Thuốc Cavired 20: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCavired 20
Số Đăng KýVD-20704-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngLisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) – 20 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Glomed 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam – Singapore, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Glomed 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam – Singapore, tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
23/06/2016Công ty TNHH Dược phẩm GlomedHộp 3 vỉ x 10 viên3400Viên
: 4
BỘ Y TẾ Tag
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
sO” N HAN VỈ CAVIRED 20

Lân đâu:..Á2….É…….Á4.. . . „ –
(NHOM/NHOM -VI 10 VIEN)
Kích thước:
Bà: 45mm
Cao: 112mm
CAVIRED 20 CAVIRED 20 Lisinopril g Lisi 20mg GLOMED PHARMACEUTICAL Co,Inc. cry

CAVIRED 20M CAVIKED20 Lisinopril 20m L ‘GLOMED PHARMACEUTICAL Co, CTY CP DUOC PHAM GLOME
CAVIRED 20 Lisinopril acc… 20mg Lisinopril 20mg GLOMED PHARMACEUTICAL Co,Inc. CTYCP DƯỢC PHÁMGLOMED

CAVIRED 20M CAVIRED 20 Lisinopril 20mg GLOMED PHARMACEUTICAL Co.,In CTY CP DUOC PHAM GLOMED
f@
CAVIRED 20M CAVIRED 20 Lisinopril 20mgLisinopri 1 20mg GLOMED PHARMACEUTICAL Co,Inc CTY CP DUOC PHAM GLOMED
@ 6
SốlôSX: HD: j

Ngày^Ý tháng !t năm 2012
P. Tổng Giám Đốc
©}‹C(

NHAN Vi CAVIRED 20
(Vi NHOM/PVC – Vi 10 VIEN)
Kích thước:
Đài: 87 mm
(ao: 35mm

tawearaaueuete.n MAI AltSÐ) 20 SLaMED PHARUNCEIEAL ee CAKED : Lisinopril 20 isinopril a
CAVIRED 200 2 oe 208 Lisinopril 20mg 120mg
erconde seals CVRT aU ee ease Omg isinopril
CAVIRED 20 sxicosncnacove s5 pl) Lisinopril 20mg 120mg
120mg

SốlôSX:

NHÂN HỘP CAVIRED 20
(3 VÍ NHÔM/NHÔM x10 VIÊN)
Kích thước:
Dai: 118mm
Rộng: 20mm
(ao: 48mm
/
RX Thuốc bán theo đơn
CAVIKEH)20

Hộp 3vỉxTŨ viên nén

gọn< @ Lisinopril 20 mg Seea= 5 2x >
ZA
THANH PHAN: Mỗi viên nén chứa Lisinopril 20mg Sản xuấtbởi CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHONG CHI BINH VA CAC CONG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM 6LOMED THÔNG TỊN KHÁC VỀSAN PHAM: Xindoctdhuéng dan sidung. —35DaiL6TyDo,KCN Viét Nam-Singapore, 8XATAM TAY CUA TRE EM. Thuan An,Binh Duong. ĐỌC KỸHƯỚNG DAN SU DỤNG TRƯỚC KHIDÙNG. BAO QUẦN: Để nơ khôráo,tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá3C TIÊU CHUẨN: USP 34 SDK:

Box of3blisters of10 tablets
be
RX Prescription only
ICAVIEE520
Lisinopril 20 mg
“ZA

IFA4=}.
JAy/©,

2

JI4ddOMISTT

See TIONS iEach tablet aoe Sa eo EaKscannes Manufactured by: DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDI CEUTI AND 0THER INFORMATION: Please refer tothepackage insert et bead oe —, KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. Thuan An, Binh Dl ’ READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. uan An, Binh Duong STORAGE: Store atthetemperature notmore than 30°C, ina dry place, protect from light SPECIFICATION: USP 34 REG. No:
Ngày 3Ÿ tháng l{ năm 20 12
.Tổng Giám Đốc

NHÂN HỘP CAVIRED 20
(3 VỈ NHÔM/PVC x 10 VIÊN)
Kích thước:
Dai: 92mm
Rộng: 17mm
(ao: 38mm

RX Thuốc bán theo đơn . Hộp 3vixTŨ viên nén
CAVIRED 20
Lisinopril 20 mg b
THÀNH PHẦN: Mỗiviênnén chứa Lisinopril 20mg Sảnxuấtbởi. CHỈĐỊNH, LIỀU LUONG, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈĐỊNH VÀCÁC CÔNG TYcổPHẦN DƯỢC PHẨM GLOMED

SốlôSX/Batch
No.:
NSX
/Mfg.
Date
HD/Exp.
Date

SZ
THONG TINKHAC VE SAN PHẨM: Xinđọctờhướng dẫnsửdụng. __35ĐạiLộTựDo,KCNViệtNam-Singapore, `XATAM TAYCUATREEM. Thuận An,Bình Dương. KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG. 0QUAN; Để nơ khôráo,tránh ánhsáng, nhiệt độkhông quá3C TIỂU CHUẨN: LSP 34 SBK: as Box of3blisters of10 tablets RX Prescription only ‘
CAVIEED20
Lisinopril 20 mg

O
4
0rn
là,i=)
E =
3
2.=X3% SS COMPOSITION: Each tablet contains Lisinopril 20mg Manufactured by: INDICATIONS, DOSAGE, Pe ee GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Inc. ANDOTHER INFORMATION: Please refer tothepackage insert. KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN “mm. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. ‘ .
| STORAGE: Store atthetemperature notmore than 30°C, inadryplace, protect from light. SPECIFICATION: USP34 REG. No:

Ngày 4‡ tháng44 năm 2012
Giám Đốc

HƯỚNG DAN SU DUNG THUOC

CAVIRED 20
LisinoprilVién nén
1-Thanh phan Mỗi viên nén chứa: Hoat chat: Lisinopril dihydrat trong đương lisinopril 20mg. Tádược: Calci hydrogen phosphat dihydrat, tinh bột ngô, oxyd sắtđỏ,manitol, magnesi stearat. 2-Mô tảsản phẩm CAVIRED 20được bào chế dưới dạng viên nén dùng đẻuống chứa lisinopril dihydrat. Đây làviên nén tròn, màu hồng, một mặt cóhình trái tìm, một mặt trơn. Lisinopril, một dẫn xuát peptid tổng hợp, làmột thuốc ứcchế men chuyển angiotensin tác động dài dùng đường uống. Lisinopril cótên hóa học là(S)-1-[N?-(1- carboxy-3-phenylpropyl)-L-lysyl]-L-prolin dihydrat. Công thức cấu tạolà: NHạ
5oO OH ce
rz
Công thức phân tửlàCạiHạ¡N;Os.2H;O vàkhối lượng phân tửlà441,52. Mi vign nén chira 20mg lisinopril. 3-Dược lực học vàdược động học Dược lực học Lisinopril làchất ứcchế men peptidyl dipeptidase. Thuốc ứcchế men chuyển angiotensin (ACE), làchất xúc tácsựchuyển đổi angiotensin Ithành chất peptid comạch làangiotensin II.Angiotensin IIcũng kích thích sựtiết aldosteron từvỏthượng thận. Sựứcchế ACE làm giảm nồng độangiotensin IIdẫn đến giảm tácdụng tăng huyết ápvàgiảm tiết aldosteron. Sựgiảm tiết aldosteron cóthểlàm tăng nồng độ kali huyết thanh. Trong khi cơchế tácdụng hạhuyết ápcủa lisinopril được nghĩ chủ yếu làdosựứcchế hệthống renin-angiotensin-aldosteron, lisinopril vẫn cótácdụng điều trịtăng huyết áp ngay cảởnhững bệnh nhân bịtăng huyết ápcónồng độrenin thấp. Tương tự kinase II,ACE làmen thoái biến bradykinin. Sựứcchế ACE làm giảm thoái biến bradykinin dẫn đến làm tăng nồng độbradykinin. Đây lànguyên nhân chính gây một sốtácdụng không mong muốn như phù mạch vàhokhan kéo dài của các thuốc ứcchế men chuyển. Dược động học Lisinopril được hắp thu chậm vàkhông hoàn toàn qua đường tiêu hóa. Sựhấp thu của lisinopril rấtkhác nhau giữa các cáthể, nằm trong khoảng từ6-60% liều dùng được hấp thu, nhưng trung bình khoảng 25%. Thức ănkhông ảnh hưởng tớisự hấp thu thuốc qua đường tiêu hóa. Bản thân lisinopril làmột diacid cósẵn hoạt tính và không cân phải qua quá trình chuyển hóa invivo. Thuốc đạt nồng độtốiđatrong huyết tương sau khoảng 7giờ. Lisinopril không liên kết với protein huyết tương. Thuốc thải trừqua nước tiểu ởdạng không biến đổi. Nửa đời thải trừsau khi uống nhiều liều ởngười bệnh có chức năng thận bình thường là12giờ. Cóthể loại bỏ lisinopril bang tham phân máu. 4-Chỉ định Điều trịtăng huyết áp:Cavired 20được dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc điều trịtăng huyết ápkhác như thuốc lợitiểu thiazid, thuốc chẹn alpha hoặc chẹn kênh calci… Diéu trịsuy tim triệu chứng: Dùng kếthợp lisinopril với các glycosid tim vàcác thuốc lợitiểu đểđiều trịsuy tim sung huyết triệu chứng cho người bệnh đềkháng hoặc không được kiểm soát thỏa đáng bởi glycosid tim hoặc thuốc lợitiểu. Điêu trịnhồi máu cơtim cấp: Cóthêdùng phối hợp lisinopril với các thuốc làm tanhuyết khối, aspirin, và/hoặc các thuốc chẹn beta đểcảithiện sựsống ởngười bệnh nhdi mau cotim cấp cóhuyết động ổnđịnh. Nên dùng lisinopril ngay trong vòng 24giờ sau cơn nhồi máu cơtỉm xảy ra. Biến chứng trên thận của bệnh đái tháo đường: Ởbệnh nhân đáitháo đường phụ thuộc insulin cóhuyết ápbình thường vàbệnh nhân đáitháơ đường không phụ thuộc insulin cótăng huyết ápvừa mới chớm mắc bệnh lýthận được đặc trưng bởi vialbumin niệu, Cavired 20làm giảm tốcđộbàitiết albumin niệu. 5-Liều dùng vàcách dùng Liều dùng Người lớn: Tăng huyết áp:
-_Liều khởi đầu: 5-10mg lisinopril/lần/ngày. Nên điều chỉnh liều theo đáp ứng lâm sàng của người bệnh. -_Liều duy trì:20-40mg lisinopril /ngày. Điều chỉnh liều ởbệnh nhân tăng huyết ápkèm suy thận: Nêu độthanh thải creatinin từ 10 -30ml/phút, dùng liều khởi đầu 5mg/lan/ngay. Nếu độthanh thải creatinin <10ml/phút (thường khi thâm phân máu), dùng liều khởi đầu 2,5mg/lần/ngày. Cóthểtăng liều cho đến khi huyết ápđược kiểm soát, tốiđa40mg/lằn/ngày. Suy timsung huyết: -_Liều khởi đầu: 2,5-5mg/lần/ngày. Nên điều chỉnh liều theo đáp ứng lâm sàng của người bệnh. -_Liều duy trì: 10-20mg/lần /ngày. Điễu chỉnh liễu ởbệnh nhân suy timkèm suy thận hoặc giảm natri huyết: Nồng độnatri huyết thanh <130 mEq/lít, hoặc độthanh thải creatinin <30ml/phút hoặc creatinin huyết thanh >3mg/decilit, nên dùng liều ban đầu 2,5mg/lần /ngày vàphải theo dõi người bệnh chặt chẽ. Sau nhôi máu cơtim: Dùng cùng với thuốc tanhuyết khối, aspirin liều thấp vàthuốc chẹn beta. -_Liều khởi đầu: Dùng 5mg lisinopril trong vòng 24giờ sau khi các triệu chứng của nhồi máu cơtim xảy ra,tiếp theo sau 24và48giờ dùng liều tương ứng 5và10 mg.-_Liều duy trì10mg/ngày, điều trịliên tụctrong 6tuân. Điều chỉnh liều ởbệnh nhân nhỗi máu cơtìm kèm suy thận: Trong trường hợp nhồi máu cơtim cấp, nên khởi đầu điều trịthận trọng ởbệnh nhân cóbắtthường chức năng thận (nồng độcreatinin huyết thanh không vượt quá 2mg/dL). Việc điều chỉnh liều ởngười bệnh nhồi máu cơtim kèm suy thận nặng chưa được lượng giá. Bệnh thận dođái tháo đường: Ởbệnh nhân đáitháo đường phụ thuộc insulin cóhuyết ápbình thường, liều hàng ngày là10mg lisinopril, 1lần/ngày, cóthểtăng lên20 mg, |lan/ngay, nếu cần thiết, đểđạtđược huyết áp tâm trương ởtư thếngồi dưới 75mmHg. Ởbệnh nhân đáitháo đường không phụ thuộc insulin bịtăng huyết áp, dùng phác đồliều lượng như trên đểđạtđến huyết áptâm trương ởtư thếngồi dưới 90mmHg. Ởbệnh nhân suy thận (độ thanh thải creatinin <80ml/phút), liều khởi đầu lisinopril nên được điều chỉnh theo độthanh thải creatinin của bệnh nhân. Trẻ em: Chưa xác định được đầy đủhiệu quả vàđộantoàn của thuốc. Cách dùng Cóthểuống thuốc cùng hoặc không cùng với bữa ăn. 6-Chống chỉ định Quá mẫn với lisinopril hoặc các thuốc ứcchế men chuyển angiotensin (ACE) khác hay bấtkỳthành phần nào của thuốc. Tiền sử phù mạch do dùng thuốc ứcchế men chuyển. Phù mạch ditruyền hoặc vô căn. 2+ ` te / ` Hẹp lỗđộng mạch chủ, hoặc bệnh cơtim tắcnghẽn. Hẹp động mạch thận haibên hoặc một bên. Phụ nữcóthai. T-Lưu ý và thận trọng Sửdụng thuốc thận trọng trên những bệnh nhân bịhẹp động mạch thận, bệnh nhân suy thận hay suy gan. Ởnhững bệnh nhân bịgiảm thểtích nộimạch cóthểxảy ratụthuyết áp,nên điều chỉnh tình trạng này trước khi dùng thuốc hoặc dùng liều khởi đầu thấp hơn. Người đang cóbệnh thận hoặc dùng liều cao nên được theo dõi protein niệu đều đặn. Xét nghiệm đều đặn sốlượng bạch cầu làcần thiết đối với người bịbệnh colagen mạch hoặc người dùng thuốc ứcchế miễn dịch. Người bịsuy tim hoặc người cónhiều khả năng mắt mudi hay nước (thí dụdùng thuốc cùng với thuốc lợitiểu hoặc cùng với thẳm phân) cóthểbịhạhuyết áptriệu chứng trong giai đoạn đâu điều trịbằng thuốc ứcchế enzym chuyển. Vìvậy, việc điều trịnên bắtđầu dưới sự giám sátykhoa chặt chẽ, dùng liều thấp đểgiảm thiểu tác dụng này. Vìtình trạng tăng kali huyết cóthểxảy ra,đặc biệt ởngười giàvà bệnh nhân suy thận, nên tránh dùng đồng thời với các thuốc lợitiểu giữ kali. Sửdụng cho trẻem: Chưa xác định được đầy đủhiệu quả và độ antoàn của thuốc. Sửdụng trên phụ nữcóthai: Thuốc này cóthểgây hạinghiêm trọng cho trẻcòn trong bụng mẹ, đặc biệt trong 3 tháng giữa và3tháng cuối của thai kỳ. Không dùng lisinopril cho người mang thai. Nếu đang dùng thuốc màphát hiện cóthai thìcũng phải ngừng thuốc ngay. Sửdụng trên phụ nữdang cho con bú: Chưa được biết lisinopril cóbài tiết trong sữa người hay không. Do các thuốc ứcchế men chuyên cóthẻgây tácdụng phụ nghiêm trọng cho trẻbúmẹ, nên quyết định ngừng cho con búhoặc ngừng thuốc có cân nhắc đến tâm quan trọng của việc dùng thuốc đối với người mẹ. Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng điều khiển tàu xevàvận hành máy móc: Thuốc này có thểgây chóng mặt hoặc mệt mỏi. Không láixe,sửdụng máy móc hay làm bắtkỳcông việc nào đòi hỏi sựtỉnh táotrước khibạn chắc chắn rằng bạn cóthểthực hiện những công việc đómột cách antoàn. 8-Tương táccủa thuốc với các thuốc khác vàcác dạng tương tác khác Dùng đồng thời lisinopril với các thuốc chống tăng huyết ápkhác cóthể làm tăng tácdụng hạ huyết ápcủa lisinopril. Các thuốc cường giao cảm vàchống viêm không steroid, đặc biệt làindometacin cóthểlàm giảm tácdụng hạhuyết áp của lisinopril. Tác dụng tăng kali huyết hiệp đồng cóthểxảy rakhi dùng lisinopril đồng thời với các thuốc làm tăng kali huyết như thuốc lợitiểu giữ kali, các chế phẩm bổsung kali hoặc muôi chứa kali. Nong độtrong huyết thanh và độc tính của lithi tăng cóhồi phục khi dùng đồng thời các thuốc ứcchế men chuyển với lithi. Lisinopril cóthểlàm tăng nồng độvà độc tính của digoxin khi dùng đồng thời. Estrogen gây ứdịch cóthể làm tăng huyết áp. 9-Tác dụng không mong muốn Thường gặp (ADR >1%) -_Toàn thân: Nhức đầu. -H6hap: Hokhan kéo dài. Ítgặp (0,1%

Ẩn