Thuốc Methocylat: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcMethocylat
Số Đăng KýVD-20171-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMethyl salicylat; Menthol – 3 g; 742 mg
Dạng Bào Chếkem bôi da
Quy cách đóng góiHộp 1 tuýp 20 g
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm 27 Nguyễn Thái Học, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
07/08/2015Công ty cổ phần dược phẩm AgimexpharmHộp 1 tuýp 20g19500Tuýp
x ~ wK Sf), 2 MAU NHAN THUOC
1. Nhãn trực tiếp: —
-Tưýp 200. & ia INN ase kem bdi da
Methocylat
= Iethyl Salicylat
BỘ Y TẾ |
CUC QUAN LY DUGC

Thành phần: Mỗi tuýp chứa: Bảo quản: Để ởnhiệt độdưới 30°C, tránh Sỹ “` Mà Methyl salicylat………………… 3g ẩm vàánh sáng. HE DUYET Monthol……………………… 2g ` a PDA P ` Tádược vđ…………………. .20g. Thuốc dùng ngoài *. Eš Chỉ định: – BEES Điều trịhỗtrợtrong các trường hợp: Đau nhức Để xatầm tay trẻem xxx cơbắp, đau khớp xương, sưng trặc gân, đau Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng S288 ÀN : lưng, đau thần kinh tọa, cúng cơ, đau sau khi sẽ Lân đầu:.12-..l..A4….|…QA%. tậpLuyện, các chấn thương dochơi thể thao. CTY CPDUOC PHAM AGIMEXPHARM ÝŠŠ§ ñ . 27Nguyén Thai Hoc, P.MyBinh, 2Rea Chống chỉ định -Tác dụng không mong TP. Long Xuyên, AnGiang. ater muốn -Thận trọng -Liều dùng và cách Nhà máy: K.Thạnh An, P.MỹThới, n dùng: Xin đọc trong tờhướng dẫn sửdụng. TP. Long Xuyên, AnGiang.

2. Nhãn trung gian:
-Hộp 1tuýp x20g.

910JÁ2/IES JÁU19/
1E[Ã20U19BWJI
tuP912 JP2/dOJ eT
B0z ¡0 aqnI
Composition: Each tube contains: Dosage and administration:

Methyl salicylate………………… 3g Apply athin layer ofmedicine tothe painful = Sw Menthol……………………… 2g area and gently massage tomake itabsorb oO << Tádược vđ...................... .20g. into the skin. Use 3-4times per day oras § < x Sk Indications: directed byyour physician. 3 ERR Supporting the treatment ofcases: Muscular pain, ; 5 ss3u arthritis, sprains,simple backache, sciatica, muscle Read Jon ie ae ee , use Ẹ 2= 5 rigidity, pain after exercise, injuries due tosports . = 23 2a Contraindications -Undesirable effects - AGIMEXPHARM PHARMACEUTICAL JSC 6 2xxw . i 27Nguyen Thai Hoc Street, MyBinh Ward, BABS Precautions: Read the leaflet insert. Long Minin City, AnGiang Province, Vietnam. ề 5x Storage: Protect from humidity and light, Factory: Thanh AnHamlet, MyThoi Ward, below 30°C. Long Xuyen City, AnGiang Province, Vietnam. Tuýp 20g Kem bôi da Methocylat Iethyl Salicylat ABIMEXPHARM Thành phần: Mỗi tuýp chứa: Liều dùng vàcách dùng: Bôi thuốc lên chỗ đau nhức vàxoa te vét ¬ eneers 39 bóp đều cho thuốc thấm hết vào da. Dùng từ3-4lần mỗi ngày Tádược vớ... "308. hoặc theo sựhướng dẫn của thầy thuốc. Chỉ định: + ù i Điều trịhỗtrợtrong các trường hợp: Đau nhức cơ huốc dùng ngoài 7 đau khớp xương, sưng trắc gân, đau lưng, đau Để xatầm tay trẻ em thần kinh tọa, cứng cơ, đau sau khitập luyện, các ỹ 5 ấn sử ¡ dù chấn thương dochơi thể thao. Đọc kỹhướng dân vedụng trước khi dùng - Chống chỉ định -Tác dụng không mong muốn - „_CTY CPDƯỢC PHAM AGIMEXPHARM Thận trọng: Xin đọc trong tờhướng dẫn sửdụng. 27Nguyễn Thái Học, P.MỹBình, TP. Long Xuyên, AnGiang. Bảo quản: Đểởnhiệt độdưới 30°C, tránh ẩmvàánh sáng. Nha may: K.Thanh An, P.MỹThới, TP. Long Xuyên, AnGiang. TP Long Xuyên, ngày ÔÄ.. tháng Q5.. năm 3043 TL. GIAM BOC ^tin) Box of 1tube of PHÔ CỤC TRƯỜNG ‘ 3. Tờ hướng dẫn sử dung: KEM BOI DA AAswexpHarM METHOCYLAT Thành phần: Mỗi tuýp chứa: «Methyl: saligvlat ;-.:. 7...7... 22/2511 Pe eee os3g Menthol oss nh anh an. 6c. 29 TA OUSC NG sed oe ee ide 4450,0 04214: 053 209. (Glyceryl monostearat, Cetomacrogol 1000, Vaselin, Polysorbate 80 (Tween 80), Sáp ong tinh chế,Nước tinh khiết). Quy cách đéng gói: Hộp 1tuýp 20g. Chỉ định: — - Điều trịhỗtrợtrong các trường hợp: Đau nhức cơbắp, đau khớp xương, sưng trac gan, đau lưng, đau thần kinh tọa, cứng cơ, đau sau khi tập luyện, các chấn thương dochơi thể thao. Liểu dùng vàcách dùng: Bôi thuốc lên chỗ đau nhức vàxoa bóp đềucho thuốc thấm hết vào da. Dùng từ3-4lầnmỗi ngày hoặc theo sựhướng dẫn của thầy thuốc. Chống chỉ định: -Mẫn cảm vớibất cứ thành phần nàotrong công thức. -Không được uống. -Không dùng cho dabịtrầy xước. -Không dùng cho niêm mạc mắt, vếtthương hở. +Trẻ ern dưới 30tháng tuổi, trẻem cótiền sửđộng kinh hoặc cogiật do SỐT Ca0. Thận trọng:-Nếu thấy dabịdéhoặc bịkích thích, đau nhức kéo dài phải ngưng dùng thuốc vàđikhám bác sĩ. -Không băng kín khi thoa thuốc. -_Nếu thuốc dính vào mắt, rửa kỹvớinước. -_Xoa trực tiếp không dùng chung vớitúichườm nóng. -Đối với trẻem, chỉđược dùng dưới sựgiám sát của người lớn. Tương tác tluốc: --Chưa thấy cótương tác vớicác loại thuốc khác. -Đểtránh tương tác giữa các thuốc, thông báo cho bác sỹhoặc dược sỹ về nhữnc thuốc đang sửdụng. Tác dụng không mong muốn: -Thoa thuốc lâudài cóthể gây viêm dadịứng hoặc kích ứng da. :Thông báo cho bác sỹnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sứdụng thuốc. Sử dụng chú phụ nữcóthai vàcho con bú: Không cóchống chỉđịnh thuốc cho phụ nữcóthai vàcho con bú. Tác dụng của thuốt khi lái xe và vận hành máy móc: Chưa :hấy thuốc cóảnh hưởng tớikhả năng láixevàvận hành máy móc. Gác đặc tính dược lực học: Kem xoa bóp METHOGYLAT làmột dược phẩm đặc chế chứa Methyl salicylate, Menthol chống đau nhức tạichỗ, cótác dụng giảm đau nhanh. -Menthol docóđặc tính bay hơi nhanh, nógây cảm giác mát vàtêtại chỗ, rấthiệu quả vớicác trường hợp đau dây thần kinh. -_Methyl salicylat: 0ho sức nóng mạnh, làm giãn các mạch gần kềmặt da, nhờ vậy các hoạt chất dễdàng thấm qua dalàm giảm ngay các cơn đau liên quan đến các bệnh thấp khớp, viêm khớp, viêm mô xơ,đau lưng, đau cơ,bong gân. Các đặc tính dược động học: -Thuốc kết hợp với các tádược chọn lọc giúp thuốc hấp thụ qua biểu bì nhanh chóng vàkéo dàitrong nhiều giờ. -Mentrol sau khi hấp thu, menthol được bài tiết trong nước tiểu vàmật ở dang glucuronic. Quá liều vàcách xửtrí: Khi xáy raquá liều, phải ngưng dùng thuốc vàdùng các biện pháp chữa trịtriệu chứng thích hop. DEXATAM TAY TRE EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DUNG NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI YKIEN BAC SY Bảo quản: £ể ởnhiệt độdưới 30°G, tránh ẩm vàánh sáng. Hạn dùng: z4tháng kểtừ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá thời hạn sửdụng ghi trên nhãn. __ CTY CP DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM 27Nguyễn Thái Học, P.Mỹ Bình -TP. Long Xuyên -An Giang. Nhà máy: K.Thạnh An, P.Mỹ Thới -TP. Long Xuyên -An Giang. DT: 076.3857300 Fax: 076.3857301 0) as

Ẩn