Thuốc Maxxmucous-AC 200: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcMaxxmucous-AC 200
Số Đăng KýVD-27771-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcetylcystein- 200 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng (xanh lá cây đậm-xanh lá cây nhạt)
Quy cách đóng góiHộp 1 túi nhôm x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi nhôm x 10 vỉ x 10 viên (vỉ bấm nhôm-PVC)
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
04/10/2017Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Ampharco USAHộp 1 túi nhôm x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi nhôm x 10 vỉ x 10 viên (vỉ bấm nhôm-PVC)500Viên
“ «. TA 2 12. rerrsaly Pldlm Ww Mẫu nhãn Viên nang cứng MAXXMUCOUS -AC 200
3Ô Y duÿ cách Hộp 1túi nhôm x1vỉ x10viên
CUC QUANEY DUGE 100% real size DA PHE DUYET
luân đâu:…L3/ 13: 2M1…….
a

Tay inch ioe
MAXXMUCOUS-AC
Acetylcystein 200 mg
V’S’N OOUVHAUWY AN 89UIA014 FEN 1289 92)1UOUN’P/E/A 20004 đai’4]€YELLVOUN OSfd v’Sn O2HVHaWwv :ÁqpenqI1sIq ‘?p1ni2ejnueI
3HO-3g8 LH3SNL ‘ddy3H 3SV31d’ N3HGTIH2 3OH2V3H 4OL/ìO d33X
‘9InsIoui pue1uBI|uns 1291IP pỊOAV. *2o0€ MoI9q 9Ineieduue )eeIo)S :9BE1OiS “M9sulI 9Be2ed 9S :uoIj#u110JU 19110 pue SuoIe2IpuIE1uo2 ‘uonegsiuupy 7BesoQ ‘SuotIE2Ipu| :eInsdeo auo’s’bsiueIdI2x3 BúI00229” nhntnhtthhnn 9uIosÁ2|Á)92V :8uIE)uoo e|nsdeo pIeu u2e3 :uotiIsoduio2
‘9#11 U0UNUồÁn ’90nud đặ!HBX“EYOEIL UOUNN93
WHOGMP
200
V’SnO2HVHdwvy NN IEN800đ(UJL
V’S O2HVHdWV dqd2 ALĐNỌ2 :IÐq Ioud ugua yạnx upS
:qH:XSN:XS9I0S “ON BSIA /GS SNAG IHDNL NYO ONONH AM904 W3 JULAVLWl VX38
“TonwetoueAdegonyues quỹqu1L. ˆ9o08 Iọnp ộp)$Iuu O:uenb oeg ‘Bunp nsuẹp Buonu ọịuioX :9gX uyBuo 2g9eAquịp JJ2Buou2 *Bunp yord Bunp nạ! ‘quịp ¡q2 “UgIA |NP BNA OONP PL Bwogg uee4o|6)e2V :enuo Buno Bueu uọIA IQWN :ueud quẹuL

B22 G0 GE
ie
ME [Pegg
=“Y

00c DV-SNOINWXXVW
‘GH XS]
Tilệ
Quy cách
Tên sản pham
100% real size
Túi nhôm 1vỉx10 viên
Mẫu nhãn MAXXMUCOUS -AC 200

ay

Tên sản phẩm Mẫu nhãn Viên nang cứng MAXXMUCOUS -AC 200
Quy cách Hộp 1túi nhôm x3 vỉx10viên
Tỉlệ 90% real size
m& & AMPHARCO U.S.A

WHOGMP
MAXXMUCOUS- o & Acetylcystein 200 mg

VSN OOUVHdNY AN V’S’NOOUVHANY AN souvolg re609 IENBU0GtUỊL “pusYR VOUN’P/EẠN2014dH‘1€YELLUOẠN—_149811 U0N UỳẤM’20Md độ!BX’Ệ42821UOUNNOX 9Sfd v’Sn O2qVHdwv V’S’N OOYWHdWY dddd ALSNOD 2hqpainqiisig ®peinjoesnuew :IÐqIoqd ueud 3›gnx UES
:qH:XSN:XS9I9S SONBSIA HGS 36/3HO-38 1H3SNI 3OVXOVd AVIY ISVIId ‘ĐNAG IHX20/1M1 NÿGĐNO/)H AX2Òg N3HG1!H2 4OHOV3A 4O100 d33 W3FULAVLWYLVX3G
‘8inisIoui pueuBIJuns )294IP PIOAV. jonwipjoueAden ony Bugs yupyes, ‘2o0MOleq einteieduue) JeB10}S:@Be40}S ‘e0 IpnpộpệIu O‘uBNb ORG ‘uesuI 9Öex9ed eeS:uoIyeui1oju| ‘Bunp nsuẹpBuonu ọuiex :9g3 19L© pueSuo|jE2IpuJe1)uo2. uyBuoư) 2g9gAquịp J9Buoq2 “uonesu|uupV ‘yeÖcsoQ ‘suo)e2Ipu| *Bunp u2p2 Bunp nạ] ‘quịp 14D ‘einsdeo euo’s’bsịueIdIiox3 ‘uIA |OPBNADONP BL Bu!00Z Bw00g I :sureyuoo ainsdeo puey 283 cenyo Buns Bueu ugiA OW :uoliisoduio2. :ugud qui
Ne

ms

00£ DV-SNOINWXXVW
‘GH XS1
Tỉlệ
Quy cách
2 Tén san pham
90% real size Túi nhôm 3vix10 vién
Mau nhan MAXXMUCOUS -AC 200

su:

Tên sản phẩm Mẫu nhãn Viên nang cứng MAXXMUCOUS -AC 200 Quy cách Hộp 1túi nhôm x10vỉx10 viên
Tỉlệ 55% real size

mm’
AMPHARCO
U.S.A

Acetyleysteine
200mg
m&bhAMPHARCO
U.S.A
Acetylcystein
200mg.

00£ DV-SNOINWXXVW
:qH :XS1
Tỉlệ
Quy cách
2 Tén san pham
55% real size
Túi nhôm 10 vỉx10 viên
Mẫu nhãn MAXXMUCOUS -AC 200

Tên sản phẩm Mẫu nhãn Viên nang cứng MAXXMUCOUS -AC 200
Quy cách Vỉnhôm -PVC
Tỉlệ 100% real size

lutedby: 3

ế MAXXMUCOUS*AC MAXà 0 Acetylcystein 200 mg 200 Acetylcystein 2d
‘OUS“AC MAXXMUCOUS-A
0 Acetylcystein 200 mg 200 Acetylcyst é

Sảnxuất&Phân phối bởi: Sảnxuất CONG TYCPDP AMPHARCO U.S.A CONG KVAMPHARCO U.S.A xeAMPH,
200 Acetylcysteine 200 mg Manufactured &Distributed by: AMPHARCO U.S.A PJSC wRAMPHARCO U.S.A
Sảnxuất&Phân phối bởi: CÔNG TYCPDP AMPHARCO U.S.A w’kAMPHARCO U.S.A
200 Acetylcysteine 200 mg Manufactured &Distributed by: AMPHARCO U.S.A PJSC wkAMPHARCO U.S.A
AAAMPHARCO U.S.A

MAXXMUCOUS-AC 200
Acetylcystein 200 mg
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Dé xa tam tay tré em
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
A. HUONG DAN SỬ DỤNG THUÓC CHO BỆNH NHÂN
._Thành phần: Mỗi viên nang cứng chứa:
AC€fyÏCWSf€IT…………….- ScSc vs 2v errxerrrercee 200 mg
Tá được: Microcrystalline cellulose, Natri starch glycolat,
Colloidal anhydrous silica, Magnesi stearat, Lactose.
.M6 ta san pham:
Viên nang cứng số 1, nắp màu xanh lá cây có ¡in chữ
AMPHARCO U.S.A màu đen, thân màu xanh lácây nhạt có
in logo ne hÊ và 4vạch màu đen, bên trong chứa bột thuốc
màu trăng.
._Quy cách đóng gói: Vỉ 10 viên. Hộp Ivi/túi nhôm, 3vi/túi
nhôm, hoặc 10 vỉ/túi nhôm.
._Thuốc dùng cho bệnh øì?
Viên nang cứng MAXXMUCOUS-AC 200 có chứa
acetylcystein —có tác dụng tiêu chất nhầy làm cho ho dễ
dàng hơn.
Viên nang cứng MAXXMUCOUS”-AC 200 dùng đẻ điều
trị rối loạn tiết dịch phế quản, đặc biệt làtrong các rối loạn
phế quản cấp tính: viêm phế quản cấp và đợt cấp của bệnh
phổi mạn tính.
.Nén ding thuốc này như: thế nào và liều lượng?
Luôn luôn dùng MAXXMUCOUS”-AC 200 theo đúng
chỉ dẫn cúa bác sỹ. Kiểm tra với bác sỹ hoặc dược sỹ nếu
bạn không chắc chắn.
Người lớn và trẻ em trên 7tuổi: Ìviên x3 lần mỗi ngày.
Trẻ em từ 2-7 fuỗi: |vién x 2 lần mỗi ngày. Nếu trẻ khó
nuốt viên nang nên chuyển sang dùng dạng thuốc bột uống
MAXXMUCOUS? -AC 200.
Thoi gian diéu tri: không được quá 8đến 10 ngày mà
không có sự chỉ dẫn của bác sỹ.
Cách dùng: Uông thuốc với nước. Nên uống thuốc sau bữa
ăn.
._Khi nào không nên dùng thuốc này?
Không dùng MAXXMUCOUS”-AC 200 nếu:
Quá mẫn với acetylcystein hoặc bất kỳ thành phần nào của
thuôc.
Trẻ em dưới 2tuổi.
._Tác dụng không mong muốn (ADR):
Giống như tất cả các thuôc khác, thuốc này cũng có thể gây
ra các tác dụng phụ, mặc dù không phải ai cũng gặp phải.
Nếu bạn nhận thấy bất kỳ phản ứng phụ nghiêm trọng nào
dưới đây, hãy ngừng dùng thuốc và tìm ngay sự trợ giúp về
ykhoa. ;
Các tác dụng phụ có thể gặp khi dùng thuốc:
It gdp, 1/1000
cS*>

am
lf

nạp được một số loại đường, hãy liên hệ với bác sỹ của
bạn trước khi dùng thuôc này.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai:
Nêu bạn đang mang thai, nghi ngờ có thai hoặc dự định
mang thai, hãy hỏi ýkiến bác sỹ hoặc dược sỹ trước khi
dùng thuôc này.
Sứ dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú:
Nếu bạn đang cho con bú, hãy hỏi ýkiến bác sỹ hoặc dược
sỹ trước khi dùng thuốc này.
Ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc:
Acetylcystein thường không ảnh hưởng đến khả năng lái xe

vận hành máy móc. Nếu bạn gặp phải các tác dụng phụ
có ảnh hưởng đến các khả năng này, không lái xe hoặc vận
hành máy móc cho đến khi các tác dụng phụ này hoàn toàn
biên mât.
14. Khi nào cần tham vấn bác sỹ, dược sỹ?
-Thông báo cho bác sỹ, dược sỹ những tác dụng bất lợi gặp
phải khi sử dụng thuốc.
-Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sỹ hoặc dược sỹ.
15.
Hạn dùng cúa thuốc: 36 tháng kề từ ngày sản xuất.
16. Ngay xem xét sửa đối, cập nhật lại nôi dung hướng dẫn sử
dụng thuốc:
B. HUONG DAN SU DUNG THUOC CHO CAN BO YTE
1. Tinh chat
Được lực học
Ma ATC: ROSCBO1
Acetylcystein (N-acetylcystein) là dan chat N-acetyl cla L-
cystein, một acid amin tự nhiên. Acetylcystein có tác dụng
tiêu chất nhay do sulhydryl tự do làm giảm độ quánh của
đàm ởphổi có mủ hoặc không bằng cách tách đôi cầu nối
disulfua trong mucoprotein và tạo thuận lợi để tống đàm ra
ngoài bằng ho, dẫn lưu tư thế hoặc bằng phương pháp cơ
học. Tác dụng này mạnh nhất ởpH 7-9.
Dược động học
Sau khi uống, acetylcystein được hấp thu nhanh ở đường tiêu
hóa và đạt nồng độ đỉnh huyết tương trong khoảng 0,5 đến I
giờ sau khi uống liều 200 đến 600 mg, bị gan khử acetyl
thành cystein và sau đó được chuyên hóa. Sinh khả dụng khi
uống thấp và có thể do chuyển hóa trong thành ruột và
chuyên hóa bước đầu trong gan. Độ thanh thải thận có thể
chiếm 30% độ thanh thải toàn thân.
Thể tích phân bồ là0,47 lít/ kg; tỉlệgắn protein huyết tương
83%
2. Chí định
Viên nang cứng MAXXMUCOUS”- AC 200 được chỉ định
dé điều trị rối loạn tiết dịch phế quản, đặc biệt là trong các
rối loan phế quản cấp tính: viêm phế quản cấp và đợt cấp của
bệnh phôi mạn tính.
._Liều lượng và cách dùng
‘Lida dung:
— Nguoi lon và trẻ em trên 7tuổi: Ìviên |x3lần mỗi ngày.
—_ Trẻ em từ 2-7 tudi: 1viên x 2 lần mỗi ngày. Nếu trẻ gap
van dé về nuốt viên nang thì nên chuyền sang dạng thuốc
bột uống MAXXMUCOUS®-AC 200 thích hợp hơn cho
nhóm tuổi nay.
Thoi gian điều trị: không dùng qua 8đến 10 ngày mà không
có chỉ dẫn của bác sỹ.
Cách dùng: Uống thuốc với nước. Nên uống thuốc sau bữa
ăn.
.Chống chỉ định
-Quá mẫn với acetylcystein hoặc bất kỳ thành phần nào của
thuốc.
-Trẻ em dưới 2tuổi.
.Cánh báo và thân trọng
Phải giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen, nếu
dùng acetylcystein cho người có tiền sử dị ứng; nếu có co
thắt phê quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như
salbutamol (thuốc beta-2 adrenergic chon loc, tac dung ngắn)
hoặc ipratropium (thuốc kháng muscarin) và phải ngừng
acetylcystein ngay.
6. Sử dụnø thuốc cho phụ nữ có thai
Khi điều trị với acetylcystein, có thể xuất hiện nhiều đàm
loãng ởphê quản, cân phải hút đê lây ra nêu người bệnh giảm
khả năng ho.
Sốc phản vệ dẫn đến tử vong khi dùng acetylcystein đã được
báo cáo, thường xảy ra trong khoảng thời gian 30 — 60 phút,
cần theo dõi và ngừng thuốc nếu phản ứng xảy ra và xử trí
kịp thời.
Nếu có nôn dữ đội khi uống thuốc thì cần theo dõi chảy máu
da dày hoặc giãn thực quản, loét dạ dày.
Việc kết hợp acetylcystein với các thuốc giảm ho hoặc làm
khô dịch tiệt làkhông hợp lý.
Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân bị loét dạ dày tá
tràng.
Tú dược:
Viên nang cứng MAXXMUCOUS”-AC 200 có chứa lactos
Những bệnh nhân có bệnh di truyền hiếm gặp không d
nạp galactose, thiếu hụt lactase hoặc kém hấp thu glucose, ÔNG T
galactose khong nén dung thuốc nay.
Dữ liệu về việc dùng acetylcystein trên phụ nữ có thai bị đu
chế. Các nghiên cứu trên động vật thí nghiệm không cho thấy
có độc tính trên sinh sản. Acetylcystein có qua nhau t
Không có dữ liệu cho thấy có nguy cơ có hại cho trẻ. Trong
thời kỳ mang thai, việc dùng thuốc này chỉ được cân nhắc
néu cần thiết.
7. Sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú
Chưa biết acetylcystein có bài tiết qua được sữa mẹ hay
không. Nguy cơ cho trẻ bú mẹ không được loại trừ.
8. Ảnh hướng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc
Acetylcystein không có hoặc ảnh hưởng không đáng kế lên
khả năng lái xe và vận hành máy móc.
9. Tương tác thuốc
Không được dùng đồng thời các thuốc ho khác hoặc bất cứ
thuốc nào làm giảm bài tiết phế quản trong thời gian điều trị
bằng acetylcystein.
Than hoạt tính có thể làm giảm tác dụng của acetylsystein.
Các thử nghiệm ở-viro cho thấy khi trộn lẫn kháng sinh
nhóm cephalosporin và acetylecystein, có một lượng kháng
sinh bị bất hoạt. Do đó thận trọng nên dùng kháng sinh
đường uống ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi dùng
acetylcystein.
Dùng đồng thời nitroglycerin và acetylcystein gây hạ huyết
áp đáng kê và dẫn đến sự giãn nở động mạch thái dương kèm
có thê khởi phát cơn đau đầu. Nếu pHải điều trị đồng thời
nitroglycerin và acetylcystei benh han nén duge theo doi
và cảnh báo về hạ huyết ap nz ‹èm đau đâu.
10. Tác dunø không mong muôn (ADR)

cổ Lee
wae
TRACH:

Itgap, 1/1000

Ẩn