Thuốc Tabmoxi: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTabmoxi
Số Đăng KýVD-17921-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAmoxicillin ( dưới dạng Amoxicilin trihydrat )- 500mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây La Khê – Hà Đông – Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
03/02/2015Công ty Cổ phần dược phẩm hà TâyHộp 10 vỉ x 10 viên580Viên
2€
Tay

“”
os
a
we
ce
on?
eid
.
Rthuéc
ban
theo
don
poh
.
we
WY
vie
.
v
`
a
a:
|
lạ
K
oe

ro”ap
|
is
ĐÀ
c9
ow
®
wo
on?
es
“©
SP

®

2+
vs
gỗtụ
:
Á$…..A@(2| ap

R:N
KTé@64

R
Prescription
Drug
R
Thuốc
bán
theo
đơn
abmoxi

abmoxi

KT;85x100x66

Hướng dẫn sử dụng thuốc:
Thuôc bán theo đơn.
TABMOXI

-Dạng thuốc: Viên nang cứng. = -Qui cách đóng gói: Hộp 10 vi x 10viên nang. Kèm tờ hướng dẫn sử dụng thuốc bên trong hộp. -Thành phần:
Amoxicilin trihydrat tương ứng với amoxicilin khan 500 mg Tá dược vd 1vién
khuân, tụ câu khuẩn không tạo penicilinase, H.influenzae, Diplococcus pneumoniae, N.gonorrheae, E.coli, va Proteus mirabilis. Cing nhu ampicilin, amoxicilin không có hoạt tính với những vi khuẩn tiết penicilinase, đặc biệt với tụ cầu kháng methicillin, tất cả các chủng Pseudomonas va phan lớn các chủng Klebssiella va Enterobacter. l Amoxicilin có tác dụng trên in vitro mạnh hơn ampicilin déi véi Enterobacter faecalis va Salmonella spp. Pho tác dụng của Amoxicilin có thể rộng hơn khi dùng đồng thời với sulbactam và acid clavulanic, một chât ức chế beta-lactamase. Đã có théng bao E.coli khang ca Amoxicilin phôi hợp với acid clavulanic (16,8%).
-Các đặc tính dược động học: mg -Hap thu: Thuộc hap thu nhanh và hoàn toàn trong đường tiêu hoá, thuộc bền vững trong môi trường acid dich vi. Hap thu không bị ảnh hưởng bởi thức ăn, nhanh và hoàn toàn hơn qua đường tiêu hoá so với ampicilin. Khi uỗng cùng một liều lượng như ampicilin, nồng độ đỉnh Amoxicilin trong huyết tương cao hơn ítnhật 2lân. : cy / -Phân bô: Amoxicilin phân bố nhanh vào hầu hệt các mô và dịch của cơ thê trừ mô não và dịch não tuỷ, nhưng khi màng não bị viêm thì thuốc lại có thể khuếch tán vào dễ dàng. Sau khi uông liệu 250mg Amoxicilin 1-2giờ, nông độ Amoxicilin trong máu đạt khoảng 4-5 microgam/ml; khi uông liêu 500mg Amoxicilin, nông độ Amoxicilin trong máu đạt khoảng 8-10 microgam/ml. Tăng liều gâp đôi có thê làm nông độ thuôc trong máu tăng gấp đôi. Nửa đời của amoxicilin khoảng 61,3phút, đài hơn ởtrẻ sơ sinh và người cao tuôi; ởngười suy thận, nửa đời của thuốc dài khoảng 7-20g1ờ. : -Thải trờ: Khoảng 60% liêu uống amoxicilin được thải trừ nguyên dạng qua đường nước tiểu trong vòng 6-8giờ. Probenecid kéo dài thời gian thải của amoxicilin qua đường thận. Amoxicilin có nồng độ cao trong dịch mật và một phân được thải qua phân. – -Chỉ định: Chỉ định trong nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên. co. Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phê câu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiệt Penicilinase và H.influenzae. ,
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
Lậu không biên chứng.
Nhiễm khuẩn đường mật.
Nhiễm khuẩn da, cơdo liên cầu khuân, tụ câu khuân, E. coli nhạy cảm với amoxicilin. -Cách dùng và liều dùng: 77eo sự chỉ dẫn của thay thuốc. Trung bình:
*Người lớn: Uống mỗi lần 1viên x3lần/ngày.
*Trẻ em đến 10 tuổi: Uống mỗi lần 1/4 -1⁄2 viên x3lần/ngày. : *Trẻ em dưới 10 tuổi: Dạng bào chê này không phù hợp, nên dùng dạng gói bột pha hỗn dịch.
*Đối với người suy thận, phải giảm liều theo hệ số thanh thải creatinin:
Cl creatinin < 10 ml/phut: 500 mg/24 giờ. Cl creatinin > 10 ml/phut: 500 mg/12 giờ. ;
(Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thây thuốc). -Chong chi định: Bệnh nhân có tiền sử di ứng với bât kỳ loại penicilin nào. Ộ -Thận trọng: Phải định kỳ kiểm tra chức năng gan, thận trong suốt quá trình điều trị dài ngày.

dị nguyên khác, nên cần phải điều tra kỹ tiền sử dị ứng với penicilin, cephalosporin và các dị nguyên khác.
Nếu phản ứng dị ứng xảy ra như ban đỏ, phù Quincke, sốc phản vệ, hội chứng Steven_ Johnson, phải ngừng liệu pháp amoxicilin và ngay lập tức điều trị cấp cứu bằng adrenalin, thở oxy, liệu pháp corticoid tiêm tĩnh mạch và thông khí, kể cả đặt nội khí quản và không bao giờ được điều trị bằng penicilin hoặc cephalosporin nữa.
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai vàđang cho con bú, trẻ sơ sinh. -Lái xe và vận hành máy móc: Thuốc dùng được cho người lái xe và vận hành mắy móc. -Tác dụng không mong muốn:
-Thường gặp: Ngoại ban (3-10%) thường xuất hiện chậm sau 7ngày điều trị. -Í gặp: Tiêu hoá: tiêu chảy, buồn nôn, nôn. Phản ứng quá mẫn: Ban đỏ, ban rát san va mày đay, đặc biệt là hội chứng Stevens-Johnson.
-Hiễm gặp: Gan: Tăng nhẹ SGOT. Thần kinh trung ương: Kích động, vật vã, lo lắng, mất ngủ, lú lẫn, thay đối ứng xử và/ hoặc chóng mặt. Máu: Thiếu máu, giảm tiểu cầu, ban xuất huyết giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch câu, mắt bạch cầu hạt.
Ghỉ chú: Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mongmuốn gặp phải khi sử dụng thuốc. -Tương tác thuốc: “. : *Sự hâp thu amoxicilin không bị ảnh hưởng bởi thức ăn trong dạ dày, do
đó có thể uông thuốc trước hoặc sau bữa ăn.
*Nifedipin làm tăng hấp thu amoxicilin.
*Khi dùng thuốc cùng với alopurinol sẽ làm tăng khả năng phát ban của thuốc. #Có thể có sự đối kháng giữa chất điệt khuẩn amoxicilin và các chất kìm khuẩn như cloramphenicol, tetracyclin.
-Quá liều- xử trí: Chưa có báo cáo.
-Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngày sản xuất. : : : ‘ *Lưu ý: Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. Khi thấy nang thuốc bị ẩm moc, nang thudc bi rách, bóp méo, bột thuốc chuyển màu, nhãn thuốc in số lô 5X, HD mờ… hay có các biêu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 300C.
-Thuốc sản xuất theo: DĐVN IV.
Có thê xảy ra phản ứng quá mẫn trâm trọng ởnhững bệnh nhân có tiền sử dị ứng với penicilin hoặc các
DE XA TAM TAY TRE EM.
Không dùng quá liều chi định.
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ”
THUOC SAN XUAT TAI: oe
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẢM HÀ TÂY
La Khê -Hà Đông- TP.Hà Nội
DT: 04.33522203-33516101 FAX: 0433522203
CÔNG TY-€:P-DƯỢC PHAM HA TAY ⁄ ag SEA Lo ®Z ˆ (Spy Tong gidey doc fl Ena tY Ly
œ cổ PHẦN „ a
= DƯỢC PHẨM

PHO TONG’GIAM DOC
vs Mpuyén Bai Lat
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nouyén Vin Shank

Ẩn