Thuốc Cát căn: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCát căn
Số Đăng KýVD-20279-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCát căn – 1kg
Dạng Bào ChếDược liệu chế
Quy cách đóng góiTúi 1kg
Hạn sử dụng18 tháng
Công ty Sản XuấtChi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ N LÝ DƯỢC
ĐÃ PHPHÊ DUYDUYỆT
Lần đâu: .#8.1.42..I.2/24
Nhãn túi Ihe
HA NOI -VIET NAM

Xuất xứ: Thuốc Nam
NN:……………………..
Khối lượng: 1,0 kg
Số lô sản xuất:
Ngày sản xuất:
Hạn dùng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất
Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
Sản xuất tại: Chỉ nhánh Công tyCP dược TW Mediplantex
Địa chỉ: Trung Hậu -Tién Phong -Mê Linh -Hà Nội

Hà Nội, ngày := tháng (1 năm ana

a

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
CÁT CĂN
Dạng bào chế: Dược liệu chế
Nguồn gốc: thuốc Nam
: Wy Mỗi túi có chứa: ve
Cát can (Radix Puerariae thomsonii)…. 1,0 kg
Mô tả: Dược liệu là những lát vát mỏng, màu trắng. Mặt ngoài màu
trăng hơi vàng, đôi khi còn sót lại ởcác khe một ít lớp ban mau nau.
Chat cứng, nặng , nhiều bột. Mùi thơm nhẹ, vị hơi ngọt, mát.
Tính vị, quy kinh: Cay ,ngọt ,lương, bình. Quy vào các kinh tỳ vị
Công năng, chủ trị:
-Giải cơ, thoát nhiệt, thấu chẩn, sinh tân chỉ khát, thăng tỳ dương để
chỉ tả.
-Chủ trị: Sốt, cứng gáy, khát, tiêu khát, sởi chưa mọc, ly, ia chảy do
ngoại tà.
Cách dùng, liều lượng:
Ngày dùng 9-15 g, phối hợp trong các bài thuốc.
Kiêng kị: Chưa có thông tin
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30C.
Hạn dùng: 18 tháng kê từ ngày sản xuất.
Tiêu chuẩn: TCCS

Quy cách đóng gói: túi 1,0 kg
Dé xa tam tay tré em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ýkiến của thây thuốc
CTCP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng- Phương Liệt- Thanh Xuân- Hà Nội
L _ Sản xuất tại: Chỉ nhánh Công ty CP Dược TW Mediplantex
Trung Hậu- Tiền Phong -Mê Linh -Hà Nội

uCat PHO CUC TRUONG

Ẩn