐ8/XS Ọ|05 ÁÁui0Ðp:ôIDp BJNN/XS AÐBN
5c0
Vitazidim 0,59 Vitazidim 0,59 K RK

MỖIHỘPCHUA : EACH BOX CONTAINS: *01lọthuốc bộtphaêmchúa: *01vialeontaina: 0,59 Ceftazidim 0,59 Ceftazidime Tádược: L-arginin 174,5 mg *†ngnước cắtnhatiêm Sel:
Han dùng: 36tháng kểtừngàysảnxuất (Xinxemtrênốngđụngmôi) SDK. VD-6092-09 Sảnxuấttai:CTCPDPTW1 -PHARBACO
Excipient: 174.5 mgL-arginine “01ampoule ofwater forinjection 5mi: Exp.dale:36months.(Please seethelabelofampoule) Reg.N*:VD-8092-09 Manufactured by:PHARBACO.

CHỈĐỊNH : INDICATIONS ` . Xindpc Plea: ad CACH DUNG-LIEU DUNG: trong RÐhướng USAGE : ` “ Gnsuiung enclosed leaflet ———YSEF CHONG CHIĐỊNH * CONTRA -INDICATIONS : BAo quan : STORAGE :Aladryplace, temperature 0 5 Nơikhô, nhiệt độdưới 25°C, tranh 4nhsang 0 5 below 25°C, protect from light J TIÊU CHUẨN :Nhà sảnxuất, J
| | | SPECIFICATIONS :Manufacturers
– ‘LM = 1. {LM = LY sx LM 1.
2 + Keepoutofthereach ofchildren. 6xatimtayctlatréem. a z | FOR INTRAMUSCULAR OR Đọc kỹhướng dẫnsửdụng tước khidùng TIÊM BẮP Read careflly theeatet before vse
INTRAVENOUS INJECTION L TIEM TINH MACH tự
Cơgởsảnnuối: | Manufacturedby :

Thuốc hột pha tiêm
-PHÓ TỔNGGIÁM ĐỐC SÁN XUẤT
DS. Coin Van my
“rưn:

Vitazidim
059
im.
-(
MỖILỘCHÚA
:
CONG TY CO PHAN DUGC PHAM VCP
MAU NHAN DANG KY
THUOC BOT PHA TIEM VITAZIDIM 0,5g
5. Nhãn hộp 10 lọ -tỉlệ 70%
Xindoc
ì_tonglhướng|odinsuding
‘|
TQduce:
L-arginin
174.5
mg
culDINKCÁCH
DÙNG-LIỀU
DÙNG:
CHỐNG
CHỈĐỊNH
0.59Ceflazidim BẢO
QUẦN
:Noikhô.nhiệt
độduới25°C
Tránh
ónhsóng
Nhàsảnxuối.
‘_TIÊUCHUAN:
|SDK/REG.
N°:

Ry THUOC BAN THEO BON
WM. = DLW.
ay Ae TEM BAP -TIEM TINH MACH
0,5G

Cósởsỏnxuối: CONG TYCOPHANDUOCPHAM VCP VCP DIACHI. THANH XUAN -SOCSON-HANOI- VIETNAM
WVNH3IA -(ONVH -NOS25 -NV[lXIINVHI -9538G0V 43A
NOLL93fFNI SION3AVMINI 1O UVINOSNAVALNI YO
AL? Wi
u©IJøu| 1O)SIĐỊA 0LÐXO§
ONY NOIi1aIldOS3a4d XỊ |

Hộp10 lọthuốc bột pha tiêm
LM. = LV
tN BAP -TIEM TINH MACH
0,5G

Ngày SX/Mfg. date: ddmmyy S616 SX/Batcn N° nnmmyy HD/Exp date :ddmmyy

PHO TONG GIAM BOC SAN XUẤT
ps. tin Vin Cuong

§/8inoginueN
:SNOUV2I4I23dS
TMI|
Ulldu|
†2001đ
’21,SZ
wolad
einieleduuet
‘e2eKÌ
Ápeuldeey
:32VMHOLS
:S§NOLLVY2I0NI
-Và1NO2
f
ä9vsn
SNOILYSIONI
{89}
PesojouePDeiase
eululdue
-7Bwg’pz1
ueldioxy
ewipizeye>
650
:SNIY.LNO2
TVIA
H2V3
&1-
‘UỊ
BE)
IIPỊZEIIR

CÔNG TY CO PHAN DUGC PHAM VCP
—— MẪU NHÃN ĐĂNG KÝ
THUOC BOT PHA TIEM VITAZIDIM 0,5g
6. Nhãn hộp Šlọ -tỉ lệ 70%
là THUỐC BÁN THEO ĐƠN

—_—mmm=ml LW. –+=sS=—=S TIEM BAP -TIEM TINH MACH
_. 0,5G (/ CÔNG TYCỔPHẨN DƯỢC PHẨM VCP velPDIACHI. THANH XUAN -SOCSON-HANOI. VIETNAM

= ge u + ses 8 * SDA
E pis De£3 š pee ws Fatt = 3% Ệ 3ä? £2 = 5f-,2832 33 8S si ;$§5 6 S 22233352 28
WYNI3IA -IONVYH ~NOS2OS -NVfXHNVHI -5531Q0V d3A
NOLLĐ3PNI SON3AVMIMI YO MVINOSNAVYLNI NO4 i wT em ————__—
‘I= ‘w’ | Ta== = = =
©1960 105SIDIA gJO xOg ONY NOLLdIISTYd XỊ
Hộp 5lọthuốc bột pho tiêm
sự L “———“… – LÔ sam £1eb8eImmy y : : = Sốlô$X/Batch N°?snanmmyy | TIEM BAP -TIEMTINH MACH HO/Etpddle :ddmmyy |

TỔNG GIÁM ĐỐC
LIAO ZHI
3ovsn
$MOLLY2IONI
SUIUIÔDE
-+Bưig’y¿|
-3ueId2v3
BNOILY2IONI
-VHLNO2
eupizeyen
Bs’p
‘SNIVLNOO
TVIAHOVa
|¡euDo†pøsaouePea!
a8 ‘SUNDEUEN
:SNOLLWOUIDIS:
1461]wos)ajoud
‘o,57
Mofeq
500 0,5 ø, cứ 48 giờ 1lần

Liều gợi ýởtrên có thể tăng 50%, nếu lâm sàng yêu cầu như ởbệnh nhày nhớt.

Bu
– Cadac trường hợp khác: |
Người bệnhđang thẩm tách máu, có thể cho thêm 1gvào cuối mỗi lần thẩm tách.
Người bệnh đang lọc máu động tĩnh mạch liên tục, dùng liều 1g/ ngày, dùng 1lần
hoặc chia nhiều lần.
Người bệnhđang thẩm tách mang bụng, dùng liều bắt đầu 1g, sau đó liều 500 mg
cách nhau 24 giờ.
Chú ý: Nên dùng ceftazidim ít nhất 2 ngày sau khi hết các triệu chứng nhiễm khuẩn,
nhưng cần kéo dài hơn khi nhiễm khuẩn có biến chứng.
Cách dùng:
Ceftazidim dùng theo cách tiêm bắp sâu, tiêm tĩnh mạch chậm trong 3 -5phút, hoặc
tiêm truyền tĩnh mạch.
– Dung dich tiém bắp: Pha thuốc trong nước cất tiêm, hoặc dung dịch tiêm lidocain
hydroclorid 0,5% hay 1%, với nồng độ khoảng 250 mg/ ml.
– Dung dich tiém tĩnh mạch: Pha thuốc trong nước cất tiêm, dung dich natri clorid
0,9%, hoặc dextrose 5%, với nồng độ khoảng 100 mg/ ml.
-_ Dung dịch tiêm truyền: Pha thuốc trong các dung dịch như trong tiêm tinh mach
nhưng với nồng độ 10 -20 mg/ ml (1 -2g thuéc trong 100 ml dung dich).
7. Tinh tuong ky:
— Với dung dich natri bicarbonat: Làm giảm tác dụng thuốc. Không pha ceftazidim
vào dung dịch có pH trên 7,5 (không được pha thuốc vào dung dịch natri bicarbonat).
-_ Phối hợp với vancomycin phải dùng riêng vì gây kết tủa.
— Không pha lẫn ceftazidim với các aminoglycosid (gentamicin, streptomycin) hoặc
metronidazol. Phải tráng rửa cẩn thận các ống thông và bơm tiêm bằng nước muối (natri
clorid 0,9%) giữa các lần dùng hai loại thuốc này, để tránh gây kết tủa.
8. Chống chỉ định:
Mẫn cảm với Cephalosporin hoặc Penicilin.
9, Tác dụng phụ:
Ít nhất 5% người bệnh điều trị có tác dụng không mong muốn. Thường gặp nhất là
phản ứng tại chỗ sau khi tiêm tĩnh mạch, dị ứng và phản ứng đường tiêu hoá.
Thường gặp, ADR > 1/100
— Tại chỗ: Kích ứng tại chỗ, viêm tắc tĩnh mạch.
– Da: Ngtta, ban dat san, ngoai ban.

Li
It gdp, 1/1000 < ADR < 1/100 - Toan than: Dau dau, chéng mat, s6t, phi. Quincke, phan tng phan vé. - Mau:Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tinh, tang lympho bao, phan ting Coombs duong tinh. - Than kinh: Loan cam, loan vị giác. ởngười bệnh suy thận điều trị không đúng liều có thể co giật, bệnh não, run, kích thích thần kinh -cơ. -_ Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau bụng, ỉa chảy. Hiém gdp, ADR < 1/1000 - Máu: Mất bạch cầu hạt, thiếu máu huyết tán. -_ Tiêu hóa: Viêm đại tràng màng giả. - Da: Ban do da dang, hdi chitng Steven -Johnson. Hoại tử da nhiễm độc. - Gan: Tang transaminase, tang phosphatase kiém. - Tiét niéu sinh duc: Giam téc d6 loc tiéu cầu thận, tăng urê và creatinin huyết tương. -- Có nguy cơ bội nhiém véi Enterococci va Candida THONG BAOCHO BAC SY NHUNG TAC DUNG KHONG MONG MUON GAP PHAI KHI SU DUNG THUOC. 10. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú: -_ Thời kỳ mang thai: Cephalosporin được coi là an toàn trong thai kỳ. (Tuy nhiên vẫn chưa có những nghiên cứu thoả đáng và được kiểm tra chặt chẽ trên người mang thai, nên chỉ dùng thuốc cho người mang thai khi thật cần thiết). -_ Thời kỳ cho con bú: Thuốc bài tiết qua sữa, ảnh hưởng cho trẻ còn bú nên phải cân nhắc khi dùng thuốc cho người đang cho con bú. 11. Tương tác thuốc: Với aminoglycosid hoặc thuốc lợi tiểu mạnh như furosemid, ceftazidim gây độc cho thận, cần giám sát chức năng thận khi điều trị liều cao kéo dài. Cloramphenicol đối kháng ¡n viro với ceftazidim, nên tránh phối hợp khi cần tác dụng diệt khuẩn. 12. Thận trọng: Trước khi bắt đầu điểu trị bằng ceftazidim, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác. Có phản ứng chéo giữa penicilin và cephalosporin. i Tuy thuốc không độc với thận nhưng phải thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc độc với thận. Một số chủng Emerobacter lúc đầu nhạy cảm với ceftazidim có thể kháng thuốc dần trong quá trình điều trị với ceftazidim và các cephalosporin khác. Ceftazidim có thể làm giảm thời gian prothrombin. Can theo dõi thời gian prothrombin ở người suy thận, gan, suy dinh dưỡng và nếu cần phải cho vitamin K. Nên giảm liều hàng ngày khi dùng cho người bệnh suy thận. Thận trọng khi kê đơn ceftazidim cho những người có tiền sử bệnh đường tiêu hoá, đặc biệt bệnh ly 13. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Các tài liệu không cho thấy tác động của Ceftazidim ảnh hưởng đối với người lái xe và vận hành máy móc thiết bị. 14. Sử dụng quá liều: Đã gặp ở một số người bệnh suy thận. Phản ứng bao gồm co giật, bệnh lý não, run rầy, dễ bị kích thích thần kinh cơ. Cần phải theo đõi cẩn thận trường hợp người bệnh bị quá liều cấp và có điều trị hỗ trợ. Khi suy thận, có thể cho thẩm tách máu hoặc màng bụng để loại trừ thuốc nhanh. 15. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. 16. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. 17. Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất. Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Muốn biết thêm thông tin xin hỏi ýkiến của bác sỹ. Không dùng thuốc khi đã hết hạn, biến màu... Sản xuat tai: CONG TY CO PHAN DUOC PHAM VCP VCP Pharmaceutical Joint — Stock Company Thanh Xuân — Sóc Sơn — Hà Nội lên thoại: 04 — 35813669 Fax: 04 -35813670 me 2 5 Woo 4 PHO CUC TRUONG SQ20N TE Ne uyên Vin Shank TONG GIÁM ĐỐC 7 fy ps Đuển ‘van

Ẩn