Thuốc Cefadroxil 500 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCefadroxil 500 mg
Số Đăng KýVD-18618-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefadroxil – 500 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 Số 9 – Trần Thánh Tông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
13/06/2013Công ty CPDP TW2Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên2310Viên
13/06/2013Công ty CPDP TW2Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên2240Viên
O88

BO Y TE
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET
; t Lân đâu:,ÔÉ…5….„22ÁŠ..

Số lô SX, HD được in chìm trên vị

MẪU HỘP CHỨA 1 VỈ
Tiêu
chuân:
DĐVN
IV
SOLO
SX
NSX
Esxr4
H4
Sự:<=a E4 = Cefadrouil 500mg “ÂM 00 °⁄ÂAY TRUNR ƯƠNG 2 ING CHI BINH, C MÂU HỘP UI00g JXOIDEJ92 Cefadroxil 500mg : | @ DOPHARMA / Ỉ Cefadroxil 500mg somanua ( THUỐC BÁN THEO DON ĐỂXATẦM TAY CỦA TRẺ EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DÙNG THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦABÁC SĨ NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI ÝKIẾN CỦA BÁC SĨ Cefadroxil 500mg TRINH BAY: Hép 10vix10vién nang, 1vỉx10viên nang. CÔNG THỨC: CefadroxiÍ......................---ennnnnhhnhnn91204001101100110001001001100 500mg Tá dược (Tinh bột sắn, Magnesi stearat, Aerosil) ....Vđ 1viên nang CÁC ĐẶC TÍNH TÁC DỤNG: Các đặc tính dược lực học: Cefadroxil làkháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ1,cótác dụng diệt khuẩn, ngăn cần sựphát triển vàphân chia của vikhuẩn bằng cách ứcchế tổng hợp vách tếbào vikhuẩn. Thử nghiệm invitro, cefadroxil cótác dụng diệt khuẩn trên nhiều loại vikhuẩn Gram dương vàGram âm. Các vikhuẩn Gram dương nhạy cảm bao gồm các chủng Staphylococcus có tiết và không tiết penicilinase, các chủng Streptococcus tan huyét beta, Streptococcus pneumoniae vaStreptococcus pyogenes. Cac vikhuẩn Gram âm nhạy cảm bao gồm Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis va Moraxella catarrhalis. Haemophilus influenzae thường giảm nhạy cảm. Các đặc tính dược động học: Cefadroxil bền vững trong acid vàđược hấp thụ rất tốt ởđường tiêu hóa. Với liều uống 500 mg hoặc 1g,nồng độđỉnh trong huyết tương tương ứng với khoảng 46và 30 microgam/ml, đạt được sau 1giờ 30 phút đến 2giờ. Thức ănkhông làm thay đổi sựhấp thụ thuốc. Khoảng 20% cefadroxil gắn kết với protein huyết tương. Nửa đời của thuốc trong huyết tương làkhoảng 1giờ 30 phút ởngười chức năng thận bình thường; thời gian này kéo dài trong khoảng từ14đến 20 giờ ởngười suy thận. Cefadroxil phan bốrộng khắp các mô vàdịch cơthể. Thể tích phân bố trung bình là18lí/1,73 m2 hoặc 0,31 lit/kg. Cefadroxil diqua nhau thai vabai tiét trong sữa mẹ. Thuốc không bịchuyển hóa. Hơn 90% liều sửdụng thải trừ trong nước tiểu ở dạng không đổi trong vòng 24giờ qua lọc cầu thận vàbài tiết ởống thận. Do đó, với liều uống 500 mg, nồng độđỉnh của cefadroxil trong nước tiểu lớn hơn † mg/ml. Sau khi dùng liều 1g,nồng độkháng sinh trong nước tiểu giữ được 20- 22giờ trên mức nồng độứcchế tốithiểu cho những vikhuẩn gây bệnh đường niệu nhạy cảm. Cefadroxil được đào thải nhiều qua thẩm tách thận nhân tạo. CHỈ ĐỊNH: Cefadroxil được chỉ định trong điều trịcác nhiễm khuẩn thể nhẹ vàtrung bình docác vikhuẩn nhạy cảm: -Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận -bểthận cấp vàmạn tính, viêm bằng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa. -Nhiễm khuẩn đường hôhấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản -phổi vàviêm phổi thùy, viêm phế quản cấp vàmạn tính, ápxephổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm taigiữa. -Nhiễm khuẩn davà mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, ápxe, viêm tếbào, loét donằm lâu, viêm vú, bệnh nhọt, viêm quầng. -Các nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn. Với những trường hợp nhiễm khuẩn dovikhuẩn Gram dương, penicilin vẫn là thuốc ưutiên được chọn, các kháng sinh cephalosporin thé hệ 1chỉ làthuốc đượcchọn thứhai đểsửdụng. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Cefadroxil được dùng theo đường uống. Có thể giảm bớt tác dụng phụ đường tiêu hóa nếu uống thuốc cùng với thức ăn. Người lớn vàtrẻ em (>40 kg): 500 mg-1g,2lần mỗi ngày tùy theo mức độ
nhiễm khuẩn. Hoặc là1gmột lần/ngày trong các nhiễm khuẩn davàmô mềm
vànhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
Trẻ em (<40kg): -Dưới 1tuổi: 25-50mg/kg thể trọng/24 giờ, chia làm 2-3lần. Thí dụ: Dùng 125 mg mỗi ngày, chia làm 2lần cho trẻ6tháng tuổi cân nặng 5kg, hoặc dùng 500 mg mỗi ngày chia làm hai lần, cho trẻ 1năm tuổi cân nặng 10kg. -Từ 1-6tuổi: 250 mg, 2lần mỗi ngày. -Trên 6tuổi: 500 mg, 2lần mỗi ngày. (itn nang PHO CUC TRƯỞNG x?f) Pd Wn JV guyen Vin MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SU DỤNG THUỐC Người cao tuổi: Cefadroxil đào thải qua đường thận, cần kiểm trachức năng thận vàđiều chỉnh liều dùng như ởngười bệnh suy thận. Người bệnh suy thận: Đối với người bệnh suy thận, cóthể điều trịvới liều khởi đầu 500 mg đến 1000 mg cefadroxil. Những liều tiếp theo cóthể điều chỉnh theo bảng sau: Thanh thải creatinin Liều Khoảng thời gian giữa 2liều 0-10ml/phút 500 -1000 mg 36giờ 41-25 ml/phút |B00 -1000 mg 24giờ 26-50ml/phút |500 -1000 mg 12giờ CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Cefadroxil chống chỉ định với người bệnh cótiền sửdịứng với kháng sinh nhom cephalosporin vapenicillin . TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC: Cholestyramin gắn kết với cefadroxil ởruột làm chậm sựhấp thụ của thuốc này.Probenecid cóthể làm giảm bài tiếtcephalosporin. Eurosemid, aminoglycosid cóthể hiệp đồng tăng độc tính với thận khi dùng cùng cefadroxil. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Ước tính thấy tác dụng không mong muốn ở6% người được điều trị. ~Thường gặp: buồn nôn, đau bụng, nôn, Ïachảy. -Ítgặp: Tăng bạch cầu ưaeosin., ban dadạng sần, ngoại ban, nổi mày đay, ngứa, tăng transaminase cóhồi phục, đau tỉnh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộphận sinh dục. -Hiém gặp: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thử nghiệm Coombs dương tính, viêm đại tràng giả mạc, rốiloạn tiêu hoá, ban đỏđahình, hội chứng Stevens - Johnson, pemphigus thông thường, hoại tửbiểu bìnhiễm độc (hội chứng Lyells), phù mạch, vàng daứmật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan, nhiễm độc thận cótăng tạm thời ure vàcreatinin máu, viêm thận kẽ có hồi phục, cogiật, đau đầu, tình trạng kích động, đau khớp. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Mặc dùcho tớinay chưa cóthông báo nào vềtác dụng cóhại cho thai nhỉ, việc sửdụng antoàn cephalosporin trong thời kỳmang thai chưa được xác định dứt khoát. Chỉ dùng thuốc này trong thời kỳmang thai khithật cần thiết. Cefadroxil bài tiết trong sữa mẹ với nồng độthấp, không cótác động trên trẻ đang búsữa mẹ, nhưng nên quan tâm khithấy trẻbịÏachảy, tưa vànổi ban. TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY MÓC: Chưa được ghi nhận. SỬ DỤNG QUÁ LIỀU: Các triệu chứng quá liều cấp tính: Phần lớn chỉ gây buồn nôn, nôn vàÏachảy. Có thể xảy raquá mẫn thần kinh cơ, và co giật, đặc biệt ởngười bệnh suy thận.Xử tríquá liều cần cân nhắc đến khả năng dùng quá liều của nhiều loại thuốc, sựtương tác thuốc vàdược động học bấtthường ởngười bệnh. Thẩm tách thận nhân tạo cóthể cótác dụng giúp loại bỏthuốc khỏi máu nhưng thường không được chỉ định. Bảo vệđường hôhấp của người bệnh, thông khí hỗtrợvàtruyền dịch. Chủ yếu làđiều trịhỗtrợhoặc giải quyết triệu chứng sau khi rửa, tẩy dạdày ruột. BẢO QUẦN: Nơi khô, nhiệt độdưới 30C, tránh ánh sáng. HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì TIÊU CHUẨN: DĐVN IV CÔNG TY CỔ PHAN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 2 Số9Trần Thánh Tông -Q.Hai BàTrưng -HàNội -VIỆT NAM Sản xuất tại: : Lô 27, KCN Quang Minh -Mê linh -Hà Nội -VIỆT NAM ĐT: 04.20474126. Hà Nội, ngày tháng “nam 2011 Đốc “Leng —

Ẩn