Thuốc Vitamin PP 500mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin PP 500mg
Số Đăng KýVD-18356-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngNicotinamid – 500mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Tipharco 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Tipharco 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
10/12/2013Công ty cổ phần dược phẩm TipharcoHộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên473Viên
17/02/2016Công ty cổ phần DP TipharcoHộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên441Viên
L499
CONG TY CO PHAN DUOC PHAM TIPHARCO

MAU NHAN
(Bồ sung)
-VIÊN NÉN BAO PHIM
VITAMIN PP 500mg

Năm 2012
a LLC

a
MAU NHAN THUOC
1-NHAN TRUC TIEP TREN DON VI DONG GÓI NHỎ
1.1 -Lung vi:

500mg
DUOC
DUYET 500mg 500mg 500mg ^
HE
a
CUC
QUAN
LY
CPDP
TIPHARCO.
taminPP ‘amin
PP

VitaminPP Vitamin?
P
VitaminPP Lin
dau
des
CTY
CPDP
TIPHARCO
GMP-WHO Nicotinamid SBK: Nicotinamid SBK: Nicotinamid DAP

1.2 -Nhan chai:

Thành phẩn: Nicoinamid 500mg, | uÖGX£ pướ Dey / Sốc bón theo đơn
= VitaminPP
Chỉđịnh:Điều ưịbệnh pcllagra.
Ngày SX: Nicotinamid
Chống chỉđịnh, Sởdụng cho phụnữcóthal vàchoconbú,Tácđộng củathuốc khiláixe vàvậnhành máymóc, Quáliễu vàxửtrí, Các đặctínhđược tựchọc, Dược động bọc: Xinđọctrong tờ hướng dẫnsửdụng. Liễu dòng -Cách dùng: Thuốc nàychỉđùng theo đơncủaBácsỹ. Liễu thông thường: -Người lớn: 300-500mg/ngày, tối đa 1.500mg/ngày, chia làmnhiễu lầnuống. Bioquản: Đểnơikhô, tránh ánhsáng. Nhiệt độđưới 30°C.
HD: Chal 100 viên nén bơo phim

CONG TYCPDP TIPHARCO 15D&BinhKidu, P2,TP.MjTho,TinhTideGiang
2 -NHAN TRUNG GIAN:
2.1 -Hộp vỉ: Tỉ lệ 3/4

2u00S
ddUIIEMA /CONG TY
CO PHAN
DƯỢC PHẨM
oN LIPRARCO Ze ® cư ic ban theo Vv Prescription drug
a a . : PP pec rtevocnieaiore N72 : PP on
seaigttineentme |Vitamin eet | Vitamin SDK: vàvậnhành máymóc, Quáliễuvàxửtrí, eee Chaps talks ches, Dag haghoel Nicotinamid 600mg Tiku CHUAN: TCCS Nico! 00mg
‘Xindgctrongtờhướng dẫnsửdụng. Liễu dùng -Cáchđùng: “Thuốc nàychỉdùngdheođơncủaBáccỹ. Liễuthông thường: -Người lớn: 300-900mg/ngày, tốiđã L20009507,c05125 0003006 SGSE) HỘP 1CHAI x100VIÊN NÊNBẢOPHM. BOXf 1BOTTLE x100FLM-COATED TABLETS Bảoquản:ĐỀnơikhô, tránhánhtáng. Nhiệt độdưới we
‘3
*

Thành phần: Nicotinamid 00mg Tádượcvừađủ lviên

CÔNG TYCPDP TIPHARCO 18ĐốcBinhKiểu,P2,TP. MỹTÀa,Tinh TiỀnGine

Ngày
SX:
SốlôSX:
HD:

»>
2.2 -Hộp vỉ: Tỉ lệ 3/4

‘Thanh phn: Nicotinamid 00mg Vitamin) P Tá dược vừađủ tviển 500mg, “Chỉđịnh: Diềutrịbệnhpcllagra. Chống chỉđịnh, Sở đụng chopùg nửcóthaivà chocombá,Tácđộng củathuốc td tái xevàvậnhành máy móc,Quáliềuvàxửtrí,Cácđặctínhdược lựclọc, Dược độngbọc: Xinđọc ongtờhướng đĨnsửđựng. Liễu dùng -Cách dùng:

VitaminPP
Liễuthông thường: -Người lớn:300-500ng/agày, tốiđa1-500mng/ngày, chỉalàmnhiều lầnống. Bảoquản: Đểnơikhô,tránh ánhsáog. Nhiệt Óộđưới30°C. TIỂU CHUẨN: TCCS SDK:
®) Thudc ban theo đơn

VitaminPPNicotinamid 500mg

Hép 10 vix 10 vién nén bao phim
se)
GMP-WHOCc

ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỰNG VitaminPP ‘TRƯỚC KHI DÙNG 500mg DE XATAM TAY TRE EM
CONG TYCPDP TIPHARCO 13ĐốcBinh Kiểu, P2, TP. MỹTho, Tỉnh TlénGiang

0HAA-dI9
S‡9QDỊ p9IDO9Đ-uI 0L XSI9/ESIIQ 0L JO XO8

ÖuIQS 9p|UUOUIIOOIN

Vitamin
PP
Bnup uoydyoseig ®

‘Sy
`
3- TOA HUONG DAN DUNG THUOC
3 VITAMIN PP 500mg
Viên nén bao phim
1. Thành phần: Công thức cho 1viên: Nicotinamid 500 mg Ta duge: Microcrystallin cellulose, Lactose, Povidon, Nudc tinh khiét, Talc, Magnesi stearat, Hypromellose, Mau vang tartrazin, Mau sunset yellow, Titan oxyd, Macrogol 6000, Cồn 709 vừa đủ 1viên.
2/ Chỉ đỉnh: – Dieu trịbệnh pellagra. 3/ Chống chỉ đỉnh: -_ Mẫn cảm với thuốc. – Bénh gan ning, | – Loét daday tiên triên. – Xuat huyét dong mạch. – Hahuyét dpnang. 4/ Than trong: : Tiên sửloét dạdày, bệnh túi mật, tiền sửcóvàng dahoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gút, vàbệnh đái tháo đường.
5/ Tương tác thuốc: WW
~__ Sử dụng Nicotinamid đồng thời với các chất ứcchế men khử HGM -CoA cóthể làm tăng nguy cơ gây tiêu cơvân. -_Sử dụng Nicotinamid đồng thời với thuốc chẹn alpha —adrenergic trịtăng huyết áp có thê dẫn đến hạhuyết ápquá mức. – Khau phan ăn và/hoặc liên lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulin có thể cần phải điều chỉnh khi sử dụng đồng thời với Nicotinamid.- Str dung Nicotinamid đồng thời với các thuốc cóđộc tính với gan cóthể làm tăng thêm tác hại độc cho gan. -_ Không nên dùng đồng thời Nicotinamid với Carbamazepin vìgây tăng nồng độCarbamazcpin huyết tương dẫn đến tăng độc tính. 6/ Sử dung cho phu nữ cóthai và cho con bú: Không được dùng thuốc này cho phụ nữ cóthai vàcho con bú. 7/ Tác dung không mong muốn của thuốc: : -__ Thường gặp: buôn nôn, đỏ bừng mặt vàcỗ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ởda. -_ Ítgặp: loét dạ dày tiến triển, nôn, chán ăn, đau khi đói, đầy hơi, tiêu chảy, khô da, tăng sắc tố, vàng da, suy gan, tăng glucose huyết, tăng uric huyết, đau đầu vànhìn mờ, hạhuyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngất. Thông báo cho Bác sÿnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. 8/ Tác đông của thuốc khi lái xevà vận hành máy móc: Thuốc không gây buôn ngủ nên dùng được cho người đang láixehoặc điều khiển máy móc. 9/ Liều dùng: Thuốc này chỉ dùng theo đơn của Bác sỹ h Người lớn: 300 —500mg/ngày, tối đa 1.500mg/ngày, chia làm nhiều lần uống. 10/ Quá liều và xử trí: Khi quá liêu xảy rakhông có biện pháp giải độc đặc hiệu. Sử dụng các biện pháp thông thường như gây nôn, rửa dạ dày, điều trịtriệu
chứng vàhỗ trợ. 11 Các đặc tính dược lực học: Trong cơ thé, Nicotinamid được tạo thành từacid Nicotinic. Thém vào đó, một phan Tryptophan trong thirc ăn được oxy hóa tạo thành acid Nicotinic vàsau đó thành Nicotinamid. Trong cơ thẻ, Nicotinamid thực hiện chức năng sau khi chuyển thành hoặc Nicotinamid adein dinucleotid (NAD) hoặc Nicotinamid adenin dinucleotic phosphat (NADP). NAD và NADP có vai trò sống còn trong chuyển hóa, như một coenzym xúc tác phản ứng oxy hóa —khử cân thiết cho hôhấp tếbào, phan gidi glycogen, vachuyén héa lipid. Trong các phản ứng đó các coenzym này có tác dụng như những phân tửvận
chuyển hydro. 12/ Các đặc tính dược động học: Nicotinamid: được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa sau khi uống vàphân bồ rộng khắp vào các mô cơ thẻ. Acid Nicotinic cótrong sữa
người. Nửa đời thải trừ của thuốc khoảng 45 phút. Nicotinamid chuyển hóaở gan thành N-methylnicotinamid, các dẫn chất 2—pyridon và4—
pyridon vàcòn tạo thành nicotinuric. Sau khi dùng Nicotinamid với liều thông thường, chỉ cómột lượng nhỏ Nicotinamid bài tiết vào nước tiều
dưới dạng không thay đổi, tuy nhiên khi dùng với liều lớn thì lượng thuốc bài tiết dưới dạng không thay đổi sẽtăng lên. 13/ Quy cách đóng gói: Hộp 10vix10viên nén bao phim Hộp 1chai x 100 viên nén bao phim. 14/ Điều kiện bảo quản: Đề nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ dưới 30°C. 15/ Han ding: 36tháng kẻtừngày sản xuất. 16/ Lời khuyến cáo: Thuốc bán theo đơn. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc Ky hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiến Bác sỹ. Không dùng thuốc khi đã quá hạn dùng ghi trên nhãn.
THUOC DAT TIÊU CHUAN CO SO

CONG TY CPDP TIPHARCO ae
15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Gian’
TIPHARCO gr eT 073 – 3872.972 Fax: 073 — 3885.040
= Ngay M thang Oi nim 2012

Ẩn