Thuốc Cophatrim 480: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCophatrim 480
Số Đăng KýVD-18169-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngSulfamethoxazol ; Trimethoprim – 400mg; 80mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
Hạn sử dụng30 tháng
Công ty Sản XuấtChi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýChi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
17/05/2016XN DP 150Chai 100 viên550Viên
17/05/2016XN DP 150Hộp 10 vỉ x 10 viên700Viên
>
MAU NHÃN THUỐC
NHÃN CHAI
tu

BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET

Lan dau:.A¥../,.04…/,.2008…

(D+
— THÀNH PHẨN: =Sulfamethoxazol=Trimethoprim…………”Tádược …….. i 1viên nén
Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng vàcác thông tinkhác: xinđạc lửhướng dẫn sửdụng.
ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG ĐỂXATAM TAY CUA TRE EM BAO QUAN: Nơikhô, nhigt d615°C -30°C, tránh ánh sáng. Tiêu chudn: TCCS SDK /Reg.No:

R Thuốc bán theo đơn S
CHAI 100 fatiets”
COPHATRIM

=o 480 Se
v4 XINGHIỆP DƯỢC PHAM 150

Tỷ lệ: 100%

COMPOSITION:*Sulfamethoxazole.=Trimethoprim…
Indications, contraindications, dosage: see leafiet inside forfurther informations.
CAREFULLY READ INSTRUCTIONS BEFORE USE KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN STORAGE: Store inadryplace, temperature 15°C -30°C, protect from light.
Specification: Manufacturer’s
NSX (Mfg.date): $610SX(Batch No): HD(Exp.date):
Ngày l6 tháng 10 năm 2012
Ys
Apcre sSở sẵn xuất thuốc,
>KT. GIAM BOC
PHO GIAM DOC

bị:

081;
uI11EU009
tiQU
HỌIA
(J
XƑA
@[
độji

MẪU NHÃN THUỐC
NHÃN HỘP

i Hộp 10 vi x10 vién nén 2RMPnaco < Sa>>.ẻg
Cophatrim 480
GMP-WHO 7
Chi nhánh CTCP Armephaco „ XÍNGHIỆP DƯỢC PHẨM 150 COPHAVINA 112 Trần Hưng Đạo -0.1 -TP. HồChíMinh

THÀNH PHẨN: -Sulfamethoxazol…………………….. 2222 400mg ©TrimelhopHÍ..:s.:…ccosoeo……..e.e.e.eos.ed 80mg “Tá dược…….. VŨ Ga GENG0 ng geaassse 1viên nén
Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng vàcác thông
tinkhác: xin đọc tờhướng dẫn sửdụng.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
ĐỂ
XA TAM TAY CUA TRE EM
BAO QUAN: Noi khd, nhiét dO15°C -30°C, tránh ánh sáng.
Tiêu chuẩn: TCCS NSX (Mfg.date): SốlôSX(Batch No): HD(Exp.date): SDK /Reg.No:

= Fo Box of 10 blisters x10 tablets armepxsco= : ee
= e-=
‘Zz h a fc
2= a) GMP-WHO XS ot mt = Sn 5 & N/ Armephaco JSC branch Lưới Mi —) M PHARMACEUTICAL FACTORY 150 Š C5 COPHAVINA T12 Tran Hung Dao Street -Dist1-HoChỉ Minh City
2 A COMPOSITION: -Sulfamethoxazole…………………………..–52 s2400mg Tylệ: 100%
“Trimethoprim
=Excipients …….. 8:Gisiismcentauneumnecnanen 1tablet
Indications, contraindications, dosage:
see leaflet inside for further informations.
CAREFULLY READ INSTRUCTIONS BEFORE USE KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN
STORAGE: Store inadry place, temperature 15°C -30°C, protect from light.
Specification: Manufacturer’s

ee 16. eae -Ế năm aul?

1CO
GAN BOS „
Ớ GIÁM ĐỐC

GMP-WHO

MẪU NHÃN THUỐC
NHAN vi

Tỷ lệ: 100%

meee ae oa ee NN Giá
ft T : SKT. GIÁM ĐỐC Wer acoHO GIÁM ĐỐC

-8„
TOA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC

COPHATRIM 480
i Vién nén
THANH PHAN:
SulfamethoxaZol o……eecsessssessssssssssssssssssssesssarsssssssssesseseesesceseecescee. 400mg
`…“ NnNnẽ”ẽốẽố G6 nh sa an 80mg
Tỉnh bột sắn, Magnesi stearat, POLY WIA LÔ loa… 1viên nén
*Dược lực học:
– Là một hỗn hợp gồm sulfamethoxazol (5 phần) và trimethoprim (1 phan). Sulfamethoxazol là một sulfonamid, ức chế cạnh tranh sự tổng hợp acid folic của vi khuẩn. Trimethoprim là một dẫn chất của pyrimidin, ức chế đặc hiệu enzym
dihydrofolat reductase của vi khuẩn
– Sự phối hợp sulfamethoxazol và trimethoprim ức chế hai giai đoạn liên tiếp của sự
chuyển hóa acid folic, do đó ức chế có hiệu quả việc tổng hợp purin, thymin và
cuối cùng DNA của vi khuẩn. Sự ức chế nối tiếp này có tác dụng diệt khuẩn. Cơ
chế hiệp đồng này cũng chống lại sự phát triển vi khuẩn kháng thuốc và làm cho
thuốc có tác dụng ngay cả khi vi khuẩn kháng lại từng thành phần của thuốc
*Dược động học:
– Sau khi uống, cả trimethoprim và sulfamethoxazol được hấp thu nhanh và có sinh
khả dụng cao
– Nửa đời của trimethoprim là 9 – 10 giờ, của sulfamethoxazol là 11 gid. Vi vậy,
dùng thuốc cách nhau 12 giờ là thích hợp
– Trimethoprim di vao trong cdc mé va cdc dich tiết tốt hơn sulfamethoxazol
– Nong độ thuốc trong nước tiểu cao hơn 150 lần nồng độ thuốc trong huyết thanh
CHỈ ĐỊNH VÀ LIỀU DÙNG:
1. Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
– Viêm phế quản mạn:
Người lớn: 2-3viên/ lần x2lần/ ngày, trong 10 ngày
-_ Viêm tai giữa cấp, viêm phổi cấp ở trẻ em:
8mg trimethoprim (TM)/ kg + 40mg sulfamethoxazol (SMZ)/ kg trong 24 gid, chia
làm 2lần cách nhau 12 giờ, trong 5-10 ngày
2. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng:
– Người lớn: 2 viên/ lần x 2 lần/ ngày, trong 10 ngày. Hoặc liệu pháp 1 liều duy
nhất 4viên/ ngày
– Trẻ em: 8mg TM/ kg + 40mg SMZ/ kg, chia làm 2lần cách nhau 12 gid, trong 10
ngay
3. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính tái phát (nữ trưởng thành):
⁄? viên/ ngày hoặc một lượng gấp 2 -4lân liều đó, uống 1hoặc 2lần mỗi tuần
4. Ly trực khuẩn:
– Người lớn: 2viên/ lần x2 lần/ ngày, trong 5ngày
– Trẻ em: 8mg TM/ kg + 40mg SMZ/ ‘kg Wong 24 giờ, chia làm 2 lần cách nhau 12
gid, trong 5ngày _ Sẽ
5. Viêm phổi do Pneumocystis Ei ini
XÍNGHIỆP * DƯỢC PHẨM WAN 4156

&, S OLMIS4; oe -TP.HO

-10-

Trẻ em và người lớn: 20mg TM/ kg + 100mg SMZ/ kg trong 24 gid, chia déu cách
nhau 6giờ, trong 14 -21 ngày
6. Người bệnh có chức năng thận suy, liễu lượng được giảm theo bảng sau:
thanh thải creatinin ml/ phút Liều n
>30 Liều
15 -30 1%liều thô

Ẩn