Thuốc Vitamin B6 100 mg/1 ml: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B6 100 mg/1 ml
Số Đăng KýVD-18653-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPyridoxin hydroclorid 100 mg- 100 mg/1ml
Dạng Bào ChếDung dịch thuốc tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch)
Quy cách đóng góiHộp 10 ống x 1ml; Hộp 100 ống x 1 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 Số 9 – Trần Thánh Tông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
08/08/2013Công ty CPDP TW2Hộp 10 ống, 100 ống x 1 ml882Ống
BỘ Y TẾ
CUC QUẦN LÝ DƯỢC
bà ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lan đâu:Ô§…….,…,…22 J2

MAU NHAN IN TRÊN ỐNG TIÊM

UEP]
Meee
cyLe
9q NIMVIIN
SĐK:Tiêu chuẩn:

JIl|/BUIL p›o25›;/
DĐVN IV
GMP -WHO
100mø/1ml
TATU
VITAMIN B6
Ra THUOC BAN THEO DON sử

THUOC TIEM
ĐT
Sản xuất tại:
Pyridoxin hydroclorid
9Trần Thánh Tông -Q. Hai Bà Trưng -Hà Nội –
VITAMIN B6
(04).20474126 L6 27, KCN Quang Minh -Mé Linh -Ha

CONGTY CO PHAN DUUC PHAM TRUNG

HOP 10 ÔNG 1ml
Nội –
a

iét

11}WILL DONHL ONO OFdOH

HỘP
10ÔNG
THUÔC
TIÊM
1ml
VWITAMIN
BB
Pyridoxin
hydroclorid
1
TTT
nT
CONG
THUC:
Pyridoxin
hydroclorid.
Dinatri
edetat,
nuéc
catpha
tiém
viradu
CHỈ
ĐỊNH:
Chỉdùng
đường
tiêm
không
dùng
đường
uống.
Dựphòng
vàđiều
trịtình
trạng
thiếu
hụtvitamin
B6dodinh
dưỡng
hoặcdo
thuốc
gây
nên
như
isoniazld
trong
cáctrường
hợp
không
sửdụng
được
đường
uống.
Thiếu
hụtvitamin
B6dẫnđến
thiếu
máu
nguyên
bào,
viêm
dây
thần
kinh
ngoại
vi,viêm
datăng
bãnhờn,
khô
nứtmôi.
Điều
trịcogiậtởtrẻnhỏlệthuộc
pyridoxin.
Diéu
tr|ngddéc
Isoniazid,
Điều
trịquá
liềueyeloserin.
LIỀU
LƯỢNG

CÁCH
DÙNG:
Dùng
theo
sựchỉdẫn
của
thầy
thuốc.Tiêm
bắp
hoặc
tiêm
tĩnh
mạch.
Liều
thông
thường:
100-1000mg/ngày.
Đợtdùng
15-20ngày.
Điều
3cogiật
ởtrẻnhỏ
lệthuộc
pyrldoxin:
dùng
liều
10-100mg
tiêm
bắp
hoặc
tiêm
tĩnhmạch.
Điều
tr|ngộ
độc
lsonlazld
cấp:
dùng
liều
1-4gtiêm
tĩnh
mạch,
sau
đótiêm
bắp
1g,cứ30
phút
mộtlầnchotới
khihếtliều.
Quá
liềucycloserln
cấp:
dùng
liều25mg/kg,
1/3tiêm
bắp,
phần
còn
lạitiêm
truyền
tínhmạch
trong
3giờ.
CÁC
THÔNG
TIN
KHÁC:
Xinđọc
trong
tờhướng
dẫn
sửdụng
bên
trong
hộp.
BẢO
QUẢN:
Nơikhô,
nhiệt
độdưới
30°C,
tránh
ánh
sáng.
Không
dùng
quá
thời
hạn
ghitrên
bao

ĐỂ XA
TAM
TAY
CUA
TRE
EM

ĐỤC
KỸ
HƯỚNG
DÂN SỬ
DỤNG
TRƯỨC
KHI
DÙNG

NSX: Số
lô§X:
HD:

IUII/BUID([
puojpoupty
uxoputy
94
NIWWLIA

~~»
MAU HOP 10 ONG THUOC TIEM 1ml
nm an” -“ ~

MẪU HỘP 100 ỐNG THUỐC TIÊM 1ml

IUli/8u001
J), 0 on

®) THUỐC BÁN THEO DON
> Vitamin Bo
PYRIDOXIN HYDROCLORID 1 0/1 mi

Hop 100 éngTHUOG THEM Imi
Vitamin BG
PYRIDOXIN HYDROCLORID 100mw0/1 mi
NSX 5 S6 L6SX: HD i

9H II30013001 9NÂU ISNYO SANA 4×906
‘dộu Buou uọq 2onuy Buñpns uẹp Bugnu Ọ†Buo1) 2Öp 0X :2g( ty 8uod 3.) “HH2So[2Á2 nạn] enb írịnại
“pizeruost a0pO3u inngig “urxopudd 59nqp 3]OYU gn011S O9inngIG “10U1nu o3 “tọqu 2q Sux) epUrOIA ‘TA eodu Yury UPL A¥p WIdIA *opq ưỌÁn3u nyui n21() tạp trựp 9f[0ur£lA yủu nam, ‘Suon 8ưonp 2ỏnp 8ưàp ns3uoqx dỏu 8uonn 29 suo pizeruost nyu UgU 82ont op2¿oq 8uonp (up op9£ uureIA }au nar) 8uèn quy inngip eaSugyd Aq
ˆ8uon 8uonp 8uqp 8uoy rạn 8ưonp Sunp MD -HNIG THO
BpERA tiệI ead E9 20NN
ˆ¬’†#]2po Irieuq —…… copHoJaorp, AYurlxopukg :20HL ĐNQ2

CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Dùng kết hợp với Levodopa vìlàm giảm tác dụng của Levodopa trên thân kinh trung ương nhưng lạităng tác dụng phụ ở ngoại vi(trên huyết áp và nhịp tim). Quá mẫn với pyridoxin. CÁCH DÙNG: Dùng theo sựchỉ dẫn của thầy thuốc. Tiém bap hoặc tiêm tinh mach. Liều thong thudng: 100 -1000mg/ngay. Dot dùng 15-20ngay. Điều trịcogiật ởtrẻnhỏ lệthuộc pyridoxin: dùng liều 10-100mg tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Điều trị ngộ độc isoniazid cap: dùng liều I-4gtiêmtĩnh mạch, sau đótiêm bắp 1g, cứ30phút một lần chotớikhi hết liều. Quá liều cycloserin cấp: dùng liều 25mg/kg, 1/3 tiêm bắp, phần còn lạitiêm truyền tĩnh mạch trong 3gid.
_BE THUGG XA TAM TAY CUA TRE EM.

MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
&) THUỐC BÁN THEO ĐƠN
DE THUGC XA TAM TAY CUA TRE EM DOC KY HUONG DAN SU’DUNG THUỐC TRƯỚC KHI DÙNG THUGC NAY CHI DUNG THEO BON CUA BAC si NEU CAN THEM THONG TIN XIN HỎI ÝKIEN CUA BAc si THUỐC TIÊM
VITAMIN BG 200mg mO –
TRÌNH BÀY: Hộp 10ống, 100 ống thuốc tiêm 1ml. `

CÔNG THỨC : Pyridoxin hydroclorid. 100mg Dinatri edetat……….. 1mg Nước cấtpha tiêm vừa đủ -1ml CÁC ĐẶC TÍNH TÁC DỤNG: Các đặc tính dược lực học: Vitamin B6làmột vitamin tantrong nước, đóng vaitròchủ yếu trong chuyển hóa aminoacid, ngoài racũng tham giachuyển hóa carbonhydrat vàchấtbéo. Vitamin B6cũng cần thiết cho quá trình tổng hợp hemoglobin. -Thiếu Vitamin B6gây rahiện tượng ngứa, viêm da,viêm lưỡi, rốiloạn thần kinh trung ương và ngoại vi,động kinh, trường hợp thiếu Vitamin B6kéo dàicóthểnhiễm mỡgan. Các đặc tính dược động học: Hấp thu: Sau khitiêm Pyridoxin được hấp thunhanh. Chuyển hóa: Pyridoxin bịchuyển hóa thành dạng cóhoạt tính làPyridoxal phosphat. Chất này được giữchủ yếu ởgan vàbịchuyển hóa thành 4-pyridoxic acid vàmột sốchất không hoạt tính khác. Thải trừ: Chủ yếu được bàitiếtqua thận. Pyridoxin cũng qua được nhau thai vàcómặt trong sữa mẹ. CHỈ ĐỊNH: Chỉ dùng đường tiêm không dùng đường uống. Dựphòng vàđiều trịtình trạng thiếu hụt vitamin B6dodinh dưỡng hoặc dothuốc gây nên như isoniazid trong cc truéng hop không sửdụng
được đường uống. Thiếu hụtvitamin B6dẫn đến thiếu máu nguyên bào, viêm dâythần kinh ngoại vi,viêm datăng bãnhờn, khô nứtmôi. Điều trịcogiậtởtrẻnhỏ lệthuộc pyridoxin. Điều trịngộđộc isoniazid. Điều trịquá liều cycloserin. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng theo sựchỉdẫn của thầy thuốc. Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Liều thông thường: 100 -1000mg/ngày. Đợt dùng 15-
20 ngày. Điều trịcogiật ởtrẻnhỏ lệthuộc pyridoxin: dùng liều 10-100mg tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.Điều trịngộ độc isoniazid cấp: dùng liều 1-4gtiêm tĩnh mạch, sau đótiêm bắp 1g,cứ30phút một lầncho tớikhihếtliều. Quá liều cycloserin cấp: dùng liều 25mg/kg, 1/3tiêm bắp, phần còn lạitiêm truyền tĩnh mạch trong 3giờ. CHỐNG CHỈĐỊNH: Dùng kếthợp vớiLevodopa vìlàm giảm tácdụng của Levodopa trên thần kinh trung ương nhưng lạităng tácdụng phụ ởngoại vi(trên huyết áp và nhịp tim). Quá mẫn vớipyridoxin. THẬN TRONG: .Sau thời gian dàidùng pyridoxin vớiliều 200mg/ngày, cóthểđãthấy biểu hiện độc tính thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vinặng vàbệnh thần kinh cảm giác nặng). Dùng liều 200mg mỗi ngày, kéo dàitrên 30ngày cóthể gây hộichứng lệthuộc pyridoxin. TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC: Nhiều thuốc sóthể ảnh hưởng đến chuyển hóa của Pyridoxin như INH, penicillamide, dyhydralazin, thuốc tránh thai đường uống. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Dùng liễu 200 mg/ngày vàdàingày (trên 2tháng) cóthégây bệnh thần kinh ngoại vinặng, tiến triển từdáng đikhông vững vàtêcóng bàn chân đến têcóng vàvụng vềbàn tay. Tình trạng này cóthểhồiphục khingừng thuốc, mặc dùvẫn còn đểlạiítnhiều dichứng. Hiếm gặp, ADR <1/1000 : Budnnén vanén. Thông báo cho bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Thời kỳmang thai: Liều bổsung theo nhu cầu hàng ngày không gây hạicho thai nhi, nhưng với liềucao cóthể gây hộichứng lệthuộc thuốc ởtrẻsơsinh. Thời kỳcho con bú: Không gây ảnh hưởng gìkhidùng theo nhu cầu hàng ngày. Đãdùng pyridoxin liều cao (600mg/ngày, chia 3lần) đểlàm tắtsữa, mặc dùthường không hiệu quả. TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XEHOẶC VẬN HÀNH MÁY MÓC: Chưa được ghinhận. QUÁ LIỀU VÀCÁCH XỬTRÍ: Khisửdụng liều rấtlớn(từ 200mg trởlên) kéo dàicóthể gây độc tính thần kinh vàhộichứng lệ thuộc thuốc. Khicódấu hiệu quá liều thìphải ngừng thuốc ngay lậptức. , BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng. HẠN DÙNG: 24tháng kểtừngày sản xuất Không dùng quá thời hạn ghitrên bao bì. TIÊU CHUẨN :DĐVN IV CONG TY CO PHAN DUOC PHAM TRUNG UONG 2 9Trần Thánh Tông -Q.Hai BàTrưng -Hà Nội -Việt Nam Sản xuất tại: Lô 27, KCN Quang Minh -Mê Linh -Hà Nội -Việt Nam ĐT: 04.20474126 PHÓ CỤC TRƯỞNG Nouyén Vin Chan},

Ẩn