Thuốc Cragbalin 75: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCragbalin 75
Số Đăng KýVD-27928-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPregabalin – 75 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng (màu đỏ)
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
21/05/2018Công ty cổ phần dược phẩm ME DI SUNHộp 3 vỉ x 10 viên6500Viên
RK Thuốc bán theo đơn

BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DU
ĐÃ PHÊ DUY
TH ii uằ.ằ

MEDISUN
THANH PHAN: Mỗi viên nang cứng chứa: LIỀU DÙNG &CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, TÁC DỤNG KHÔNG -Pregabalin: 75™mg MONG MUON VACÁC THÔNG TINKHÁC: Xinđọckỹtrong tờhướng dẫn -_Tádược: vớ1viên. sửdụng thuốc. CHỈĐỊNH: BẢO QUẢN: Nơikhôráo,nhiệt độdưới 30°C. TIÊU CHUẨN: TCCS SĐK: DEXATAM TAYTRE EM – -Điều trịrối loạn loâulantỏa. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG
-Điều trịđau donguyên nhân thần kinh: Viêm dây thần kinh Công tyCổPhần Dược Phẩm MEDỊSUN ngoại vidođáitháo đường, đau thần kinh sau Herpes. MEDICUN Was ee nee i -Điều trịđau cơdoxơhóa —————— sr.(02:4)3589036-Fax: (0274) 974)
-Phối hợp cùng các thuốc chống cogiật đểđiều trịđộng kinh cục bộ ởngười lớn.

CRAGBALI
TThuốc
bántheo
don
sainsde2 0Ixs q€40xog

sBnup
uonduosasg
XI
6u c¿ :uIIeqeBa1q

SPAN
LIVE
OVD
OHM-dNĐÐ OHM-dWD sBnup uonduoseid XY
COMPOSITION: Each capsule contains: DOSAGE AND USAGE, CONTRAINDICATIONS, SIDE- EFFECTS AND -Pregabalin: 75mg OTHER INFORMATIONS: Please read theinstruction inbox. -Excipients: q.s.1capsule. STORAGE: Dryplace, below 30°C. INDICATIONS: SPECIFICATION: Manufacturer VISA: -Combination with anticonvulsants to treat localized KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN epilepsy inadults. READ CAREFULLY BEFORE USE -Treatment ofdiffuse anxiety disorder. -Treatment ofneuropathy pain: Peripheral nerve

_ ; ; Pharmaceutical Joint Stock Company inflammation due todiabetes, neuropathy after herpes. MEDIUM 521 AnLoi, Hoa Loi,Ben Cat, Binh Duong -Treatment offibromyalgia Tel:(0274) 3589 036 -Fax: (0274) 3589 297 Vag, Mn&4 PB Cy 34 Và, 4ý ln Sy, vi> CR4 3 3
G
meng)
Cty
CP
DP
ME
DISUN
Sốlôxxx
NXS:xxx
HD:xxx
5,„ OS Chg Yo, Al cả 4 9 CG Ga, “ ` q £ 2,2 im, SN
Mc, ‘A. Pg 1/„, le My ^ Sng “s 2

SốlôSX:
MEDISUN
Ngay
SX:

Rx Thuốc kê đơn
Tén thuse: CRAGBALIN 75
“Đọc kỹ hướng dân sử dụng (rước khi dùng ”
“Dé xa tam tay tré em”
“Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi
sử dụng thuốc ”
“Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ”
PHẢN THÔNG TIN DÀNH CHO NGƯỜI BỆNH
Thành phần, hàm lượng của thuốc:
Mỗi viên nang cứng chứa:
Pregabalin 75 mg
Tá dược: Tình bột ngô, lactose monohydrat, tỉnh bột natri glycolat, silicon dioxyd keo,
magnesi stearat, vỏ nang cứng màu đỏ cỡ sô 3.
Mô tả sản phẩm: Dạng bào chế: Viên nang cứng.
Quy cách đóng gói:
Hộp 3vi x 10 viên nang cứng.
Thuốc dùng cho bệnh gì?
Phối hợp cùng các thuốc chống co giật để điều trị động kinh cục bộ ởngười lớn.
Điều trị rối loạn loâu lan tỏa.
Điều trị đau do nguyên nhân thần kinh: Viêm dây thần kinh ngoại vi do đái tháo đường,
đau thần kinh sau Herpes.
Điều trị đau cơ do xơ hóa.
Nên dùng thuốc này như thế nào và liều lượng?
Dùng đường uống, chia 2-3 lần mỗi ngày, dùng cùng hoặc không cùng thức ăn.
Diéu trị bồ trợ thân kinh cục bộ:
Liều khởi đầu là 150 mg, uống hàng ngày, sau đó tăng dần liều lên sau mỗi tuần tù đáp
ứng, tới 300 mg/ngày rồi 600 mg/ngày.
Rối loạn lo âu lan tỏa:
Liều khởi đầu 150 mg mỗi ngày, có thê tăng dần liều sau mỗi tuần với khoảng cách tăng liều
150 mg tới liều tối đa là 600 mg mỗi ngày.
Đau do viêm dáy thân kin, đau sau Herpes:
Người lớn: Liêu khuyến cáo: 150-300mg/ngày, chia làm 2-3 lần. Liều khởi đầu: 150
mg/ngày, có thể tăng tới 300 mg/ngay trong vong |tuần, tùy theo hiệu quả và sự dung nạp.
Nếu vẫn không đỡ sau 2-4 tuần điều trị với liều 300 mg/ngày, có thê tăng tới liều 600
mg/ngày chia làm 2-3 lần. Liều vượt quá 300 mg/ngày chỉ dành cho người vẫn đau và dung
nạp được liều 300 mg/ngày, vì tiềm năng nhiều ADR do liều cao.
Đau dây thân kinh do đái tháo đường:
Người lớn: Liều khởi đầu 150 mg/ngày, chia làm 3lần; liều có thể tăng trong I1tuần tới liều
tối đa khuyến cáo 300 mg/ngày chia làm 3 lần. Tăng thêm liều không tăng thêm lợi ích
nhưng thêm nhiều ADR.
Đau cơ đo xơ hóa:
Liều khởi đầu 150 mg/ngày, tăng lên sau 1tuần điều trị tùy theo đáp ứng tới 300 mg/ngày rồi
450 mg/ngày nếu thấy cân thiết.
Đối với bệnh nhân suy thận: Cần chỉnh liều theo Cler, Cu thể như sau:
Cle 30 — dưới 60 ml/phút: Bắt đầu 75 mg/ngày, tối đa 300 mg/ngày chia 2-3 lần.
Bs,

£
oS
:mi
et
A
-W

Cle, 15 — dưới 30 ml/phút: Bắt đầu 25 — 50 mg/ngày, tối đa 150 mg/ngày, chia 2hoặc dùng I
lần duy nhất.
Cle, < 15 ml/phút: Bắt đầu 25 mg/ngày, tối đa 75 mg/ngay, dung |lần duy nhất. Bệnh nhân thắm phân máu cần được nhận thêm một liều bổ sung từ 25-100 mg pregabalin ngay sau mỗi buôi thẩm phân máu kéo dài 4giờ. Bệnh nhân tồn thương chức năng gan: điều chỉnh liều cho bệnh nhân tổn thương chức năng gan không được đề nghị. Không cân chỉnh liều trên bệnh nhân suy gan. Bệnh nhân trên 65 tuổi: điều chỉnh liều cho nhóm tuổi này không được yêu cầu, trừ trường hợp suy chức năng thận. -Phải tuân thủ đúng điều trị, không dùng liều lớn hơn hoặc nhiều lần hơn hoặc trong thời gian dài hơn chỉ định của bác sĩ. ae Khi nao khong nên dùng thuốc này? a Người quá mẫn cảm với các thành phần của chế phẩm. ce Tác dụng không mong muốn Ce Tần suất gặp ADR có thể bị ảnh hưởng bởi liều dùng hoặc các liệu pháp phối hợp. Trong ƯỢ các thử nghiệm về động kinh, ADR thường xảy ra nhiều hơn so với điều trị đau. Sau đây là Bì ADR có trên cả 2thử nghiệm: — Thuong gdp, ADR > 10/100 ẤT
Tim mach: Pht ngoại vi.
Thần kinh trung ương: Chóng mặt, ngủ gà, mắt điều vận, đau đầu.
Hệ tiêu hóa: Tăng cân, khô miệng.
Hệ cơ xương: Run cơ. “
Mắt: Nhìn mờ, song thị. _
Khác: Nhiễm khuẩn.
Itgap: 1/100 10/100
Tim mach: Pht ngoai vi.
Thần kinh trung ương: Chóng mặt, ngủ gà, mắt điều vận, đau đầu.
Hệ tiêu hóa: Tăng cân, khô miệng.
Hệ cơ xương: Run cơ.

Mắt: Nhìn mờ, song thị.
Khác: Nhiễm khuẩn.
Itgap: 1/100

Ẩn