Thuốc Cefaclor 250mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCefaclor 250mg
Số Đăng KýVD-20474-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) – 250 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 12 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtChi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, hyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương – Việt Nam
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
11/07/2014Công ty cổ phần Dược Phẩm trung ương VidiphaHộp 1 vỉ x 12 viên2660Viên
«BOY TE
CUC QUAN LY DUOC
ĐÃ PHÊ DUYET
ân đâu ((…..¿….l..“Í,…

MAU NHAN

CEFACLOR 250mg CEFACLOR VIEN NANG CUNG
Vidipoha Sảnxuấttạichinhánh CTYCPDPT.UVIDIPHA tinhBinhDương
CEFACLOR 250mg CEFACLOR VIEN NANG CUNG
Vidipha
CEFACLOR 250mg CEFACLOR VIEN NANG CUNG
Vidipha
CEFACLOR 250mg
CEFACLOR VIEN NANG CUNG
Vidipeha
CEFACLOR
Vidihha | Va 0ø(AtỉnhBìnhDương.
CEFACLOR 250mg CEFACLOR VIEN NANG CUNG
Vidipha
CEFACLOR 250mg CEFACLOR VIEN NANG CUNG
Vidipha
CEFACLOR 250mg CEFACLOR VIÊN NANG CUNG
Vidifpeha
CEFACLOR 250mg CEFACLOR VIEN NANG CUNG
Videpha
CEFACLO ma _

vànlo xe:
GMP -WHO
CEFACLOR 250mg #39″su“

cf
¢
o-¢
+
+
+
+
cho đến nay vẫn chưa được xác định. Liều tốiđamột ngày ởtrẻem không được vượt quá 1,5g. TAC DỤNG KHONG MONG MUON: ¢Thudéng gap: tang bach cau ưaeosin, tiêu chảy, ban dadạng sởi. Ítgặp: test Coombs trực tiếp dương tính, tăng tếbào lympho, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu

+trung tính buồn nôn, nôn, ngứa, nổimề đay, ngứa bộphận sinh dục, viêm âm đạo, bệnh nấm # Candida. „
«Hiếm gặp: i
-_ Phản ứng phản vệ,sốt, triệu chứng giống bệnh huyết thanh. Hội chứng Stevens -Johnson, hoại a tửbiểu bìnhiễm độc (hội chứng Lyell), ban da mụn mủtoàn thân. Phản ứng giống bệnh huyết thanh hay gặp ởtrẻem hơn người lớn: ban đadạng, viêm hoặc đau khớp, sốt hoặc không, cóthể kèm theo hạch to,protein niệu; giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết; viêm đạitràng màng giả; tăng enzym gan, viêm gan vàvàng da ứ mật; viêm thận kẽhồiphục, tăng nhẹ urê huyết hoặc creatinin huyết thanh hoặc xét nghiệm nước tiểu không bình thường; cơn động kinh (với liều cao vàsuy giảm chức năng thận), tăng kích động, đau đầu, tình trạng bồn chồn, mất ngủ, lúlẫn, tăng trương lực, chóng mặt, ảogiác vàngủ gà; đau khớp. Ghi chú: thông báo cho bác sỹnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. THAN TRONG: +Với các người bệnh cótiền sửmẫn cảm vớicephalosporin, đặc biệt với cefaclor, hoặc với penicilin, hoặc vớicác thuốc khác. Phải thận trọng vớingười bệnh dịứng vớipenicilin vìcómẫn cảm chéo. Cefaclor dùng dài ngày cóthể gây viêm đạitràng giảmạc. Thận trọng vớingười bệnh cótiền sử đường tiêu hóa, đặc biệt viêm đạitràng. «Khi dùng cho người cóchức năng thận suy giảm nặng. +Test Coombs (+)trong khiđiều trịbằng cefaclor. «Tìm glucose niệu bằng các chất khử cóthể dương tính giả. PHỤ NỮ CÓ THAI: Chưa cócông trình nào được nghiên cứu đầy đủ ở người mang thai. Dođó, cefaclor chỉđược chỉđịnh dùng ởngười mang thai khithật cần thiết. PHỤ NỮ CHO CON BÚ: Nồng độcefaclor trong sữa mẹ rấtthấp. Tác động của thuốc trên trẻđang bú mẹ chưa rõnhưng nên chú ýkhithấy trẻ bị tiêu chảy, tưavànổiban. LÁI XEVÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Thận trọng khidùng thuốc vìthuốc cóthể gây chóng mặt, ảogiác và ngủ gà TƯƠNG TÁC THUỐC: s_Dùng đồng thời cefaclor vàwarfarin hiếm khigây tăng thời gian prothrombin, gây chảy máu hay
+

: 4.- MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC (MẶT B):
«_Cefaclor dùng đồng thời vớicáccan ốp tăng độc tính đối vớithận. DƯỢC LỰC HỌC: +Cefaclor làmột kháng sinh cepalosporin uống, bán tổng hợp, thế hệ2,cótác dụng diệt vikhuẩn đang phát triển vàphân chia bằng cách ứcchế tổng hợp thành tếbào vikhuẩn. Cefaclor cótác dụng invitro đối với các cầu khuẩn Gram dương tương tựcephalothin, nhưng cótác dụng mạnh hơn đối vớicác vikhuẩn Gram âm, đặc biệt vớiHaemophylus influenzae và Moracexella catarrhalis, ngay cavéi H.influenzae vaM.catarrhalis sinh rabeta -lactamase. Cefaclor invitro, c6tác dụng đối với phần lớncác chủng vikhuẩn sau, phân lậptừngười bệnh: Staphylococcus, kể cả những chủng sinh rapenicilinase, coagulase dương tính, coagulase âm tính, tuy nhiên cóbiểu hiện kháng chéo giữa cefaclor vamethicillin; Streptococcus pneumoniae; Streptococcus pyogenes (Streptococcus tan huyét beta nhém A); Moraxella (Branhamella) catarralis; Haemophylis influenzae (ké canhiing ching sinh rabeta-lactamase khang ampicilin); Escherichia

coli, Proteus mirabilis; Klebsiella spp; Citrobacter diversus; Neisseria g h ,Propionibacterium acnes va Bacteroides spp.( ngoai trvBacteroides fragilis akhang); cdc Peptococcus; cdc Peptostreptococcus.+Cefaclor khéng cétac dung déi vdi Pseudomonas spp. hoac Acinobaccter spp, Staphylococcus kháng methicilin vàtấtcảcác chủng Anterococcus (vídụnhư Str. faecalis cing như phần lớncác chiing Enterobacter spp., Serratia spp., Morganell. rganii, Proteus vulgaris vaProvidencia rettgeri. DƯỢC ĐỘNG HỌC: ¢Cefaclor được hấp thu tốtsau khiuống lúcđói. Thức ănlàm chậm hấp thu, nhưng tổng lượng thuốc được hấp thu vẫn không đổi, nồng độđỉnh chỉđạt được từ50% đến 75% nồng độđỉnh ở người bệnh uống lúc đói vàthường xuất hiện muộn hơn từ45đến 60phút. Nửa đời của cefaclor trong huyết tương 30đến 60phút; thời gian này thường kéo dàihơn một chút ởngười cóchức năng thận giảm. Khoảng 25% cefaclor gắn kết với protein huyết tương. Nếu mất chức năng thận hoàn toàn, nửa đời kéo dàitừ2,3đến 2,8giờ. Nồng độcefaclor trong huyết thanh vượt quá nồng ‘Le / độứcchế tốithiểu, đối vớiphần lớncác vikhuẩn nhạy cảm, ítnhất 4 giờsau khiuống liều điều trị.+Cefaclor phan béréng khap cothé; diqua nhau thai vàbàitiếttrong sữa mẹ ởnồng độthấp. Cefaclor thải trừ nhanh chóng qua thận; tới85% liều sửdụng được thải trừ qua nước tiểu ởdạng không đổitrong vòng 8giờ, phần lớnthải trừtrong 2giờdau. Cefaclor đạt nồng độcao trong nước] tiểu trong vòng 8giờsau khiuống. ¢Probenecid lam chậm bàitiết cefaclor. ¢Mét itcefaclor được đào thải qua thẩm tách máu. QUÁ LIỀU, XỬTRÍ: Quá liều: «_Các triệu chứng quá liều cóthể làbuồn nôn, nôn, đau thượng vi,vàtiêu chảy. Mức độnặng của
đau thượng vịvàtiêu chảy liên quan đến liều dùng. Nếu cócác triệu chứng khác, cóthể dodị ứng, hoặc tác động của một nhiễm độc khác hoặc của bệnh hiện mắc của người bệnh. Xửtrí:+Cần xem xét đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, tương tácthuốc vàdược động học bất thường ở người bệnh. +Không cần phải rửa dạdày, ruột, trừ khi đãuống cefaclor gấp 5lần liều bình thường. Bảo vệđường hôhấp cho người bệnh, hỗtrợthông thoáng khívà truyền dịch. Làm giảm hấp thu thuốc bằng cách cho uống than hoạt nhiều lần. Trong nhiều trường hợp, cách
này hiệu quả hơn làgây nôn hoặc rửa dạdày. Cóthể rửa dạdày vàthêm than hoạt hoặc chỉ dùng than hoạt. ¢Gay lợiniệu, thẩm phân màng bụng hoặc lọcmáu chưa được xác định làcólợitrong điều trịkiện liều. noi UI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1vỉx12viên nang cứng hạn QUẢN: Nơi khô, nhiệt độkhông quá 30°C, tránh ánh sáng. ị
-…

AN DUNG: 36tháng kểtừngày sản xuất. |TIEU CHUAN: TCCS CHÚ Ý:THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SỸ Không sửdụng thuốc nếu: *Viên thuốc bịbiến màu, nút vỡ. *Vithuéc bjrach. Phải ngưng dùng thuốc ngay vàthông báo cho bác sỹkhigặp những triệ Đểxatầm tay trẻ em. Đọc kỹhướng dẫnsử dụng trước khidùng. Nếu cần thêm thông tin, xinhỏi ýkié Không dùng thuốc quá hạn dùng ghi trên nhãn. cor
ee

CÔNG TYC6PHAN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG VIDIPHA 184/2 LêVăn Sỹ,Phường 10,Quận Phú Nhuận, TPHCM ĐT: (08) -38440106 Fax: (84 -8)-38440446 Ì Ò Sản xuất tại:chỉnhánh CTY CPDP T.ƯVi tỉnh Bình Dương PH ce TRU NG VIDIPHA ẤpTân Bình, xãTân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
yin Van Go zfpmyễn am

Ẩn