Thuốc Captussin New: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCaptussin New
Số Đăng KýVD-18678-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngParacetamol ; Phenylephrin HCl ; Clorpheniramin maleat; Dextromethorphan HBr – 325 mg; 10 mg; 2 mg; 15 mg
Dạng Bào ChếViên nang
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ x 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược Danapha 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược Danapha 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
13/09/2017Công ty CP Dược DanaphaHộp 1 lọ x 100 viên840Viên
MAU NHAN 1/9
4. Nhãn trên lọ 100 viên

A ae | “: n chỉ
BO Y TE |me ose : 325mg, Sem ang a ie
CUC QUAN LY DUGEES nh nh |
hee Se re vie tnuéng 1-2vide, 2ning

không uỗng quá 8viên/24 gi. |
ann New SE ôm 2
Lân đâu:ð1………..Sẩ! = TRƯỚC KHI DÙNG |
eames Ngay SX:

-Tảdược vừa đủ………..–cessseerrreeeree = :
* xương. mil,
Cap New omen Cap|usin New #33 rzã27
Xin xem kỹtrong tờhướng dẫnsửdụng. mũi theo mùa, mễnngứa. HỘP1 LỢ š108VIÊNNÀNG HộP1LỢX100VIÊN HANG Bảo quản:
Đểnơi khô mát, tránh ánh sáng, pEXA TAM TAY TRE EM
nhiệt độkhông quá 30C . ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG | Tiêu chuẩn ápdụng: TCC5 | SK:
aea j 2 – $3¢
CTY. cốPHAN DƯỢC
CTY. C6PHANDUGE BA 253Dũng 5ïThanh Khê, Tp.ĐàNẵng

háng.14+ năm 2012 [|
BIAM POC

VIÊN NANG
CAPTUSSIN NEW
THÀNH PHÀN :Mỗi viên chứa:
ưno …. …….a.a.aa anh 325 mg
-Clorpheniramin maleat…………..———++s+trrrerrrrtrrtrtrrtetrtrtrtrrtrrtrrdrrrrrrrire 2mg
-Phenylephrin hydroclorid……………..–.:–+:+-eereerrrrrreitrrtrtrterrrrtrrtrrdrrrrrrr 10 mg
-Dextromethorphan hydrobromid…………….—–:—-+e–+rserterrtrtrtrrtrrtrtrrtrtrtrrrrrre 15 mg
-Tá được (Maltodextrin, Lactose, Povidon K30, Tin bột sin, Magnesi stearat,
Talc, Aerosil) vừa đủ………………——cerrrrrrrrrrrrrrrrtrrrrrrrrrrrtrrrrrire 1viên
DƯỢC LỰC HỌC:
-Paracetamol là chất chuyên hóa có hoạt tính của phenacetin, là thuốc giảm đau —ha sốt hữu
hiệu có thê thay thế aspirin, nhưng không có hiệu quả điều trị viêm. Paracetamol làm giảm
thân nhiệt ở người bệnh sốt, nhưng hiếm khi làm giảm thân nhiệt ở người bình thường. Với
liều điều trị, Paracetamol ít tác động đến hé tim mach và hô hấp, không làm thay đôi cân
bằng acid — base, không gây kíchứng, xước hoặc chảy máu dạ dày như dùng salicylat, vì
Paracetamol không tac dung trén cyclooxygenase toàn thân, chỉ tác động dén cyclooxygenase
/prostaglandin của hệ thần
kinh trung ương.
-Clorpheniramin có tác dụng kháng Histamin doức chế lên thụ thể Hị nhờ đó làm giảm sự
tiết nước mũi và chất nhờn ởđường hô hấp trên.
-Phenylephrin hydrochlorid là một thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm ơi có tác dụng
trực tiếp lên các thụ thể œ¡- adrenergic làm co mạch máu và tăng huyết áp. Khi nhỏ vào niêm
mạc mũi, phenylephedrin gây co mạch tại chỗ, nên làm giảm sung huyết mũi và xoang do
cảm lạnh.
-Dextromethorphan hydrobromid là thuốc tổng hợp có tác dụng ức chế trung khu ho, nhưng,
không gây ngủ, không gây nghiện và không ảnh hưởng đến nhu động ruột và sự tiết dịch
đường hô hấp.

DƯỢC ĐỘNG HỌC:
-Paracetamol được hấp thu nhanh chóng va hầu như hoàn toàn qua đường tiêu hóa. Nông độ
đỉnh trong huyết tương đạt trong vòng 30 đến 60 phút sau khi uống với liều điều trị.
Paracetamol phân bế nhanh và đông đều trong phần lớn các mô của cơ thê. Khoảng 25%
paracetamol trong mau kết hợp với protein huyết tương. Nửa đời huyệt tương của
Paracetamol là 1,25 — 3giờ, có thể kéo dài với liều gây độc hoặc ởngười bệnh có thương tôn
gan.
-Clorpheniramin :Hap thu tốt khi uống và xuất hiện trong huyết tương trong vòng 30 -60
phút. Nồng độ đỉnh huyết tương đạt được trong khoảng 2,5 đên 6giờ sau khi uông. Khả dụng |
sinh học thấp, đạt 25 -50%. Khoảng 15% thuốc trong tuần hoàn liên kêt với protein huyệt
3
tương. Clorpheniramin chuyên hóa nhanh và nhiều. Thuốc được chuyên hóa qua nước tiêu

sa
ime
(Spies.
tsi

dưới dạng không đôi hoặc chuyền hóa, sự bài tiết phụ thuộc vào pH và lưu lượng nước tiêu.
-Phenylephrin bị chuyên hóa ở gan và ruột nhờ enzym monoaminoxidase. Còn chưa xác
định được chất chuyên hóa là gì nên cũng chưa biết được con đường chuyên hóa và tốc độ
thải trừ của phenylephrin.
-Dextromethorphan được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và có tác dụng trong vòng lŠ –
30 phút sau khi uông, kéo dài khoảng 6 -8giờ. Thuôc được chuyên hóa ởgan và bài tiệt qua
nước tiểu dưới dạng không đồi.
CHÍ ĐỊNH:
Các triệu chứng cảm cúm :Ho, nhức đầu, đau nhức bắp thịt xương khớp, nghẹt mỗi, chảy
nước mũi, chảy nước mắt, viêm xoang, sổ mũi theo mùa, mẫn ngứa.
LIkU LUQNG VACACH DUNG:
Liều lượng:
-_ Người lớn: mỗi lần uống 1-2 viên, 2-3 lần/ngày.
_ Trẻem 7-12 tuổi: Mỗi lần 1⁄2- 1viên, 2-3 lần/ngày.
– Trẻem 2-6 tuổi: Mỗi lần 1⁄2 viên, 2-3 lần/ngày.
Uống thuốc sau bữa ăn, không uống quá 8viên/ngày.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
-Người bị mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
-Bệnh nhân đang dùng thuốc IMAO.
-Phụ nữ có thai và cho
con bú.
-Trẻ em dưới 2tuôi.
-Bệnh nhân bị các bệnh: tim mạch nặng, nhỏi máu cơ tim, bệnh mạch vành, tăng huyết áp
nặng, nhịp nhanh thất, cường giáp nặng, glaucom góc đóng, suy gan nặng.
THAN TRONG:
-Bệnh nhân bị nghiện rượu, bệnh gan, thận
-Bệnh nhân có nguy cơ hoặc đang bị suy giảm hô hâp.
-Người cao tuổi, người bệnh cường giáp, nhịp tim chậm, block tim một phần, bệnh cơ tim,
xơ cứng động mạch nặng, đái tháo đường typ Ì.
i;
XVbei
is
a

-Thuốc gây buồn ngủ nên thận trọng với những người đang vận hành tàu xe, máy móc.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý:
Thuong gap, ADR > 1/100:
a
Mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tìm nhanh, buồn nôn, đỏ bừng da, phản ứng dị ứng (ban đỏ, mề
day)
co
Ngủ gà, chóng mặt, hồi hộp, mất ngủ, run tay, rồi loạn tiêu hoá, co thất phê quản, phản ứng
kháng tiết cholin và phản ứng dị ứng (mẫn đỏ da). Liều cao có thê
hại gan.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100: Nổi mé đay, ban đa, buồn nôn, loạn tạo máu. Hiếm gặp, ADR < 1/1000: Ngoại ban, phản ứng quá mẫn ; Thông báocho Bác sĩ những tác dụng không mong muỗn gặp phải khi sử dụng thuộc TƯƠNG TÁC THUỐC : *Không nên phối hợp với: -IMAO không chọn lọc vì có thể gây cơn cao huyết áp -Guanethidin và các thuốc cùng họ vì có thể tăng tác dụng hạ huyết áp -Alcol vì làm tăng tác dụng an thần do alcol *Thận trọng khi phối hợp với : -Atropin và các chât có tác động kiểu atropinique vì phối hợp các tác dụng ngoại ý của nhóm atropine. -Các thuốc gây ức chế hệ thần kinh trung ương (ngoại trừ IMAO chọn lọc Ä) vì ting tram cảm trung tâm. -Các thuốc gây mê dễ bay hơi dẫn xuất halogene do có thể gây cơn cao huyết áp kịch phát trong phẫu thuật (nên ngừng điều trị trước khi phẫu thuật). QUA LIEU VA XU TRI: *Do Paracetamol: -Buồn nôn, nôn, đau bụng thườngxảy ra trong vòng 2-3 giờ sau khi uống liều độc của thuốc. Methemoglobin máu dẫnđến chứng xanh tím da, niêm mạc và móng tay. -Khi bị ngộ độc nặng, ban đầu có thể kích thích hệ thần kinh trung ương, kích động và mê sảng. Tiếp theo có thể ức chế hệ thần kinh trung ương, sững sờ, hạ thân nhiệt, mệt lả, thở nhanh, nông, suy tuần hoàn. -Hoại tử gan là tác dụng độc cấp tính nghiêm trong nhất do quá liều và có thê gây tử vong. * Do Clorpheniramin maleat: An thần, kích thích nghịch thường hệ thần kinh trung ương, loạn tâm thần, cơn động kinh, ngừng thở, co giật, tác dụng chống tiết acetylcholin, phản ứng loạn trương lực và trụy tim mạch, loạn nhịp. *Do Dextromethorphan: Buồn nôn, nôn, buồn ngủ, nhìn mờ, rung giật nhãn cầu. bí tiểu tiện, trạng thái tê mê, ảo giác, mất điều hòa, suy hô hấp, co giật. *Do Phenylephrin hydrochlorid: Tăng huyết áp, nhức đầu, cơn co giật, xuất huyết não, đánh trống ngực, ngoại tâm thu, dị cảm. Nhịp tim chậm thường xảy ra sớm. *Xử trí: -Cần nhanh chóng đưa bệnh nhân vào bệnh viện. Loại bỏ thuốc đã đượcuống ra khỏi dạ dày bằng biện pháp rửa dạ dày càng sớm càng tốt. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ chức năng sống. -Dùng N-acetylcyctein cho điều trị quá liều Paracetamol và Naloxon 2mg cho điều trị quá liều Dextromethorphan. -Tăng huyết áp có thê khắc phục bằng cách dùng thuốc chen a-adrenergic. KHUYEN CAO: a -Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc thuốc có nghi ngờ về chât lượng của thuôc như: viên bị ướt, bị biên màu. , -Đọc kỹ hướng dẫnsử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiên bác sĩ. TRINH BAY VA BAO QUAN: -Thuốc đóng trong lọ nhựa 100 viên, hộp 1lọ có kèm hướng dẫn sử dụng -Bảo quản nơi khô, mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C. DE XA TAM TAY TRE EM. -Han ding :36 tháng kê từ ngà A Le! xuat Tiêu chuẩn áp dụng :TCCS Thuốc được sản xuất tại: CONG TY CO PHAN DUQC DANAPHA 253 -Diing Si Thanh Khé - TP Da ning Tel: 0511.3760130 Fax: 0511.3760127 Email: Info@danapha.com Dién thoai tu van: 05113.760131 Và phân phối trên toàn quốc Ngay M tha gAd nam 2012 DS. Mat Dang Diu 12

Ẩn