Thuốc Captohasan 25/12.5: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCaptohasan 25/12.5
Số Đăng KýVD-15584-11
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCaptopril; Hydroclorothiazid – 25 mg; 12,5 mg
Dạng Bào Chế Viên nén
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Ha san – Dermapharm Đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Ha san – Dermapharm Đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
13/11/2013Công ty TNHH Ha San-DermapharmHộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nén600Viên
Mẫu nhãn hộp 3vỉ x 10 viên :CAPTOHASAN comp 25/12.5
Kích thước :46 x 18 x97 mm
Màu sắc :như mẫu

Captopril 25 mg +Hydroclorothiazid 12,5 mg
Trị tăng huyết áp “BeTHSoG£Paai
b4w2~x~~HO — N a2 a HASAN =a H6p 3vix vi10vién nén = ⁄ =a —~ CAPTOHASAN comp 25/12.5 Du ni vi víNi ng =
ầ Tang ah, 26mg Captopril va12.5:mg Chống chỉđịnh: Mẫn cảm vớiCaptopril, Hydroclorothiazid,
s Bảo quản:Nơi khô,dưới 302C. Tránh ánhsáng. ĐỂXÃTẮM TAY the cu vanđộng mạch chỉ g Tiêu Chung SỐ ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG! L—_— SĐK -Reg. No. CTY TNHH HASAN -DERMAPHARM Đường số2-KCN Đồng An, Bình Dương, Việt Nam
ff Rx «đ / e
(: eens s h . ott sẽ Captopril 25 mg +Hydrochlorothiazide 12.5 mg a | —_=z To reduce increased blood pressure `
CÔ(toren
== f ee i!:
— Tu Ss
¬ <3 3blisters x10tablets HASAN—— Interactions, Side effects and other precautions: Each tablet contains 25mgCaptopril and 12.5 mg Read carefully theenclosed leaflet. Hydrochlorothiazide.Store inadryplace, below 30°C. Protect from light. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN Manufacturer's specification. READ CAREFULLY THE DIRECTIONS BEFORE USE! HASAN -DERMAPHARM CO.,LTD Dong AnIndustrial Park, Binh Duong Province, Vietnam CAPTOHASAN G727 1-7214 72121) Indications, Contraindications, Dosage andAdministra| SS TONG GIAM DOC ` % a) ¿ DS: Guin Devt Suuting Mẫu nhãn hộp 10 vi x10 viên :CAPTOHASAN comp 25/12.5 Kích thước :46 x46 x97 mm Màu sắc :như mẫu 97 mm 46 mm A + K4 CAPTOHASAN comp 25/12.5 a 4 x Ra w “ Captopril 25 mg +Hydroclorothiazid 12,5 m iN ptop 9 y g acm E Trị tăng huyết áp sắm E re) C = 3 °38 (O s Đã st ” a ey —1- 22s 5 = mủ [HASAN] rm | (ox Sa Hộp 10vỉ xvi10vién nén Se” ame £ 2Oo ae _—— CAPTOHASAN comp 25/12.5 Thành phần Chỉ định: Trịtăng huyết áp E h Mỗi viên nén chứa: Liều dùng: 1viên x1lần/ngày š GAPIGPllbiseesnssessseonaa 25mg Chống chỉ định: Mẫn cảm với Captopril, ¿ E t+ Hydroclorothiazid 12,5mg Hydroclorothiazid, hẹp động mach than, hep van động © oS “TáQUOC scccccavccezese .......Vđ †viên mạch chủ. + + Bao quan: Noi khéd, dudi 30°C. Tranh anh sang. bEXATAMTAY TRE EM Tiêu chuẩn cơsở. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG! SPK -Reg. No.: | CTY TNHH HASAN -DERMAPHARM Đường số2-KCN Đồng An, Bình Dương, Việt Nam os Ba o s ï > Rx dể
2 Fồ ° Mo) sẽ m x is = i
Bl] Ee
>|| 2B ` 8 93 :
z ENgi fe R HASAN is 9 10blisters x10tablets =—

Store inadry place, below 30C. Protect from light Manufacturer’s specification.
Composition: Each tablet contains: PIOD[liiiieeenneeooitaooassaraasHydrochlorothiazide .. EXCIDIGNIS QSsewescusssssezees …..1 tablet Indications, Contraindications, Dosage and Administration, Interactions, Side effects and KEEP OUT OFREACH OFCHI other precautions: Read carefully the enclosed READ CAREFULLY THE leaflet. DIRECTIONS BEFORE U:

CAPTOHASAN comp 25/12.5 [i

Mẫu nhãn vỉ 10 viên :CAPTOHASAN comp 25/12.5
Kích thước :40 x92 mm
4
alalisasa
Sarre
ee
ere
MIE
bel
tp
eee
al

TONG GIAM BOC
Ds: Guin Dink Hung

140 x200 mm

Hướng dẫn sử dụng thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
CAPTOHASAN comp 25/12.5
Rx Thuốc bán theo đơn Viên nén
Thành phần: Hoạt chất :Captopril 25mg vàHydroclorothiazid 12,5 mg. Tá dược: Lactose monohydrat, Avicel M101, Tinh bột ngô, Acid stearic. Tính chất dược lý Các đặc tính dược lực học |Captopril:|-Captopril lathuédc tác động trên hệ renin-angiotensin- aldosteron bằng cách ức chế men ACE chuyển angiotensin |thành angiotensin ||-chat gay co mạch mạnh và kích thích sự bài tiết aldosteron ởvỏ thượng thận.-Kết quả tác động của Captopril là: giảm bài tiết aldosteron, tăng hoạt động của renin trong huyết tương, giảm sự đề kháng ngoại vitoàn phần với tác động chọn lọc trên cơ và thận, do đó gây hạ huyết áp. Vì men chuyển ACE giữ vai trò quan trọng trong phân hủy bradykinin, nên Captopril cũng gây ức chế phân hủy bradykinin —một chất gây giãn mạch mạnh. -6người cao huyết áp, Captopril làm giảm sức cản động mạch ngoại vimà không tác động lên cung lượng tim, do đó làm giảm huyết áp tâm thu vàtâm trương ởcảtưthế | nằm và đứng. Tưới máu thận được duy trìhay tăng nhẹ, mức lọccầu thận không thay đổi.

-Hiệu lực hạhuyết áptốiđađạt được sau khi uống thuốc từ 60 -90 phút, thời gian tác động phụ thuộc liều, bình thường khoảng 6-12giờ. -Điều trịcao huyết áp động mạch bằng Captopril làm cải thiện sự giãn động mạch cũng như làgiảm phì đại tâm thất trái. -Ở người suy tim, Captopril làm giảm tiền gánh và hậu gánh, tăng cung lượng tim vìvậy làm tăng khả năng làm việc của tim. -Ởngười bịnhồi máu cơ tim, Captopril có tác dụng hiệp | đồng với các thuốc khác (thuốc làm tan huyết khối, chẹn beta, aspirin) để cải thiện tỉlệtửvong và giảm tái phát nhồi máu ởmọi độtuổi, giới tính, vịtríbịnhồi máu. Hydroclorothiazid:-Hydroclorothiazid ứcchế sựtáihấp thu chủ động natri clorid chủ yếu ởống lượn xado đó làm tăng bài tiết ion natri và clorid qua nước tiểu, ởmức độ thấp hơn, tăng bài tiết kali vàmagnesi, làm tăng bài niệu gây hạ huyết áp. -Hydroclorothiazid cho tác động lợi tiểu sau khi uống khoảng 2giờ, tác động tốiđasau 4giờ và duy trìtác dụng trong khoảng 6-12giờ. -Khi tăng đến một liều nào đó thì tác dụng điều trịcủa Hydroclorothiazid không tăng nữa nhưng các tác dụng phụ lại tăng do đó cần lưu ýkhi điều chỉnh liểu trong điều tri.-Dạng kết hợp Captopril và Hydroclorothiazid cho tác dụng
hiệp đồng trong điều trịcao huyết áp và giảm nguy cơ hạ kali huyết khidùng thuốc lợitiểu một mình. Các đặc tính dược động học Captopril:-Captopril được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng đạt khoảng 65 -75%. Thức ăn làm giảm đi30 – 35% độ hấp thu của thuốc nhưng không ảnh hưởng đến tác dụng điều trị. -Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 1 giờ. Thời gian bán hủy của thuốc là2-3giờ. -Khả năng liên kết với protein huyết tương là30%. tích phân bốlà0,7 líUkg. -Khoảng 75% liều uống thải trừ qua thận, trong đó 50% ở dạng không chuyển hóa và phần còn lại làchất chuyển hóa Captopril cystein, dẫn chất Captopril disulfid. người suy giảm chức năng thận thời gian bán hủy tăng, | cóthể gây ratình trạng tích lũythuốc. | Hydroclorothiazid: |
Thé
-Thdi gian dat nồng độ tối đa trong huyết tương khoảng 4 giờ, sinh khả dụng thay đổi từ60-80%. -Tỷ lệliên kết với protein huyết tương khoảng 40%. Thời gian bán hủyrất thay đổitừ6 đến 25giờ. -Khoảng 90% được đào thải qua thận. Lượng chất không bịbiến đổi được tìm thấy trong nước tiểu chiếm khoảng 95%.-Ö người suy thận, suy tim và người già thì thời gian bán hủy vànồng độ tốiđatrong máu tăng. Chỉ định -Điều trịcao huyết ápcho những bệnh nhân đãđiều trịbằng Captopril đơn thuần không đạt hiệu quả. Liều lượng vàcách dùng -Liều lượng vàthời gian điều trịdobácsĩđiều trịquyết đị Người cóchức năng thận bình thường: -Liều thông thường: 1-2viên/ngày. Uống trước bữa vớinhiều nước. Người suy giảm chức năng thận vàngười già: -Cần điều chỉnh liều cho phù hợp. -Hệ sốthanh thải creatinin 20-50ml/phút/mỶ: Liều viên/ngày. Nếu chưa đạt tác dụng sau 2 tuần điều trị† lviên x3lần/ngày. Ở những bệnh nhân này kiểm trađịnh kỳ kali vàcreatinin huyết. Chống chỉ định | -Mẫn cảm với Captopril, Hydroclorothiazid hay với bất cứ , thành phần nào khác của thuốc. | -Tiền sử phù mạch khi điều trịvới nhóm chất ứcchế men chuyển. | -Hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận |||
|

trong trường hợp chỉcómột thận. -Hẹp van động mạch chủ hay bệnh cơtim tắc nghẽn nặng. -Rối loạn chức năng thận, các bệnh gan tiên phát. -Phụ nữcó thai vàcho con bú. Thận trọng -Bệnh gút, protein niệu, tiểu đường. -Suy giảm phản ứng miễn dịch hoặc điều trịđồng thời với các
rối loạn chức năng gan hoặc

_ ”

TONG GIAM pac
n 9ind Huhne

140 x200 mm

Hướng dẫn sử dụng thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
thuốc ứcchế miễn dịch, allopurinol, procainamid, lithi; mất bạch cầu hạt. Suy giảm chức năng gan thận, hẹp động mạch thận. Bệnh giảm thể tích máu, bệnh nhân lọcmáu. Bệnh xơcứng não – xơcứng mạch vành, cao huyết áp, suy tim, người già. Rối loạn điện giải, tăng kali huyết. Ho, phù mạch. Tác dụng phụ Hạhuyết ápquá mức, đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, đặc biệt
lúc mới bắt đầu điều trịvà ở những bệnh nhân bịmất nước hoặc thiếu hụt natri. Ho khan. Đôi khi xảy rabuồn nôn, đau bụng, rốiloạn tiêu hoá.Hiếm khi phát ban, mày đay, mẩn ngứa cũng như phù mạch bao gồm cảmôi, mặt vàchân tay. Tăng nồng độurê, kali, creatinin huyết tương, giảm nồng độ natri huyết tương đặc biệt ởngười già vàngười suy giảm chức năng thận. Tăng acid uric vàđường huyết trong thời gian điều trị,những người bịbệnh gút hoặc đái tháo đường phải đặc biệt lưuý. Tương tác với các thuốc khác vàcác dạng tương tác thuốc Captopril:Không sửdụng đồng thời Captopril với thuốc giữ kali huyết (spironolacton, triamteren,…) ho&c Cyclosporin céthé gây tang kali. Dùng đồng thời với các chất chống viêm không steroid, các chất cường giao cảm làm giảm tác dụng hạ huyết ápcủa Captopril.Hydroclorothiazid:Không nên phối hợp với các thuốc chống loạn nhịp gây xoắn đỉnh: astemizol, bepridil, halofandrin, terfenadin, vincamin… Thận trọng khi phối hợp: các thuốc gây hạkali huyết khác như amphotericin B(đường tĩnh mạch), glucocorticoid và mineralocorticoid (đường toàn thân), tetracosactid, thuốc nhuận trường kích thích, digitalis, thuốc chống loạn nhịp gây xoắn đỉnh nhóm la,metformin, các thuốc cản quang có iod,Lưu ýkhiphối hợp vớicác muối calci, cyclosporin. Liên quan đến cảCaptopril vàHydroclorothiazid: Không nên phối hợp với lithi dogiảm bài tiết lithi ởthận nên có thểtích lũyđến ngưỡng gây độc. Thận trọng khi phối hợp: baclofen làm tăng tác dụng hạ huyết áp, thuốc trịđái tháo đường (insulin, sulfamid hạ đường huyết), các thuốc kháng viêm không steroid (dùng đường toàn thân), salicylat liều cao…. Lưu ýkhi phối hợp: Thuốc chống trầm cảm nhóm imipramin, thuốc anthần kinh, corticoid, tetracosactid. Phụ nữ có thai vàcho con bú Captopril : Giống các chất ứcchế men chuyển khác, Captopril cóthể gây tổn thương cho thai nhi và trẻ sơ sinh khi sử dụng thuốc trong 3tháng giữa và 3tháng cuối của thai kỳ như: hạ huyết áp, giảm sản sọ sơsinh, suy thận hồi phục hay không hồi phục vàtửvong.
Phải ngưng sửdụng Captopril càng sớm càng tốt sau khi phát hiện cóthai. Captopril bài tiết vào sữa mẹ, không được cho con bú trong thời gian điều trịvới Captopril. Hydroclorothiazid:Không nên dùng lợitiểu thiazid trong thời kỳmang thai và tuyệt đối không sửdụng nếu cóphù sinh lýtrong thời kỳ mang thai. Các thuốc lợitiểu cóthể gây thiếu máu cục bộở bào thai với nguy cơ gây suy dinh dưỡng bào thai. Hydroclorothiazid được bài tiết qua sữa mẹ, không được cho con bútrong thời gian điều trịvới Hydroclorothiazid. Lái xevàvận hành máy móc Thuốc cóthể ảnh hưởng đến khả năng láixe và vận hành máy móc. Quá liều vàcách xửtrí Captopril:Thường xảy ranhất khiquá liều làhạhuyết áp. Xửtrí: khi huyết áptụtnhiều, cần đặt bệnh nhân ởtưthế nằm, đầu đểthấp, truyền tĩnh mạch dung dịch NaCI đẳng trương hay bằng bất cứphương tiện nào khác đểlàm tăng thể tích máu lưuchuyển. Captopril cóthể thẩm tách được. Hydroclorothiazid:
Trình bày:
Thường xảy rakhiquá liều cấp làmất cân bằng nước vàchất điện giải (hạ natri huyết, hạkali huyết). Các biểu hiện lâm sàng khi quá liều: nôn mửa, hạhuyết áp, vọp bẻ, chóng mặt, ngủ gà, tình trạng lúlẫn, đaniệu hoặc thiểu niệu cho đến vô niệu (do giảm thểtích máu). Xửtrí: cấp cứu ban đầu làrửa dạdày và/hoặc dùng than hoạt tính đểloại bỏthuốc đãuống, tiếp theo làxửlýlập lạicân bằng nước vàchất điện giải cho đến khi trở lạibình thường. Các công việc này phải được thực hiện ởbệnh viện chuyên khoa. Hộp 03vỉxvỉ10viên nén. Hộp 10vỉxvỉ10viên nén. Bảo quản: Nơi khô, dưới 30°C. Tránh ánh sáng. Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơsở. Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất. Lưu ý:Dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ. Không dùng thuốc quá liều chỉ định. Không được dùng thuốc quá hạn dùng ghi trên bao bì. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. Nếu cần thêm thông tinxin hỏi ý kiến bác sĩ.
HASAN
CONG TY TNHH HASAN -DERMAPHARM Đường số 2-Khu công nghiệp Đồng An, Bình Dương, Việt Nam

Để thuốc xa tầm tay của trẻ em

Ẩn