Thuốc Tytdroxil 250: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTytdroxil 250
Số Đăng KýVD-21264-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) – 250 mg
Dạng Bào ChếThuốc bột để uống
Quy cách đóng góiHộp 12 gói x 1,5 g
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần Dược phẩm Glomed 29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Glomed 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam – Singapore, tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
09/09/2015Công ty CPDP GlomedHộp 12 gói x 1,5g3300Gói
18/05/2016Công ty CPDP GlomedHộp 12 gói x 1,5g3300Gói
16/11/2017Công ty TNHH Dược phẩm GlomedHộp 20 gói, 50 gói x 1,5g3000Gói
` adie
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
: ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lan dius. fe, 8ul LY,

NHAN GOI TYTDROXIL 250
Kích thước:

`Dài : 50 mm
Cao : 80mm
Mỗigúicda/Eoch sachet contains Cefadraal _. Bom |ape : ise Tddvgc Via601gl-Inactive Ingredients qs] sachet GilBINH, LEULUONG, CACH DONG, CHONG CHIOINH VACÁCTHÔNG iNeen oo TINKHÁC VỀSÂNPHẨM: Kemtờtưởng dinstdung. INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND
nedUMS secrCATOKUS ope
øi lai Đ@roii 1.Œhobộtthuốc vàolyvớimộtWnước —2.Khuấyđếu. Pourthepowder intoaglasswithalittewater. Stirforafewseconds.
BẢO QUÂN: Đểnơikhôráo,trénhánhsáng, nhiệtđộkhông quá30%. STORAGE: Storeattheternperature nikmorethan30°C,inadryplace, protect fromBight. Đếratắmtay tré em-Đọckýhướng đẫnsửđụngtrước khiding Keepoutofreach ofchildren -Readcarefully theleaflet before use.

$016SX/Batch No.
NSX/Mig. Date:
HO/Exp. Date:
SảnxuấtbởiƒMangfoctured by CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM GLOMED GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Inc. 29A DalLbTyDo,KCNVietNam Singapore, Thuận AnBìnhDương

Gói 1,5g thuốc bột.uống SdcHet Of 1.5g.0f powdef fororalUs‹

Ngày 2 tháng ø năm 2044

NHÂN
HOP
TYTDROXIL
250
(hộp
12
gói)
Kích
thước:
Dài
:
55mm
Rộng
:
40mm
Cao
:
84mm

SCE
ni
MSöIPI4T

NW”“THÁNH
PHẦN:
Mỗi
góichứa:
[teen
.e=se-=u..
250
[TÌỢ.
dang
Cefadroxil
monohydrat)
dược
Vừa
đủ1gói
CHỈ
ĐỊNH,
LIỀU
LƯỢNG,
CÁCH
DŨNG,
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH
VÀCÁC
THÔNG
TIN
KHÁC
VỀSAN
PHAM:
ri
®0°
Xinđọc
tờhướng
dẫn
sửdụng.
DEXA
TAM
TAY
CUA
TRE
EM.
ytar¢
250
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG.

FX
Thuédc
bán
theo
đơn

BẢO
QUẢN:
Đểnơi
khô
ráo,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độkhông
quá
30°C.
TIÊU
CHUẨN:
USP
34
SBK:SốlôSX/Batch
No:
NSX
/Mfg.
Date:
HD/Exp.
Date:
e&
Sảnxuất
bởi:
bả
CÔNG
TYCỔPHẦN
DƯỢC
PHẨM
GLOMED
|
`
THUỐC
BỘT
ĐỀUỐNG
|”
“2
NA
Bnh
Dung,
nhở

RX
Prescription
only
ly
~~ INDICATION,
DOSAGE,
ADMINISTRA-
TION,
CONTRAINDICATIONS
AND
ti
ad
%
OTHER
INFORMATION:
s2
at
Please
refer
tothepackage
Insert.

POWDER
FOR
ORAL
USE

“GOMPosmon:
Each
sachet
contains:
adroxil
———–——-250
mg.
Cefadroxil
monohydrate).
pec
Ingredients
q.s__.1
sachet

KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN.
READ
CAREFULLY
THE
LEAFLET
BEFORE
USE.
STORAGE:
Store
atthetemperature
not
more
than
30°C,ina
dryplace,
BH»
from
light.
os
SPECIFICATION:
USP
34
REG.
No.:
cD
Manufactured
by:
GLOMED
PHARMACEUTICAL
COMPANY,
Inc.
294
TuDoBoulevard,
Vietnam
-Singapore
Industrial
Park,
Thuan
An,
Binh
Duong

Hộp
12
goix
1,5g
Box
of
12
sachets
of
1.5g

$518
SX/Batch
No:
NSX
/Mfg.
Date:
HD/Exp.
Date:

8
03
thang
đ05
nam
se

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUÓC

TYTDROXIL® 250 Cefadroxil Thuốc bột đểuống
1-Thành phần
Mỗi gói chứa:
Hoạt chất: Cefadroxil monohydrat tương đương cefadroxil khan 250 mg.
Táđược: Cellulose vitỉnh thể vàcarboxymethylcellullose natri, đường trắng, natri benzoat, sucralose, silic dioxyd thẻ keo, bột mùi dâu (strawberry powder flavor).
2-Mô tảsản phẩm
Cefadroxil làkháng sinh cephalosporin ban tổng hợp dùng đường uống. Vẻ hóa học, cefadroxil là(7R)-7-{œ-D-4-Hydroxyphenylglycylamino)-3- methyl-3-cephem-4-carboxylic acid monohydrat. Công thức phân tửC;jH;N;O;S.H;O, vàphân tửlượng 381,4. Cefadroxil cócông thức câu tạo như Sau:
TYTDROXIL® 250 chứa cefadroxil monohydrat tương đương 250 mg cefadroxil khan được pha chế dưới dạng thuốc bột dùng đểuống.
3-Dược lực học vàdược động học
Dược lực học
Cefadroxil làkháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 1vàlàdẫn chất para-hydroxy của cefalexin. Cefadroxil tác động diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vách tếbào víkhuẩn. ; f Thử nghiệm invirro cho thấy cefadroxil cótác dụng trên nhiều loại vikhuẩn Gram dương vaGram âm: 4 -_Các vikhuẩn Gram dương nhạy cảm bao gồm các ching Staphylococcus cétiét vakhong tiét penicilinase, cdc chung Streptococcus tan huyết beta, Streptococcus pneumoniae (tri Streptococcus pneumoniae khang penicilin) vaStreptococcus pyogenes. -Caéc vikhudn Gram am nhay cam bao gém Escherichia coli, Kleb-siella pneumoniae, Proteus mirabilis vaMoraxella catarrhalis. Phan Ién cdc ching Enterococcus faecalis (truéc day laStreptococcus faecalis) và Enterococcus faecium (trước đây làStreptococcus faecium) déu kháng cefadroxil. Thuốc cũng không cótác dụng trên phản lớn các ching Enterobacter spp., Morganella morganii (truéc day laProteus morganii) và Proteus vulgaris. Cefadroxil không cóhoạt tính trên các loài Psewđdomonas vàAcinetobacter calcoaceticus (trước đây làMima vàHerellea). Các chủng Staphylococcus khang methicilin ho&c Streptococcus pneumoniae khang penicilin déu kháng các kháng sinh nhóm cephalosporin.
Dược động học
-Cefadroxil được hắp thu hẳu như hoàn toàn qua đường tiêu hóa. Với liều uống 500 mg và Ig,nồng độ đỉnh trong huyết tương tương ứng khoảng 16 microgam/ml và30 microgar/ml, đạt được sau 1,5-2 giờ. Mặc dù nông độđỉnh trong huyết tương tương đương với nông độ đỉnh của cefalexin, nhưng nồng độtrong huyết tương của cefadroxil được duy trìlâu hơn. Thức ănkhông làm thay đổi sự hắp thu thuốc. -Khoảng 20% cefadroxil găn kêt với protein huyệt tương. Nửa đời của thuộc trong huyết tương khoảng 1,5 giờ và kéo dài ởngười suy thận. Cefadroxil phân bốrộng khắp các mô vàdịch cơthê. Thê tích phân bốtrung bình là18Ií/1,73 m°hoặc 0,31 IíUkg. Cefadroxil điqua nhau thai vàbài tiết trong sữa mẹ với nòng độthắp. -_Cefadroxil không bịchuyên hóa. Hơn 90% một liều sửdụng thải trừ trong nước tiểu ởdạng không đổi trong vòng 24giờ qua lọc cầu thận vàbài tiết ởống thận. Do đó, với liều uống 500 mg, nồng độđỉnh của cefadroxil trong nước tiểu khoảng 1,8 mg/ml. Cefadroxil được đào thải qua thẩm phân máu.
4-Chỉ định
Điều trịcác nhiễm khuẩn thể nhẹ vàtrung bình docác vikhuẩn còn nhạy cảm với cefadroxil bao gồm nhiễm khuẩn đường hô hắp như viêm amiđan, viêm họng, viêm taigiữa, viêm xoang, viêm phế quản cập vàmạn tính; nhiễm khuẩn đường niệu -sinh dục; nhiễm khuẩn da vàmô mềm; các nhiễm khuẩn khác như viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
§-Liều dùng vàcách dùng
Liều dùng Người lớn vàtrẻ em cân nặng trên 40kg: uống 500 mẹ -!g/lần, 2lẳn/ngày. Trong trường hợp nhiễm khuẩn davàmô mềm, nhiễm khuẩn đường niệu không biến chứng: uống liều duy nhất Igmỗi ngày. A Trẻ em cân nặng dudi 40kgvatrén 6tudi: uéng 500 mg/lan, 2lar/ngay, Trẻ em cân nặng dưới 40kgvàtừ1đến 6tuổi: uống 250 mg/lẳn, 2lắn/ngày. Trẻ em dưới Ituổi: uỗng 25-50 mg/ kgthể trọng mỗi ngày, chỉa làm 2-3 lần. Nên giảm liều đối với bệnh nhân suy thận vàngười già dựa vào độthanh thải creatinin. Thời gian điều trịnên kéo dài ítnhất 5-10 ngày.
Cách dùng 3 bs 3 Có thê uông thuôc cùng với thức ănđềgiảm thiêu nguy cơ gây khó chịu đường tiêu hóa.
6-Chống chỉ định
Quá mẫn với các thuốc thuộc nhóm cephalosporin hay bắt kỳthành phần nào của thuốc.

7-Lưu ývàthận trọng
Không dùng với bất cứthuốc nào khác cóchứa cefadroxil. Dùng cefadroxil dài ngày cóthể làm phát triển quá mức các vikhuẩn không nhạy cảm.
Tham khảo ýkiến bác sĩtrước khi dùng trong các trường hợp: tiền sửdịứng với penicilin, tiền sửbệnh đường tiêu hóa đặc biệt làviêm đại trang màng giả, trẻsơsinh vàđẻnon.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ cóthai: Chưa cócác nghiên cứu đầy đủvà có kiểm soát trên phụ nữcóthai. Do vậy, chỉ dùng thuốc này trong thai kỳnếu thật cân thiết.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú: Mặc dùcefadroxil bài tiết trong sữa người, nhưng không thấy tác dụng cóhại trên trẻđang búsữa mẹ. Do đó, cóthê dùng cefadroxil trong thời gian cho con bú.
Sử dụng thuốc cho người suy thận: Cefadroxil được bài tiết qua thận, nên điều chỉnh liều đối với những bệnh nhân này.
Sử dụng thuốc cho người già: Do người gia thường cóchức năng thận suy giảm, nên thận trọng trong lựa chọn liều dùng, vàđiều này cóích cho việc kiểm soát chức năng thận.
Ảnh hưởng của thuốc lên kha năng điều khiển tàu xevàvận hành máy móc: Không códữ liệu về ảnh hưởng của cefadroxil đến khả năng láixe và vận hành máy.
8-Tương tác của thuốc với các thuốc khác vàcác dạng tương tác khác
Probenecid làm tăng thời gian thải trừ của cefadroxil. Sự hấp thu qua đường tiêu hóa của cefadroxil bịcản trở bởi cholestiramin. Cefadroxil cóthể làm giảm tác dụng của thuốc uống ngừa thai chứa oestrogen. Dùng cefadroxil liều cao cùng với aminoglycosid hay furosemid cóthể tăng nguy cơ độc tính trên thận.
9-Tác dụng không mong muốn
Thường xảy ranhững tác dụng phụ như tiêu chảy, đau bụng, nôn, budn nôn. Đôi khi tăng bạch cầu ưaeosin, phản ứng quá mẫn như nỗi ban, ngứa vàmày đay, ngứa bộ phận sinh dục. Hiểm khi đau đầu, phản ứng phản vệ,ea bạch câu trung tính, giảm tiểu cảu, rỗi loạn tiêu hóa, viêm dai trang mang giả, viêm thận kẽ, phù mạch.
Ngưng sửdụng vàhỏi kiến bác sĩnếu: các triệu chứng không cải thiện hay nặng hơn trong vòng vài ngày sửdụng thuốc, xảy raphản ứng phản vệ, bội nhiễm hay viêm đại tràng mảng giả.
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc.
10- Quá liều vàxử trí
Triệu chứng: Triệu chứng quá liều khi dùng đường uống cóthê gồm buồn nôn, nôn vàtiêu chảy. Trường hợp nặng hơn cóthể gây phản ứng tăng kích thích thân kinh cơgây racơn cogiật, đặc biệt ởngười suy thận. Xử trí. -_Trong xửtríquáliều, cần xem xét đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sựtương tác thuốc vàđược động học bắt thường của người bệnh. -Tham phan máu không cẳn thiết trong trường hợp quá liều cefadroxil. -Bao vệđường hôhắp của người bệnh, hỗtrợ thông khí vàtruyền dịch. Điều trịtriệu chứng vàhỗtrợ sau khi rửa dạdày.
11- Dạng bào chế vàđóng gói
Hộp 12gói x1,5g.
12- Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C.
13- Tiêu chuẩn chất lượng: USP 34.
14- Han dùng: 24tháng kểtừngày sản xuất.

THUOC BAN THEO DON DE XA TAM TAY CUA TRE EM
DQC KY HUONG DAN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG
NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HOI YKIEN BAC SI
Sản xuất bởi: CONG TY CO PHAN DUQC PHAM GLOMED – Nhà máy Glomed 2:Số29A Đại LộTự Do, KCN Việt Nam —Singapore, thịxãThuận An, tỉnh Bin
DT: 0650.3768824 Fax: 0650.3769095

~~,=>

Ẩn