Thuốc Lanocorbic: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcLanocorbic
Số Đăng KýVD-20991-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid ascorbic – 500 mg/5 ml
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góihộp 6 ống x 5 ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
11/07/2016Công ty cổ phần Pymepharco.hộp 6 ống x 5 ml3900Ống
Tien Ades Ap! 7⁄6 2211 ((Ìc/0ss 5st0/sesÀdbso)
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET

dad {/ h
() Prescription drug
LÍ 271s99f5e

27
LANOCORBIC

447 $1⁄

x«x 7 mz & x Acid ascorbic (Vitamin C) 500mg š E &
_¬ . 2 8 Solution for intramuscular injection Š$ > ễ Ê
Box ofóampoules of5ml 22 3 3 p š § § Ÿ
Keep out ofreach ofchildren
Read the leaflet carefully before using
s 2 al =
s H ⁄ :::a 2 =
COMPOSITION -Eachampoule of5ml contains Vitamin C 500mg INDICATIONS, CONTRA-INDICATIONS, DOSAGE, a ADMINISTRATION -Read theleaflet inside. 82 STORAGE -Ino dry, cool place (below 30°C).
SPECIFICATION -In-house.
(R) Thuốc bán thesdon
LANOCORBIC
Acid ascorbic (Vitamin C] 500mg
Dung dịch tiêm báp
Hộp óống tiêm 5ml
Để xơ tắm tay tré em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
jw) MME

THÀNH PHẦN -Mỗiống“Năng, chứa
|WHO GMP ngCHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH,wenn DUNG, CTY CỔPHAN PYMEPHARCO CÁCH DÙI tờhướng dẫnsửdụng. 166-170 Nguyễn Huệ-TỊ BẢO N-Nơikhô, mớt (dưới 30°C|. Tránh ónhsóng. STEEN CHUAN –
,
TONG GIAM BOC

>GH
LANOCORBIC
500mg/5ml Acid ascorbic (Vitamin C)
Dung dịch tiêm bắp
Solution for intramuscular injection
OT HN EYMEPHARDO +00 1&>> Pua : tự,
ÁANNqVY
:XS0T1
wen
/BupU}
/ÁPBN

HUỲNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC

me~
HUONG DAN SU DUNG THUOC
Thuốc bán theo đơn. Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để xa tằm tay trẻ em.
LANOCORBIC
(Acid ascorbic 500mg)
THANH PHAN: Moi éng dung dich 5ml chứa
Acid ascorbic (Vitamin C) 500 mg
Té dugc: Natri bicarbonat, benzyl] alcohol, natri disulfit, dinatri edetat, thiourea, nuéc cat phatiém.
DUQC LUC HQC
Acid ascorbic cần cho sự tạo thành collagen, tu sửa mô trong cơ thé và tham gia trong một số phản
ứng oxy-hóa khử. Acid ascorbic tham gia trong chuyên hóa phenylalanin, tyrosin, acid folic,
norepinephrin, histamin, sắt và một số hệ thống enzym chuyên hóa thuốc, trong tổng hợp lipid và
protein, trong chức năng miễn dịch, trong đề kháng với nhiễm khuẩn, trong giữ gìn sự toàn vẹn của
mạch máu và trong hô hap tébao.
Thiếu hut acid ascorbic dan đến sự sai sót tổng hợp collagen với biểu hiện làkhông lành vết thương,
khiếm khuyết về cau tạo răng, vỡ mao mạch gây nhiều đốm xuất huyết, đám bầằm máu, chảy máu
dưới da và niêm mạc (thường là chảy máu lợi). Ding acid ascorbic lam mt hoàn toàn các triệu
chứng thiếu hụt acid ascorbic.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Phân bố rộng rãi trong các mô cơ thê với khoảng 25% gắn kết với protein huyết tương, tập trung
nhiều trong tếbào bạch cau và tiéu cau. Acid ascorbic qua được nhau thai.
Acid ascorbic dé dang bj oxy hóa thành acid dđehydroascorbic, một số được chuyền hóa thành những
hoạt chất không hoạt tính gồm acid oxalic và ascorbat -2-sulfat được bài tiết trong nước tiểu.
Lượng acid ascorbic vượt quá nhu cầu của cơ thê cũng được nhanh chóng đào thải ra nước tiêu dưới
dạng không biến đổi. Acid ascorbic được bài tiết trong sữa mẹ.
CHỈ ĐỊNH
-Điều trị bệnh scorbut, các chứng xuất huyết đo thiếu vitamin C.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Tiêm bắp.
Người lớn: 0,5 -1g/ngay.
Trẻ em:1/4 – 1/2 liều dùng người lớn. #⁄4
THẬN TRỌNG
Vì thuốc có tác dụng kích thích nhẹ, do đó không dùng thuốc vào cuối ngày.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với acid ascorbic.
Bệnh nhân bị sỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn chuyền hóa oxalat.
Bệnh nhân bị bệnh thalassemia.
Bệnh nhân bị thiếu men glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD).
TƯƠNG TÁC THUỐC
Khi dùng liều cao (>2g/ngày), acid ascorbic có thể làm thay đổi kết quả của các xét nghiệm sinh hóa
như định lượng creatin, ølucose trong máu và trong nước tiểu.
PHỤ NỮ CÓ THAIVÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ đang mang thai không nên sử dụng thuốc với liều lớn hơn 1g/ngày vì ảnh hưởng của liều này
trên thai nhi chưa được nghién cttu. Acid ascorbic bai tiết qua sữa mẹ nhưng chưa có bằng chứng nào
vé anh hưởng có hại của thuốc.
TÁC ĐỘNG CỦA THUÓC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Người lái xe và vận hành máy móc có thể dùng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN
Thường gặp tăng oxalat -niệu. Các triệu chứng thiếu máu, đỏ bừng, xỉu, suy tim, chóng mặt, nhức

đầu, mệt mỏi, buồn nôn, ợnóng, đau cạnh sườn ítgặp. Khi dùng liều cao, có thể gây tiêu chảy.
Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUALIEU VA XU TRI
Những triệu chứng quá liều gồm sỏi thận, buồn nôn, viêm dạ dày va iachay. Gây lợi tiểu bằng truyền
dịch có thể có tác dụng sau khi dùng liều lớn.
HANDUNG: 36thángkểtừngày sản xuất
BẢO QUẢN: Nơi khô, mát(dưới 309C). Tránh ánh sáng.
TIEU CHUẢN: Tiêu chuẩn cơ sở.
TRÌNHBÀY: Hộp6ống.
CTY CP PYMEPHARCO l⁄
166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên
GMP -WHO

Ẩn