Thuốc Cefacyl 500: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCefacyl 500
Số Đăng KýVD-22824-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) – 500 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiChai 100 viên, 200 viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Cửu Long Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Cửu Long Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
18/02/2016Công ty cổ phần dược phẩm Cửu LongChai 100 viên, 200 viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên1300Viên
y

42/5A —
x = nw DBC: Vién nang cing
: MAU NHAN THUOC Mã số: QILĐKM-GYLI
HỘP 10 VỈ x 10 VIÊN NANG CỨNG S6: 01. 07-05-2015
Nang xám-vàng
Nhãn trung gian

, CÔNG TY
CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM
CỬU LONG
——ctfữa>———~
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUGC
DA PHE D
Lân đâu:.đ3……
UYỆT
DAMS.

Rtnuéc BAN THEO BON
Cefacyl’ 500 Cephalexin 500mg
CONG TYC6THAN DUOC PHAM CUU LONG {5Ođường 14/9 -Phường 5-Th,Vinh Long
đốlôSX: ngây Sx: H0:
BR,THUỐC BẠN THEO ĐƠN
Cefacyl 500
Cephalexin 500mg

Cefacyl
500
Cephalexin
500mg
AaQUAN: Nơikhổmát, nhiệt độđười 3020, tránh ánh sáng. ĐỂxatấm taytrảem. Đọckỹhưởng din sửđụng trudge thiding

Õưeu
u@A
ofxA01 dOH nh
8
=—®
Gn©©

NOO
FULNYE
ONL
By

a

ma
U00
U!xa[tud22
Je.

oll
00g
JA
erghelp
agbet
gemrTNH
YLSEL
‘WYM
94089531
R22ýL
“Sena
STSete
erful
`96/0)
(TT
3 2404
IOY)
‘M84EO

Cơ sở xin đăng ký AM
Ban Tổng Giám Đốc ——— ˆ

%
J
, CONG TY
CO PHAN DUOC PHAM
CUU LONG
——< o>
DBC: Viên nang cứng
Mã số: QIL.ĐKM-GYLI
Số: 01. 07-05-2015
MAU NHAN Vi
vi 10 VIEN NANG CUNG
Nang xám-vàng
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất

To AOE ES VEC PHARIMEXCO oar nae VeNtE Ver PHARIMEXCO canary
ˆ_atựmo R Gro R M00 A aero R oe
1’500 Cefacyl500 Cefacyl’500 Cofacyl 500 €efaeyl 5
Contin S020 Captabv $009 ọnide iững tt 50009
CÔN 1GỔRIÂNpIÀX, RIẤMCỨULONG 150đương (451:Phường 9 ©TP,VirnLong, ÍMÍCXCO.

CORO THCỔPHÁNDƯỢC PHAMCIMLONG 190charg 14/9+Praag 5+1,VisLong, VG PHARIMEXCO

R AnWH R PND R RUNES, BR doers R
Cefacyl 500 Cefacyl 500 1500 Cefacy! 500 Ce
||Copnaionn 80079! Ceonatexin 500mg! Z ‹»0 06 Cephsierin 500mg! Ceoulel
HEƯUỢDĐSSSEUWEUDC — vecmHANMEOẾNĐPTVEACOANAQUS — VPCTHANMEKGO SEES
9/SÔNGTVY À_GAWHO R GMPAVHO K2) CGMP WHEN, GMP-WHO. R GMP-WHO.
tmaa__m oo… saa oo aa = —^- oman ss =
% 9
SN .¬ >
OBEET
TP. Vĩnh Long, ngày 9 Ÿ..tháng 09.năm 2015
Cơ sở xin đăng ky aan
ÿ0Øn9Siám Đốc

Lương Văn Hóa

+

CÔNG TY fe š S x ~ DBC: Viên nang cứng
CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM MẪU NHAN CHAI Mã số: QILĐKM-GYL1
CỬU LONG CHAI 100 VIÊN NANGCỨNG Số: 01. 07-05-2015
ree eae Nang xám-vàng
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất

T$THUỐC BẢN THEO ĐƠN GMP-WHO THANH PHAN: 5 : Cephalexin monohydrat tuon Cephalexin ………. ® Tá dược vừa đủ…. =
ở CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG 4LIỀU DUNG THẬN TRỌN LUC DONG, TÁC DỤNG KHONG
› ⁄ MONG MUON: Xin xem tửhướng đẫn sửdụng thuốc
4 SBK: (Ceph alexin 500mg TIđu chuẩn áp dụng: TCC8
if / BAO QUAN: Nơi khớ mát, nhiệt độdưới 30%, A tránh ánh sáng Ểxatẩm tay trẻ em. ÿhướng dẫn sửdựng trước khi dùng

SÂN
XUẤT
TẠI
NHÀ
MÂY
ĐẠT
CHUẨN
GMP-WHO

c“ ¬ Weer _ pare Ñ
s8 CHAI 70096 TӇn o Sa
:
= l8 VÔ CAN HE HN HE HP NT TT HHLÊI °
`uy ; vở SG . hy
Ww À ⁄
` ‘
:
=

TP. Vĩnh Long, ngày.08..tháng.94năm 2015

Lương Văn Hóa

Mực

4
CÔNG TY x DBC: Viên nang cứ _ B x ~ Ề 1gcung
CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM MAU NHAN CHAI Mã số: QILĐKM-GYLI
CUU LONG CHAI 200 VIEN NANG CUNG Số: 01. 07-05-2015
“——ct†Ua——— Nang xám-vàng
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất

Re THUOG BANITHEO-DON GMP-WHO THANHPHAN: b i Cephalexin monohydrat tương ứng với
® Cephalexin……………………..–s-csse 500mg
Tá dược vừa đủ………………………… ——s< +1viên ac | 50 CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊMH, CÁCHDÙNG &LIỂU 'DÙNG THẬN TRỤNG LUC DUNG, TAC DUNG KHONG MONG MUON: Xin xem tờhướng dẫn sử dụng thuốc th chuẩn áp dụng: TCGS a QUẦN: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng 20262866 SX: Cy 35 X: fis JX6g)nG 1`TY THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN Viên ingag cứÄg+ TY Es CONG TYCO PHAN DUGC PHAM CUU LONG lRl Tư Exp 150 dưỡng 14/9-Phường 5-TP. Vinh Long SAN XUAT TAI NHA MAY BAT CHUAN GMP-WHO TP. Vinh Long, ngay.°X..thang năm 2015 cơ so xin nen ky Sề lương Văn Hóa & CÔNG TY DBC: Viên nang cứng xJCỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ` y x z€@ Mã số: QILĐKM-GYLI emacs TỜ HƯỚNG DẦN SỬ DỤNG THUỐC 12; .——ctTƯor————~ ee TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC To CEFA0YL” 500 Viên nang cứng THÀNH PHẨN: - Cephalexin monohydrat tương ứng với Gephalexin.............................. 500 mg Tá dược vừa đủ †viên (Tá dược gồm: Sodium starch glycolat, Silicon dioxyd, Magnesi stearat, Talc) DANG BAO GHẾ: Viên nang cứng. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Chai 200 viền (kèm tờhướng dẫn sửdụng thuốc). ý Chai 100 viên (kèm tờhướng dẫn sửdụng thuốc). Hộp 10vỉx10viên (kèm tờhướng dẫn sửdụng thuốc). CHỈ ĐỊNH: Cephalexin được chỉ định trong điều trịcác nhiễm khuẩn docác vikhuẩn nhạy cảm, nhưng không chỉ định điểu trịcác nhiễm khuẩn nặng. Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phế quản cấp vàmạn tính vàgiãn phế quản nhiễm khuẩn. Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng: Viêm taigiữa, viêm xương chữm, viêm xoang, viêm amiđan hốc và viêm họng. Viêm đường tiết niệu: Viêm bàng quang vàviêm tuyến tiền liệt. liềutrịdựphòng nhiễm khuẩn đường niệu táiphát. Nhiễm khuẩn sản vaphụ khoa. Nhiễm khuẩn da, mô mềm vàxương. Bệnh lậu(khi penioilin không phù hợp). Nhiễm khuẩn răng. Điều trịdựphòng thay penicilin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điểu trị răng. Ghi chú: Nên tiến hành nuôi cấy vàthử nghiệm tính nhạy cảm của vikhuẩn trước vàtrong khiđiểu trị. Cẩn đánh giá chức năng thận khicóchỉđịnh. CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG: Nên uống CEFACYL° 500 trước các bữa ăn. Người lôi. Cephalexìn dùng theo đường uống. Liều thường dùng cho người lớn, uống 20 -500 mg cách 6 giờ/† lần, tùy theo mức độnhiẾm khuẩn. Liểu cóthể lêntới 4g/ngày. Nhưng khicần liều cao hơn, cần cân nhắc dùng một cephalosporin tiêm. Trẻ em: Liều thường dùng là25-60mg/kg thể trọng trong 24giờ, chía thành 2-3lần uống. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều tốiđalà100 mg/kg thể trọng trong 24giờ. Lưu ý;Thời gian điểu trịnên kéo dài ítnhất từ7đến 10ngày, nhưng trong các nhiễm khuẩn đường niệu phức tạp, táiphát, mạn tính, nên điểu trị2tuần (1g/lẩn, ngày uống 2lần). Với bệnh lậu, thường dùng liều duy nhất 3 g với 1g probenecid cho nam hay 2g với0,5 gprobenecid cho nữ. Dùng kết hợp với probenecid sẽkéo dàithời gian đào thải của cephalexin vàlàm tăng nổng độtrong huyết thanh từ50-100%. Cho đến nay, cephalexin chưa thấy cóđộc tính vớithận. Tuy nhiền, cũng như đối vớinhững kháng sinh đào thải chủ yếu qua thận, có thể có tích tụ thuốc trong cơthể khichức năng thận giảm dưới một nửa mức bình thường. Dođó, nên giảm liều tốiđa khuyến cáo (nghĩa là6g/ngày cho người lớn, 4g/ngày cho trẻem) cho phù hợp vớinhững bệnh này. Ởngười cao tuổi, cần đánh giá mức độsuy thận. Liểu cho người suy thận. Nếu độthanh thải creatinin (TT0)_ 50mU/phút, creatinin huyét thanh (CHT) 132 micromol/, liểu duy trìtốiđa(LDTTĐ) †g,4lần trong 24 giờ. Nếu TTC là49-20mk/phút, CHT: 133 -295 mieromol/Ift, LDTTĐ: †g,3lần trong 24giờ; nếu TT0 là19-10ml/phét, CHT: 296 -470 micromol/It, LDTTĐ: 500 mg, 3lầntrong 24giờ; nếu TT 10ml/phút, CHT 471 mỉcromotift, LDTTĐ: 250 mg,2lầntrong 24giờ. Hoặc theo sựhướng dẫn của thầy thuốc. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Cephalexin không dùng cho người bệnh cótiển sửdịứng vớikháng sinh nhóm cephalosporin. Không dùng cephalosporin cho người bệnh cótiển sửsốc phản vệdo penicilin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin miễn dịch IgE.. THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC: Cephalexin thường được dung nạp tốtngay cảởngười bệnh dịứng vớipenicilin, tuynhiên cũng cómột sốtấtítbịdịứng chéo. Giống như những kháng sinh phổ rộng khác, sửdụng cephalexin dài ngày cóthể làm phát triển quá mức các vikhuẩn không nhạy cảm (vídụ, Candida, Enterococcus, Clostridium difficile), trong trường hợp này nên ngừng thuốc. Đãcóthông báo viêm đại tràng màng giả khisử dụng các kháng sinh phổ rộng, vìvậy cần phải chúýtớiviệc chẩn đoán bệnh này ở người bệnh tiêu chảy nặng trong hoặc sau khidùng kháng sinh. Giống như với những kháng sinh được đào thải chủ yếu qua thận, khi thận suy, phải giảm liều cephalexin cho thích hợp. Thực nghiệm trên labo vàkinh nghiệm lâm sàng không cóbằng chứng gây quái thai, tuy nhiên nền thận trọng khi dùng trong những tháng đầu của thai kìnhư đốivớimọi loại thuốc khác. Ởngười bệnh dùng cephalexin cóthể cóphản ứng dương tính giả khi xét nghiệm glucose niệu bằng dung dịch "Benedict', dung dịch 'Fehling" hay viên "Clinitest", nhưng với các xét nghiệm bằng enzym thìkhông bịảnh hưởng. Góthông báo cephalexin gây dương tính thử nghiệm Coombs. Cefalexin cóthể ảnh hưởng đến việc định lượng creatinin bằng picrat kiểm, cho kếtquả cao giả tạo, tuynhiên mức tăng dường như không cóý nghĩa trong lâm sàng. Thời kỳmang thai: Nghiên cứu thực nghiệm vàkinh nghiệm lâm sàng chưa cho thấy có dấu hiệu vềđộc tính cho thai vàgây quái thai. Tuy nhiền chỉ nên dùng cephalexin cho người mang thai khithật cần. Thời kỳcho con bú: Nồng độcephalexin trong sữa mẹ rấtthấp. Mặc dùvậy, vẫn nên cân nhắc việc ngừng cho con búnhất thời trong thời gian mà người mẹ ding cephalexin. Người láixevàvận hành máy móc: thận trọng khidùng cho dối tượng này vìcóthể gặp tác dụng phụ (hiếm gặp) trên thần kinh trung ương nhưđau đầu, chóng mặt TƯƠNG TÁC THUỐC: Ding cephalosporin liều cao cùng vớicác thuốc khác cũng độc vớithận, như aminoglycosid hay thuốc lợitiểu mạnh (vídụfurosemid, acid ethacrynic vàpiretanid) có thể ảnh hưởng xấu tớichức năng thận. Kinh nghiệm lâm sàng cho thấy không cóvấn để gìvớicephalexin ởmức liểu đãkhuyến cáo. Đãcónhững thông báo lẻtẻvề cephalexin làm giảm tácdụng của oestrogen trong thuốc uống tránh thụ thai. Cholestyramin gắn vớicephalexin ởruột làm chậm sựhấp thu của chúng. Tương tác này có thể ítquan trọng. Probenecid làm tăng nổng độtrong huyết thanh và tăng thời gian bán thải của cephalexin. Tuy nhiền, thường không cần phải quan tâm gìđặc biệt. Tương tác này đãđược khai thác đểđiểu trịbệnh lậu(xin đọc phần 'liểu lượng"). Tác dụng không mong muốn (ADR): Tỉlệphản ứng không mong muốn khoảng 3 -6%trên toàn bộsốngười bệnh điều trị. Thudng gdp, ADR >1/100 Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn. Ítgặp, 1/1000

Ẩn