Thuốc Vitamin B6 125mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B6 125mg
Số Đăng KýVD-16546-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPyridoxin HCl – 125mg
Dạng Bào Chếviên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội (SX tại Tổ dân phố số 4, La Khê, Hà Đông, Hà Nội)
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội (SX tại Tổ dân phố số 4, La Khê, Hà Đông, Hà Nội)

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
25/05/2012Công ty Cổ phần dược phẩm hà TâyHộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim600Viên
ñIIIBZ]
9£ UUIEIHA

Vitamin
B6
øsm
Vitamin
B6
øsm
Pyridoxin
hydroclorid
125mg
Pyridoxin
hydroclorid
125mg
Pyridoxin
hydrociorid
125mg
Manufactured
by:
HATAY
Vitamin
B6
125m5
Vitamin
B6
øs:m
SDK: HATAPHAR
GMP-WHO
SDK: PHARMACEUTICAL
J.S.C
Pyridoxin
hydroclorid
125mg

chứa/Each film coated tablet contalns:

Chỉ định, Cáchdùng -Liều dũng, Chống chỉ định/ Indications, Dosage -Administration, Contraindications: Xem tờhướng dẫn sửdụng thuốc bên trong hộp/See the package Insert inside.
Bao quan/Storage: Nơi khô, nhiệt độduéi 30°C./ ‘Store inadry place, below 30°C.

T&Thuốc bán theo đơn
Hộp 10ví x 10 viên nén bao phim
Vitamin B6
125mg
Mỗi viên chứa:
Pyridoxin hydroclorid 125mg

HATAPHAR

Vitamin B6
125mg
Tiêu chuẩn ápdyng/Specifications: TCCS/Manufacturer’s.’Đểxatầm tay trẻ em. Đọc kỹhướng dẫnsử. dụng trước khi dùng/Keep out ofreach of children. Carefully read the accompanying Instructions before use.
Sản xuắt bởi/ by: CÔNG TY C.P DƯỢC HÀ TÂY! HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C (HATAPHAR) La Khé -HàĐông -TP. HàNội/ LaKhe – ng s9te HaNoi City
Gane TyaN {HOP QUỐC TẾCALI MỸ/
S68; Ngoyn Guybi? ha Xuân Ble Thanh ul HN
‘SDK (Reg.No): 8618 SX(Lot.No) :
Ngiy SX(Mig. Date): HD (Exp. Date)

Re Prescription Drug
Box of 10 blisters of 10 film coated tablets
Vitamin Be
125mg
Each tablet contains:
Pyridoxin hydroclorid 125mg

HATAPHAR

h¢y

Hướng dẫn sử dụng thuốc: of @ŸPHẨN. ©
VITAMIN B, 125mg |Š| pưƯợc PHẨM
-Dạng thuốc: Viên nén bao phim
-Thành phần: Môi viên nén bao phim chứa:
Pyridoxin hydroclorid 125mg
Tá dược vd 1viên
(Tá dược gồm: Lactose, gelatin,tỉnh bột sắn, tỉnh bột mì, magnesi stearat, bét talc, titan dioxyd,
nipasol, nipagin, PEG 6000, hydroxypropyl methylcellulose, phdém mau ponceuau 4R, phém mau
erythrosine).
~Dược lực học: Vitamin B, tôn tại dưới 3dang: Pyridoxal, pyridoxin, pyridoxamin, khi vào cơ thể
biến đổi thành pyridoxal phosphat và một phần thành pyridoxamin phosphat. Hai chất này hoạt động
như những coenzym trong chuyểnhóa protein, glucid và lipid. Pyridoxin tham gia tổng hợp acid
gammaaminobutyric (GABA) trong hệ thần kinh trung ương và tham gia tổng hợp hemoglobulin.
-Dược động học:
+ Hấp thu: Pyridoxin được hấp thu nhanhchóng qua đường tiêu hóa, trừ trường hợp mắc các hội
chứng kém hấp thu.
+ Chuyển hóa: Sau khi uống, thuốc phần lớn dự trữ ởgan và một phần ởcơ và não.
+Thải trừ: Thuốc thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa vào, nếu vượt quá
nhu cầu hàng ngày, phần lớn đào thải dưới dạng không biến đổi.
-Chỉ định:
-Điều trị tình trạng thiếu hut vitamin B, do một số thuốc gâynên như isoniazid. Thiếu hụt vitamin B,
có thể dẫn đến thiếu máu nguyên bào sắt.
-Điều trị nhiễm độc isoniazid và cycloserin.
-Cách dùng và liều dùng: Uống theo chỉ dẫn của thây thuốc, liều thông thường tuỳ từng trường
hợp cụ thể:
*Để điều trị thiếu hụt do thuốc gây nên: Uống 1-2 viên/ngày, trong 3tuần. Sau đó dùng liêu
dự phòng 1/4 -1vién/ngay.
*Để điều trị thiếu máu nguyên bào sắt đi truyền: Uống 2-5 viên/ngày. Nếu sau 1-2 tháng
điều trị bệnh không chuyển, phải xem xét cách điều trị khác. Nếu có đáp ứng uống 30-50mg/ngày
(Nên dùng viên nén vitamin B, 10mg)
*Để phòng co giật ởngười bệnh dùng cycloserin uống 100-300mg/ngày, chia làm nhiều lần
(Nên dùng viên nén vitamin B, 10mg).
Để điều trị quá liều cycloserin: uống 2-3 viên/ngày.
(Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc)
-Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
-Thận trọng: Sau thời gian dài dùng pyridoxin với liều 200mg/ ngày, có thể đã có biểu hiện độc
tính thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vi nặng và bệnh thần kinh cảm giác nặng). Dùng liều
200mg mỗi ngày, kéo dài trên 30 ngày có thể gây hội chứng lệ thuộc pyridoxin.
-Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú:
+ Thời kỳ mang thai: Liêu bổ sung theo nhu cầu hàng ngày (2,1 -2/2 mg) không gây hại cho thai
nhi, nhưng với liều cao có thể gây hội chứng lệ thuộc thuốc ởtrẻ sơ sinh.
+ Thời kỳ cho con bú: Không gây ảnh hưởng gì khi dùng theo nhu cầu hàng ngày. Đã dùng
pyridoxin liều cao (600mg/ ngày, chia 3 lần) để làm tắt sữa, mặc di thường không hiệu quả.
-Tác động của thuốc khi lái xe hoặc vận hành máy móc: Thuốc không gây buồn ngủ nên dùng
được cho người khi đang lái xe hoặc vận hành máy móc.
-Tác dụng không mong muốn của thuốc: Dùng liều 200mg/ ngày và dài ngày (trên 2tháng) có
thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ đáng đi không vững và tê cóng bàn chân đến té
cóng và vụng về bàn tay. Tinh trạng này có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn còn để lại ít
nhiều di chứng.

*Hiếm gặp: Buôn nôn, nôn.
*Ghi chit: “Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”,
-Tương tác thuốc: Pyridoxin làm giảm tác dụng củacủa levodopa trong điều trị bệnh parkison;
điều trị này không xấy ra với chế phẩm là hỗn
hợp levodopa -carbidopa hoặc levodopa — benserazid.
Liêu dùng 200mg/ ngày có thể gây giảm 40-50% nồng độ phenytoin và phenobarbiton trong máu ởmột số bệnh.
Thuốc tránh thai uống có thể làm tăng nhu cầu về pyridoxin. Pyridoxin có thể làm nhẹ bớt trầm
cảm ởphụ nữ uống thuốc tránh nhau thai.
-Quá liều và xử trí: Chưa có báo cáo
~Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngày sản xuất. Không đùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
*Lưu ý: Khi thấy viên thuốc bị ẩm mốc, loang màu, nhãn thuốc in số lô 5X, HD mờ…hay có các biểu hiện nghỉ ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn
-Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim.
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dudi 30°C. DE XA TAM TAY TRE EM.
~Tiêu chuẩn :TCCS
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ”
Thuốc sản xuất tại:
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê -Hà Đông- TP. Hà Nội
DT: 04.33522203-33516101. FAX: 33522203

DS. Aguyén Be Lai
134

{EES
*⁄GÔNG TY N€À
Ívì od PHAN |
DƯỢC PHẨM
THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN ie A TRY à Sư ng: »
(PIL) —

1. Tén sin phim: VITAMIN B, 125mg
2, Mô tả sản phẩm: Viên nén bao phim màu hồng, mặt viên nhắn, thành và cạnh lành lặn
3. Thành phần của thuốc: Vitamin B, (Pyridoxin hydroclorid).
4. Hàm lượng của thuốc: Vitamin Bạ (Pyridoxin hydroclorid) 125mg (
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?
-Điều trị tình trạng thiếu hụt vitamin Bạ¿ do một số thuốc gây nên như isoniazid. Thiếu hụt
vitamin Bạ¿ có thể dẫn đến thiếu máu nguyên bào sắt.
-Điều trị nhiễm độc isoniazid và cycloserin.
6. Nên dùng thuốc này như thế nào và liều lượng?: Uống theo chỉ dẫn của thây thuốc,
liều thông thường tuỳ từng trường hợp cụ thể:
* Để điều trị thiếu hụt do thuốc gây nên: Uống 1-2 viên/ngày, trong 3 tuần. Sau đó
dùng liều dự phòng 1/4 -1viên/ngày.
* Để điều trị thiếu máu nguyên bào sắt di truyền: Uống 2-5 viên/ngày. Nếu sau 1-2
tháng điều trị bệnh không chuyển, phải xem xét cách điều trị khác. Nếu có đáp ứng uống 30-
50mg/ngày (Nên dùng viên nén vitamin Bạ 10mg).
* Để phòng co giật ở người bệnh dùng cycloserin uống 100-300mg/ngày, chia làm
nhiều lần (Nên dùng viên nén vitamin Bạ 10mg).
Để điều trị quá liều cycloserin: uống 2-3 viên/ngày.
7. Khi nào không nên dùng thuốc này?: Mãn cảm với một trong các thành phần của
thuốc.
8. Tác dụng không mong muốn: Dùng liều 200mg/ ngày và dài ngày (trên 2tháng) có thể
gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng đi không vững và tê cóng bàn chân đến
tê cóng và vụng về bàn tay. Tình trạng này có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn còn
để lại ít nhiều di chứng.
*Hiém gặp: Buồn nôn, nôn.
9, Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc này?
Pyridoxin làm giảm tác dụng của của levodopa trong điều trị bệnh parkison; điều trị
này không xẩy ra với chế phẩm là hỗn hợp levodopa -carbidopa hoặc levodopa –
benserazid.
Liêu dùng 200mg/ ngày có thể gây giảm 40-50% nồng độ phenytoin và phenobarbiton
trong máu ở một số bệnh.
Thuốc tránh thai uống có thể làm tăng nhu cầu về pyridoxin. Pyridoxin có thể làm nhẹ
bớt trầm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh nhau thai.
10. Cần làm gì khi một lần quên không dùng thuốc? Nên tiếp tục uống thuốc theo liều
lượng đã hướng dẫn trong tờ thông tin cho bệnh nhân.
11. Cần bảo quản thuốc này như thế nào? Để nơi khô, nhiệt độ dưới 30C.
12. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều? Chưa có báo cáo.
13. Cần phải làm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo? Chưa có báo cáo. .
14. Tên của nhà sản xuất và chủ sở hữu giấy phép đăng ký sản phẩm: CÔNG TY CÔ
PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY.
15. Những điều cẩn trọng khi dùng thuốc này: Sau thời gian dài dùng pyridoxin với liều
200mg/ ngày, có thể đãcó biểu hiện độc tính thân kinh (như bệnh thần kinh ngoại vi nặng

481
và bệnh thần kinh cảm giác nặng). Dùng liều 200mg mỗi ngày, kéo dài trên 30 ngày có thể
gây hội chứng lệ thuộc pyridoxin.
16. Khi nào cần tham vấn bác sỹ:
-Khi cần thêm thông tin về thuốc. a
-Khi thấy những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
-Khi dùng thuốc mà thấy triệu chứng của bệnh không thuyên giảm.
17.: Ngày xem xét sửa đổi lại tờ thông tin cho bệnh nhân: 23/12/2011

Ẩn