Thuốc Cefantif 300 cap.: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCefantif 300 cap.
Số Đăng KýVD-21582-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefdinir – 300 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
20/07/2015Công ty TNHH US Pharm USAHộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên14000Viên
Hop CEFANTIF 300 cap.: 140 x25 x80mm So My Gf

BỘ Y TẾ

CEFANTIF
300
cap.

nọ (woleMUđ QUẢN LÝ DƯỢC
Pretefplon đo ĐAI PHÊ DUYỆT
CEFANTIF 300 COP) Min Gi: dad tf
Cefdinir 300mg

2blisters x10 capsules

indications, dosage, administration, other information: Please refer to enclosed package insert. Composition: Each capsule contains: Cefdinir 300mg, excipients q.s 1capsule. Indications, contra- h⁄
Storage: Inadry and cool place, below 3°0C, protect from direct sunlight. Specification: Inhouse V
Manufacturer: USPHARMA USA CO., LTD Keep outofreach ofchildren. usmwanwausa LotB1-10, D2Street,Tay Bac CuChiIndustrial Zone, HCMC. ad thepackage insert carefully before use.

Rx WHO-CMP)
Thuốc bán theo đơn
CEFANTIF 300 cap.
Cefdinir 300mg

SDK(Reg.
No.):
SốlôSX(Batch
No.):
Ngay
SX(Mfd.)
HD(Exp.): 2vỉx10 viên nang cứng

Thành phần: Mỗi viên nang cứng chứa: Cefdinir 300mg, tádược vừa đủ 1viên nang. Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng, các thông tin khác: Xem tờhướng dẫn sửdụng bên trong hộp. Bảo quản: Nơi khô thoáng, nhiệt độdưới 300C, tránh ánh sáng. Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn —Sở. Nhà sản xuất: CÔNG TYTNHH USPHARMA USA usmwAnwausa LôB1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc CủChi, TP.HCM.

UU Cap.
dinir 300mg Cefdinir 300mg USA CO., LID |=CONG TYTNHH USPHARMA USA
FANTIF 300 cap. CEFANTIF 300 cap. ae
2 Cefdinir 300mg Cefdinir 300mg s €TYTNHH USPHARMA US§A USPHARMA USA CO., LTD CONG TYTNHH USPH §.H
2) cap. CEFANTIF 300 cap. CEFANTIF 300 cap. CE
& 300mg Cefdinir 300mg Cefdinir 300mg ứ O..LTD_ CÔNG TYTNHH USPHARMA USA USPHARMA USA CO., LID CONG
CEFANTIF 300 cap. CEFANTIF 300 cap. CEFANTIF 30
Cefdinir 300mg Cefdinir 300mg Cefdi CONG TYTNHH USPHARMA USA USPHARMA USA CO., LID CÔNG TYTNHH USPH

||
| 140 x15 x80mm |
| ‘

yt]
Rx WHO-GMP Ss |
Prescription drug | 3 |

|
.. |
3 ê O | CAP. we|Sad |
1 1 |I |
efdinir 300mg 2
ke | |MM Keep out ofreach ofchildren |© |
Read the package insert carefully before use
1blister x10 capsules ||
Composition: Eachcapsule contains: | Cefdinir……. = – mị | Indications, contra-i ‘indications, |dosage, iene: Manufacturer: | | Please refertoenclosed package insert USPHARMA USA CO., LTD |
| | aan oe place, below 30°C, protect fromdirect sunlight LotB1-10, D2Street, TayBacCuChiIndustrial Zone, HCMC. | | J
+— . || agag |Rx WHO-GMP
` sẽ Thuốc bán theo đơn §8z |
|
IF 300 cap. © . +
efdinir 300mg –
Déxatầm tay trẻem | Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khidùng | |
| 1vỉx10 viên nơng cứng | ee | Ï Thành lỗiviênnangcúngcỉ ~ Am. ee 300mg | “z3 Chỉđịnh,chống chỉ‘inh,liêudùng, “cáchdùng: s “ | Xemtờhướng dẫnsửdụngbêntronghộp. Nhà sản xuất: CÔNG #Ỳ'{NHH USPHARMA USA | | To St nan Hạđôdưới30°C, tránhánhsáng. 08418. đường D2) âyBắc CủChi, TP.HCM.
Ỉ , ae Ỉ ;
35 Hộp CEFANTIF 300 cap.: 135 x74mm ey
SUU cap. i.
dinir 300mg Cefdinir 300mg Cefdinir 300 tt ma]
SACO.,LTD =CONG TYTNHH USPHARMA USA

+EFANTIF 300 cap. CEFANTIF 300 cap CEFANTIF 3(
2 | Cefdinir 300mg Cefdinir 300mg Cefdi ||5c TYTNHH USPHARMA USA USPHARMA USA CO., LTD CONG TYTNHH USPH x|
2 cap. CEFANTIF 300 cap. CEFANTIF 300 cap. CE
& 800mg Cefdinir 300mg Cefdinir 300mg Ua |;©.. LID CONG TYTNHH USPHARMA USA USPHARMA USA CO., LTD CONG|
CEFANTIF 300 cap. CEFANTIF 300 cap. CEFANTIF 3¢
| Cefdinir 300mg Cefdinir 300mg Cefdi |CONG TYTNHH USPHARMA USA USPHARMA USA CO., LTD CONG TYTNHH USPH
{

Cefdinir… es ..300 mg
Tá được: ogee iảORGRPdBME; Natri starch
glycolat, Magnesi stearat, Aerosil.
Phân loại
Cefdinr là kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin
thế hệ thứ 3.
Dược lực
Dược chất chính của thuốc CEFANTIF 300 cap.
là Cefdinir, có hoạt tính trên nhiều loại vi khuẩn
Gram dương và Gram âm.
Phổ kháng khuẩn bao gồm:
— Các vi khuan Gram dudng: Staphylococcus
aureus, Staphyloccus apidermidis (ké ca
chúng sinh beta lactamase nhung nhay cam
v6i methicillin), Streptococcus pneumoniae,
Streptococcus pyogenes (nhay với
penicillin).
– Tu cầu vàng kháng methicilin,
Enteroccocus, Enterobacter, Pseudomonas
qeruginosa không nhạy cảm với Cefdinir.
– C4c vi khudn Gram 4m: Haemophilus
influenzae, Moraxella catarrhalis,
Escherichia coli, Kebsiella pneumoniae,
Proteus mirabilis, Neisseria gonorrhoeae
Cơ chế tác dụng
Cefdinir là thuốc diệt khuẩn theo cơ chế ức chế
tổng hợp vách tế bào vi khuẩn, vì vậy vi khuẩn
không
thể tạo được vách tế bào và sẽ bị vỡ ra dưới
tác dụng của áp suất thẩm thấu.
Dược động học
Hấp thu: nông độ tối đa của Cefdinir trong huyết
tương xuất hiện sau 2đến 4giờ sau khi uống. Nồng
độ cefdinir trong huyết tương tăng theo liều nhưng
tăng íthơn ở liễu từ 300 mg (7 mg/kg) tới liều 600
mg (14 mg/kg). Sinh khả dụng dự đoán của cefdinir
là 21% sau khi uống liều 300 mg.
Phân bố: Thể tích phân bố trung bình của cefdinir ở
người lớn là 0.35 1/kg (+ 0.29), ởtrẻ em (từ 6tháng
đến 12 tuổi) là 0.671/kg (+ 0.38). Cefdinir gắn với
protein huyết tương từ 60% đến 70% ởngười lớn
và trẻ em; sự gắn kết không phụ thuộc nồng độ.
Chuyển hóa và thải trừ: Cefdinir chuyển hoá không
đáng kể. Cefdinir được thải trừ chủ yếu qua thận
với thời gian bán thải trung bình là 1.7 giờ. Ở người
CEFANTIF 300 cap.
Viên nang cứng Cefdinir 300 mg
khỏe mạnh với chức năng thận bình thường, độ
thanh thải của thận là 2.0 (+ 1.0) mL/min/kg va độ
thanh thải của thận sau khi uống thuốc là 11.6 (+
6.0) sau khi uống liều 300 mg. Tỉ lệ thuốc đào thải
qua nước tiểu dưới dạng không đổi là 18,4% sau
khi uống liều 300 mg. Độ thanh thai Cefdinir giảm
ởbệnh nhân suy thận.
Chỉ định
CEFANTIF 300 cap. được chỉ định cho những
trường hợp nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa, gây ra bởi
những vi khuẩn nhạy cẩm trong trường hợp sau:
-Viêm phổi mắc phải cộng đồng do các tác nhân
Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis
(gồm cả ching sinh B-Lactamase), Streptococcus
pneumoniae (ching nhạy cẩm với penicillin)
-Đợt cấp của viêm phế quản mãn cũng do các tác
nhân Haemophilus influenzae, Moraxella
catarrhalis (gm ca ching sinh f-Lactamase),
Streptococcus pneumoniae (ching nhạy cảm với
penicillin).
-Viém xoang cAp tinh do Haemophilus influenzae,
Moraxella catarrhalis (g6m ca ching sinh B-
nhạy cảm với penicillin)
-Viém hau hong/viém amydal do Streptococcus
pyogenes.
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: do Sfaphylococcus
aureus (g6m ca ching sinh B-Lactamase) and
Streptococcus pyogenes.
-Viêm tai giữa cấp gây ra bởi Haemophilus
influenzae, Moraxella catarrhalis (gsm cả chủng
sinh B-Lactamase), Streptococcus pneumoniae.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu
cân biết thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ.
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường
hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều trị. Liêu
dùng thông thường như sau:
Thời gian điều trị từ 5- 10 ngày tùy trường hợp, có
thể dùng 1lần/ngày hay chia 2lần/ngày
Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi: 300 mg x 2
lân/ngày hay 600 mg/1 lần/ngày. Tổng liều là 600
mg cho các loại nhiễm trùng.

Trẻ em từ 6 tháng đến 12 tuổi: 7mg/kg x 2
lần/ngày hoặc 14 mg/kg/ngày. Liễu tối đa đến
600mg/ngày. Riêng đối với thuốc viên nang cứng
CEFANTIF 300 cap không nên chia liều, do đó
chỉ nên dùng cho trẻ có trọng lượng > 25kg :300
mg/1 lần .
Bệnh nhân suy thận: Người lớn với độ thanh thải
creainn <30 ml/phút: nên dùng liểu 300mg/lần/ngày. Cách dùng Uống nguyên viên thuốc. Nên uống thuốc ngay sau bữa ăn và ítnhất 2giờ trước hay sau khi dùng các thuốc kháng acid hoặc các chế phẩm chứa sắt. Chống chỉ định Chống chỉ định ởbệnh nhân dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin hay bất cứ thành phần nào của thuốc. Chống chỉ định ởngười dị ứng với penicillin Thân trọng Cũng như các kháng sinh phổ rộng khác, việc điều trị lâu ngàyvới cefdinir có thể gây phát sinh các vi khuẩn để kháng thuốc. Cần theo dõi bệnh nhân chặt chẽ, nếu có hiện tượng tái nhiễm trong lúc điều trị cần phải đổi sang kháng sinh khác thích hợp. Cẩn trọng khi dùng cho bệnh nhân có tiền sử viêm đại tràng. Phụ nữ có thai và cho con bú: chưa có nghiên cứu cụ thể trên phụ nữ mang thai và cho con bú, chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết. Tương tác thuốc - Các thuốc trung hòa acid dịch vị có chứa nhôm hay magnesium và chế phẩm có chứa sắt làm giảm hấp thu cefdinir. Nếu cần thiết phải dùng các thuốc này trong khi đang điều trị với cefdinir. - Probenecid: ciing giéng nhu khang sinh nhém B- lactam khác ức chế sự bài tiết qua thận. Tác dụng phụ Các tác dụng phụ do cefdinir thường nhẹ bao gồm: Hiếm khi: tiêu chảy, buồn nôn, nhức đầu, đau bụng, nổi mẫn, viêm âm đạo Rất hiếm: khó tiêu, đây hơi, nôn mửa, biếng ăn, táo bón, phân khác thường, suy nhược, chóng mặt, mất ngủ, ngứa ngáy, ngủ gà. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong nuưốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Quá liều và cách xử trí : Triệu chứng và dấu hiệu ngộ độc khi dùng quá liều của các kháng sinh họ - lactam đã được biết đến như: buồn nôn, nôn mửa, đau thượng vị, tiêu chẩy, co giật. Lọc máu có thể loại trừ cefdinir ra khỏi cơ thể, đặc biệt trong trường hợp có suy chức năng thận. Dạng trình bày Hộp Ivỉ x10 viên, Hộp 2vỉ x10 viên Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn cơ sở Bảo quản Bảo quản thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30C, tránh ánh sáng. Hạn dùng 36 tháng kể từ ngày sản xuất. ĐỂ thuốc xa tâm tay trẻ em. Chi, TP.Hồ Chí Minh Mọi thắc mắc và thông tin chỉ tiết, xí liền hệ về sốđiện thogi-08.37908860 —08 37908861, Fax: 08 CỤC TRƯỞNG ANguyin Viet ng

Ẩn