Thuốc Coliphos: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcColiphos
Số Đăng KýVN-19130-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCiticolin (dưới dạng Citicolin natri) – 500mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtPulse Pharmaceuticals Pvt. Ltd. KH No. 400, 407 & 409, Karondi, Roorkeer, Uttarakhand
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt 788/2B Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
31/08/2017Công ty TNHH một thành viên Vimedimex Hà NộiHộp 3 vỉ x 10 viên18000Viên
22/11/2017Công ty cổ phần Dược liệu TW 2Hộp 3 vỉ x 10 viên18000Viên
131x25x83
Abt IQA Ds
CITICOLINE FILM COATED TABLETS 500 mg
Coliphos”
Each film coated tablet contains : Citicoline Sodium
Eaqv. toCiticoline Excipients :q.s Colour :Titanium Dioxide 8.P. Dosage :Asdirected bythe Physician. Store inacool dry place below 30°C.
Indications, contraindications and administration: Please refer tothe pack insert inside Read the instructions carefully before use
500 mg
SBK/ Visa No.: S6liBatch No.: NSX/ Mfg date: HD/ Exp date:
Thuốc bán theo đơn. Hàm lượng: mỗi viên nén bao phim chứa natri citicolin tương đương 500mg 0iticolin Hộp 3vỉx10viên Chỉ định, Chống chỉ định, Liểu đùng và các thông tinkhác: Xin xem tờhướng dẫn sửdụng kèm theo. Bảo quản nơi khô mát dưới 30°C. Đểthuốc tránh xatầm vớicủa trẻ. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng.
Sản xuất bởi/ Manufactured by:
aacKhNo:400, 407, 409 Karondi, Wor Roorkee, Uttara Khand -247667.An Độ /œẰ

TM
Coliphos

Coliphos”

soudiio2
Ni
R Prescription medicine
CITICOLINE FILM COATED TABLETS 500 mg
Coliphos `
Box of3 x10’s
“)

Coliphos `
Ba
CỤC QUỈ=—=———
DA PH
=.~«

DY TE
M —
IE DUYET

CITICOLINE SODIUM 500 mg
Oa .ããá@ Each film coated tablet contains :
Citicoline Sodium
Eqv. toCiticoline
Excipients :q.s
Colour :Titanium Dioxide B.P.
Dosage :As directed bythe Physician.
Store inacool dry place below 30°C
500 mg
Số lô/Batch No.:
NSX/ Mfg date:
HD/ Exp date:
Coliphos” Coliphos™
AQ SF

Manufactured inIndia by
©
PULSEPHARMACEUTICALS PVT. LTD.
KhNo:400, 407, 409 Karondi,
Roorkee, Uttara Khand -247667.
Mfg. Lic. No. :80/UA/2007
Coliphos” Coliphos”

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC. _ /” Y TẾ *
+. À2) GẮNH CŨA VIỆT cự –
Thuốc này chỉ đùng theo sự kê đơn của thầy thuốc. Đọc kỹ hướng dầu sử dụng trước khi
dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ. Thông báo cho bác:sĩ các tác dụng
không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Dé thuốc xa tầm với của trẻ.
COLIPHOS
{Citicolin 500 mg, viên nén bao phim)
THÀNH PHẢN:
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: Citieolin (dưới dang citicolin natri) 500 mg
Tá dược: Cellulose vi tỉnh thé, tỉnh bột ngô, dầu thầu dầu, PVPK 30, crosscarmellose natri,
magnesi stearat, HPMC E-L5, bột talc tỉnh khiết, titan dioxyd, polyethylene glycol 6000.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ:
DƯỢC LỰC HỌC . –
—__ Citicolin cũng được biết như cytidin di phosphat-cholin (CDP-cholin) là một chất chuyên hoá
trung gian trong con đường chính để tổng hợp phospholipid mang té bao va phosphatidytcholin.
Phosphatidylcholin là yếu tô quan trọng cho việc duy trì dịch màng tế bảo và trao đôi tế bao. Theo
giả thuyết, CDP-cholin hỗ trợ trong quá trình tái tạo màng tế bào, đặc biệt ởmàng trung gian của
tế bào thần kinh do bị chấn thương bởi thiếu máu cục bộ, nhiễm độc, nhiễm trùng hay do quá
trình lão hoá.
—_ CDP-cholin còn góp phan vào quá trình chuyển đổi cholin và cytidin. Cholin là tiễn chất của
acetylcholin va betain. Acetylcholine 1a chat dan truyén than kinh được tìm thấy có sự thiếu hụt ở
một
số vùng não được cho là một trong những yếu tố của hội chứng tâm thần phân liệt bao gồm
cả bệnh Alzheimer. Betain tham gia vào quá trình chuyển đôi của amino acid homocystein thành
amino acid L-methionin thiết yếu. L-methionin là một protein amino acid. Cytidin, chuyển đối
tiếp theo thành cytidin triphosphate, tham gia vào một số phản ứng bao gồm sự hình thành của
CDP-cholin và các nucleic acid
DƯỢC ĐỘNG HỌC
—_ Citieolin là một hỗn hợp tan trong nước với sinh khả dụng hơn 90%. Dược động học nghiên
cứu trên người trưởng thành khoẻ mạnh cho thấy liều dùng đường uống của citieolin được hấp thu
nhanh chóng với khoảng íthơn 1% được thải qua phân. Nông độ đỉnh trong huyết tương chia làm
hai pha, đỉnh thứ nhất đạt được ở 1giờ sau khi uống và đỉnh thứ 2lớn hơn ở24 giờ sau khi dùng
thuốc. Citicolin được chuyển hoá ở thành ruột và gan. Các chất chuyển hóa của coticglin được
hình thành bởi quá trình thuỷ phân ởthành ruột là cholin và cytidin. Sau khi hập (hw/cholin và
cytiđin được phân bố khắp cơ thể, đi vào hệ tuần hoàn và tham gia vào các quáyfh sinh tổng
hop, va di qua hàng rào máu não cho quá trình tái tổng hợp citicolin ởnão.
—_ Các nghiên cứu dược động học sử dụng citicolin C” cho thấy sự thải trừ citicolin xảy ra theo
hai pha tương tự hai pha đỉnh trong huyết tương, chủ yếu bài tiết qua hô hấp CO; và đào thải qua
nước tiểu. Sau đỉnh đầu tiên trong huyết tương là một đường giảm mạnh và chậm hơn tiếp theo
sau đó từ 4-10 giờ. Trong pha 2, đỉnh xuất hiện và nhanh chóng giảm sau 24 giờ tương tự với tốc
độ đào thải chậm hơn. Thời gian bán thải là 56 giờ qua CO; và 71 giờ qua nước tiểu.
CHÍ ĐỊNH
— Phục hồi chức nang sau dot qui: thiếu máu cục bộ, đột quị, xuất huyết não, hội chứng
Alzheimer
+ Suy giảm nhận thức, giảm trí nhớ, chứng mắt trí nhớ
+ _
Tên thương hệ thần kinh, chấn thương não, tổn thương dây thần kinh cột sống

Các bệnh thần kinh
Bệnh Parkinson; bệnh Huntington
Rối loạn lưỡng cực và các bệnh liên quan.
Bệnh về mắt: Glaucoma, Amblyopia |
+
+
|
CÁCH DÙNG VÀ LIÊU DÙNG
—_ Dùng đường uống
— Liều dùng 500mg đến 2000mg mỗi ngày hoặc theo sự kê
hoặc không cùng thức ăn.

HN có thể uống cùng 6 =
CHONG CHI DINH r

Qua man véi Citicolin hoac bat ky thành phần tá dược n ócủa thuốc; vs /
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG
—_ Do thiếu thông tin về nghiên cứu tính an toàn lâu dài, nên thận ‘hi su dung CDP-cholin
cho trẻ em, phụ nữ mang thai và người đang cho con bú. Trong trường hợp uli a ếtneiB eo
dai khé dụng liều Coliphos vuot quá 1000 TU ai khong nên sử dụng liêu Coliphos vượt quá mg mỗi ngày. P.TRƯỜNG SN
TƯƠNG TÁC THUÓC Ng “uốn ‹Huy Hin
~ Hign tai không có các tương tác thuốc được biết khi dùng kết hợp với cáế thuốc. Không nên
dùng phối hợp với các thuốc chứa centrophenoxin. Thuốc tăng tác dụng khi dùng cùng với những
thuốc kích thích hệ cholinergic.
SỬ DỤNG Ở PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
— Do thiéu thong tin về nghiên cứu tính an toàn lâu dài, nên thận trong khi sử dụng CDP-cholin
cho phụ nữ mang thai và người đang cho con bú. Nên cân nhắc quyết định ngừng cho con bú/ có
thai hoặc ngừng thuốc, ưu tiên lợi ích cho người mẹ hơn là nguy cơ đối với bào thai/ đứa trẻ đang
bú mẹ.
TÁC ĐỘNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
—_ Không ảnh hưởng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN
— Citicolin cho thấy độc tính trên người rất thấp. Tác dụng phụ được báo cáo gồm có đau vùng
thượng vị, buồn nôn, phát ban, đau đầu, chóng mặt.
QUÁ LIÊU
—_ Chưa được cập nhật, nếu nghỉ ngờ xảy ra quá liều, liên hệ ngay với trung tâm chỗ ốc hoặc `
đưa bệnh nhân đến bệnh viện ngay lập tức. cy

4034535; XS
he a ;
_CONG Typ ar =/TR A Mt £ |S[ “HH Hit J2
lai YTẾƒ || ¥CANN / Ie MN CUd MET 3+/
BẢO QUẢN: Bảo quản nơi khô mát dưới 30C.
= HAN DÙNG: 24 tháng kế từ ngày sản xuất.
TRÌNH BÀY: Hộp 3vi x 10 viên nén bao phim.
Sản xuất bởi:
PULSE PHARMACEUTICALS PVT. LTD
Kh. No. 400, 407, 409, Karondi, Roorkee Uttarakhand, An Dé

Ẩn