Thuốc Tidosir: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTidosir
Số Đăng KýVD-19240-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin B1 (Thiamin nitrat); Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) ; Vitamin B12 (Cyanocobalamin)- 125 mg; 125 mg; 50 µg
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góihộp 6 vỉ x 10 viên, chai 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH US pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp HCM
Công ty Đăng kýCông ty TNHH US pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp HCM

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
01/11/2016Công ty TNHH US Pharm USAhộp 6 vỉ x 10 viên, chai 100 viên1050Viên
XÃ BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC 4 54 lptet | rd A – | DA PHE DUYET
oe„.
‘_=Ấ==.“——.=.—… 0)
: Hộp Tidokf(Ểaï“+oó.VNM):.60.x $0 x 95mm

WHO GMP sẻ Composition: Thành phần: Mỗiviên nang mềm chúa; Each softgel contains:

Chỉđịnh, chống chỉđịnh, liềudùng, Indications, contra-indications, dosage, cach dung: administration: Xem tờhướng dẫn sửdụng bên trong hộp. Please refer toenclosed package insert.
Bảo quan: | : Storage: B1 125mg Nơikhôthoáng, nhiệt độdưới 30°C, | B1 125mg Inacool and dryplace, below 300C, B6 125mg | tránh ánh sáng. | B6 125mg protect from direct sunlight. B12 50mcg B12 50mcg Tiêu chuẩn: | Specification: Nha sanxuat. | Manufacturer.
| sd —— ||Đếxatầm taytrẻem. | Keep outofreach ofchildren. | Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng. | Read thepackage insert carefully before use. |
. USPHARMA USPHARWA Chai 100 vién nang mém | ngsinqua: CONG TYTNHH USPHARMA USA Bottle of100 softgels Manufacturer: USPHARMA USACO.,LTD PS LT Ly LL 2GNNNNGNONNVT LôB1-10, Đường D2,KCNTâyBắcCủChí,TP.HCM. ih MT LT LT Lot81-10, 02Street, TayBacCuChiindustrial Zone, HCMC.
SDK(Reg. No.):
SốlôSX(Batch No.):
Í Ngày §X(MId)) HD(Exp.):

⁄ZS/3OL

Nhan chai Tidosir

Thành phần: Môiviênnangmệmchứa: Eachsoftgel contains: 8Ị…………………125mg, `… B6………………….126m9, ui100 viénnans 125mg BI… —.-. B12 .50mcg Chỉđịnh, chốngchỉđịnh, liềudùng, Indications, contra-indications, dosage, cáchdùng: administration: Xemtờhướng dẫnsửdụngbêntronghộp. Please refertoenclosed package insert,

Bảoquản: Storage: Nơikhôthoáng, nhiệtđôdưới30C, Inacoolanddryplace, below 30°C, tránhánhsang B11l25mg seoeeromdiecrsunlght Tiêuchuẩn: E Specification: Nhàsảnxuất B6 125mg uauaau., 50«Reg.Noy B12 50mcg HN ni S610Xacteit beve HO(Exp, Đếxatầmtaytrẻem.
na anxuat:CONG TYTNHH USPHARMA USA Đọckỹhướng dẫnsửdụngtrưôc khi dung. USPHARMA USACO.,LTD LoB1-10, Đương D2.KƠNTâyBắcCủChỉ,TP.HCM. uspian Lot61-10.D2Street,TayBacCụChínduetal Zone.HCMC

8210 1H ZeáT 98 sues 1q

USPHARMA
Tidosir
2 SY A M8 SO

WHO GMP
lên nang mềm

B1 125mg
B6 125mg
B12 50mcg
Hop Tidosir: 60 x 50 x 95mm
Thanh phan:
Mỗiviên nang mềm chứa: B1
Chỉđịnh, chống chỉđịnh, liềudùng, cách dùng: Xem tờhướng dẫnsửdụng bêntrong hộp.
Bảo quản:Nơikhôthoáng, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánhsáng.
Tiêuchuẩn:Nhàsảnxuất.
Đểxatầmtaytrẻem tua kỹlương dẫnsửdụng trước khion
U9PPARMANhàsảnxuất: CÔNG TYTNHH U§PHARMA USA LôB1-10, Đường D2,KCNTây Bắc CủChị,TP.HCM. USPHARMA
Tidosir
WHO GMP

B1 125mg
B6 125mg
B12 50mcg
Composition:Each softgel contains:
Indications, _contra-indications, administration: dosage,
Please refer toenclosed package insert.
Storage:Inacoolanddryplace, below 30°C, protect from direct sunlight.
Specification:Manufacturer.
Keep outofreach ofchildren. Read thepackage insert carefully before use.
USPHARWAManufacturer: USPHARMA USACO.,LTD Lot81-10, D2Street, TayBacCuChiindustrial Zone, HCMC.

4137ame6195omeym

wCẺ ~ene NS
< aos" Bemm SĐK(Reg. No.): SốlôSX(Batch No.): Ngày SX(MId.): HD(Exp.) HA, wen iyao ypome wee g61250 TY ` : (O0WC 77GỐNGVYNHARU =a Toa . | mek ee Ww | 5 ae Si | 42%somes careTU wns * yeOme ean Tt 12OE SE W5gAGOSV si¥ 8SA SS — aanUsa ce oe oe | BEE: anaUSF 36ym nsse vụ Ý ] 250m IP acsozbesegl.sÏi ac | TIDOSIR Vay Sử Viên nang mềm Thành lấn Ô ˆ ` Mỗi viên nang mềm chứa: -| Vitamin Bị (Thiamine nitrate) 125,00 mg Vitamin Be (Pyridoxin HCl) 125,00 mg Vitamin By2(Cyanocobalamin) 50,00 mcg Tá dược: Leicithin, Dầu cọ, Sáp ong, Dầu đậu nành, Gelatin 200 BL, Sorbitol 70%, Glycerin 98%, Ethylvanillin, Methyl paraben, Propyl paraben, Titan dioxit, Mau Ponceau 4Red, Nước RO. Phân loại: Vitamin. Chỉ định: TIDOSIR được chỉ định trong các trường hợp: -_ Dự phòng điểu trị thiếu vitamin nhóm B. -_ Rối loạn thần kinh donghiện rượu mãn tính.P -_ Các trường hợp mệt mỏi, kém ăn, suy dinh dưỡng, suy nhược. - Liều cao điều trị các bệnh lý đau nhức do thần kinh. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cân biết thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ. Liều lượng và đường dùng: Người lớn và trẻ em >12 tuổi: uống 1viên x2-3 lần mỗi ngày.
Trẻ em < 12 tuổi: uống theo 1⁄2 liễu người lớn hoặc theo sự chỉ dẫn của bác sĩ. Trường hợp đau dây thần kinh: 2viên x2lần mỗi ngày. Cách dùng: Uống nguyên viên thuốc, uống sau bữa ăn. Chống chỉ định: Không dùng TIDOSIR cho người nhạy cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc, bệnh nhân có bệnh lý uác tính do Vitamin Bị; làm tăng trưởng các mô có tốc độ tăng sinh trưởng cao nên có nguy cơ làm utiến triển. Thân trọng: Vitamin Bạ kích hoạt enzym dopadecarboxylase ngoại biên, do đó không được dùng Vitamin Bạ chung với Levodopa nếu như chất này không có phối hợp chung với chất ức chế enzym dopadecarboxylase. Phu nữ có thai và cho con bú: Liễu bổ sung Vitamin Bg theo nhu cầu hằng ngày không gây hại cho thai nhi, nhưng với liều cao có thể gây hội chứng lệ thuộc thuốc ởtrẻ sơ sinh. Lái xe và vận hành máy móc: Chưa có báo cáo ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tương tác thuốc: Vitamin Bg lam gidm tác dụng của levodopa trong điểu trị bệnh Parkinson, điều này không xảy ra với chế phẩm là hỗn hợp levodopa-carpidopa hoặc levodopa-benserazid. Vitamin B, ding liéu 200 mg/ngay có thể làm gidm 40 -50% néng độ phenyltoin và phenobarbiton trong máu ởmột số người bệnh. Vitamin Bs có thể làm nhẹ bớt trầm cảm ởphụ nữ uống thuốc tránh thai. Tác dụng phụ ' Hiếm gặp, nhìn chung rất nhẹ, thoảng qua như buồn nôn, tiêu chảy. Một số trường hợp dùng liễu Vitamin Bạ 200 mg/ngày và dài ngày (trên 2tháng) có thể gây bệnh thầnkinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng đi không vững đến tê cóng bàn chân và vụng về bàn tay. Tình trạng này có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn còn để lại ítnhiều di chứng. Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Quá liều và cách xử trí Chưa có báo cáo. Dạng trình bày Hộp 6 vỉ x10 viên nang mềm. Chai 100 viên nang mềm. Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn cơ sở. Hạn dùng 36 tháng kể từ ngày sản xuất. e Bao quan PHO CUC TRUONG Bảo quản thuốc ởnơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30C, tránh ánh sáng. Nguyen Vin Chanh Để thuốc xa tâm tay trẻ em. Nhà sản xuất: CÔNG TY TNHH US PHARMA USA Địa chỉ :Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chị, TP.Hồ Chí Minh Mọi thắc mắc và thông tỉn chỉ tiết, xin liên hệ về sốđiện thoại 08 37908860 —08 37908861, Fax: 08 37908856

Ẩn