Thuốc Calcilinat F50: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCalcilinat F50
Số Đăng KýVD-21242-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid folinic (dưới dạng calcium folinat) – 50 mg
Dạng Bào ChếThuốc tiêm đông khô
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ + 1 ống nước cất vô khuẩn 5mll
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
22/08/2014Công ty CPDP Bidiphar 190000lọ
|
>

BỘ Y TE
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÉ DUYỆT
Lân dau: Adina sul ud.
—.. =—…. “.”.“ ————— RXThuốc bántheođơn GMP WHO
MẪU NHÃN

fo
Muocoár — CALCILINATỶ 094
TM eg LVNI1I “1V SốlôSX: HO: o TB /TM =.. | s8 _® CÔNG TYCPDP BIDIPHAR 1) Thuốc tiêm đông khô
Hw Og o1uIjo4 ploy

19pMod pezIIIdoÁ*
| |||| | |
GMP WHO GMP WHO
ight.
Keep
outofreach
ofchildren
Read
carefully
theleaflet
before
use Rx Thuốc ban theo don
CALCILINAT”
F50 .

Rx cà. Prescription drug
CALCILINAT
F50
®
Đểxatầmtaycủatrẻem
Đọckỹhướng
dẫnsửdụng
trước
khidùng
aSinmtta
CONG
TYC6PHAN
DƯỢC
PHAM
BIDIPHAR
1
BIDIPHAR
1PHARMACEUTICAL
J.S.C.
498Nguyen
ThaiHocStr.,QuyNhon
City,BinhDinhProv.,
Bảoquản:
Nơikhô,
nhiệt
độkhông
quá
30°C,
tranh
ánhsáng.
Storage:
Indryplace,
temperature
not
498Nguyễn
Thái Học,
TP.Quy
Nhơn,
BìnhĐịnh,ViệtNam
exceeding
30°C,
protected
fro!
Folinic acid 50 mg Acid Folinic 50 mg
= o 2 o €> ses ES
B : 8 2?:6 ị : 4

ampoule
contains:
*Each
vialoflyophilized
powder
contains:
Liểu
dùng
vàCác
thông
tinkhác:
€alcium
Folinatequivalent
to…….
Chỉđịnh,
Chống
chỉđịnh,
Cách
dùng,
Xemtoahướng
dẫnbêntrong
hộp.
administration
&other
Information:
Seetheenclosed
leaflet
inbox.
§
5§=Mỗiốngdung
môichứa:
Composition: Calcium
Folinat
tương
đương………..
Tádược
vá………………………..——s
Mỗilọbộtđông
khôchứa:
Acid
Folinic
Thanh
phan:

SÐK/ Reg.No:
SốlôSX:
Ngày SX:
HD:
Bành Thị Ngọc Quỳnh

MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
CALCILINAT® F50 Thuốc tiêm đông khô
Thành phần: Mỗi lọthuốc tiêm đông khô chứa: Calcium Folinat tương đương

.50mgAcid Folinic

Taduge (Mannitol tiêm, NaOH 2%) vừa đủ . Ilo Mỗi ống dung môi chứa: Nước cátvôkhuẩn đềtiêm…………………..—- II1 001111 grue 5ml Dạng bào chế: Thuốc tiêm đông khô. Qui cách đóng gói: Hộp 1lọkèm 1ống dung môi. Dược lýhọc: Calcium Folinat (hay leucovorin calci) ladẫn chất của acid tetrahydrofolic, dạng khử của acid folic, làchất tham gianhư một đồng yếu tôcho phản ứng chuyển vận một carbon trong sinh tổng hợp purin vàpyrimidin của acid nucleic. Sựsuy giảm tổng hợp thymidylat ởngười thiếu hụtacid folic gây tổng hợp DNA khiếm khuyết vàgây thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.Do cóthể dễdàng biến đổi thành các dẫn chất khác của acid tetrahydrofolic nên acid folinic làchất giải độc mạnh cho tácdụng độc của các chất đối khang acid folic (nhumethotrexat, pyrimethamin, trimethoprim) calénquá trình taomau lẫntrên lướinội mô. Trong một sốbệnh ung thu, acid folinic tham nhập vào cáctếbào và giải cứu các tếbào bình thường khỏi tácdụng độc của các chất đốikháng acid folic tốt hơn làcác tếbào u,docó sự khác nhau trong cơchế chuyên vận qua màng. Nguyên lý này làcơsởcho liệu pháp methotrexat liều cao phối hợp với giải cứu bằng acid folinic. Aeid folinic cóthểlàm mắt tácdụng điêu trịvàtácdụng độc của các chất đối kháng acid folic, cácchất này ứcchếenzym dihydrofolat reductase. Dược động học: Invivo, Calcium Folinat hap thunhanh, nhiều vàbiến đổithành 5-methyltetrahydrofolat, làdạng vận chuyển vàdựtrữchính của folat trong cơthẻ. Tổng nồng độ folat huyết thanh bình thường thay đổitừ0,005 -0,015 microgan/ml. Folat tậptrung mạnh ởdịch não tủy, nồng độbình thường trong dịch não tủylà0,016 -0,021 microgam/ml. Nông độfolat bình thường trong hồng cầu là0,175 -0,316 microgam/ml. Nói chung, nồng độfolat huyết
thanh dưới 0,002 microgam/ml thường say rathiếu máu nguyên hồng cầukhổng lồ.Sau khitiêm bắp một liều 15mg(7,5 mg/m’) cho nam giới khỏe mạnh, thìđạtnồng độđỉnh folat huyết thanh trung bình 0,241 microgam/ml trong vòng 40phút. Diện tích dưới đường cong nông độthời gian của folat trong huyết thanh (AUC§) saukhitiêm mông thấp hơn 8%saukhitiêm vào cơdelta vàthấp hơn 12% saukhitiêm tĩnh mạch hoặc uông. Acid tetrahydrofolie vàcác dẫn chất của nóphân bốvào tấtcả các mô; khoảng một nửa folat dựtrữcủa cơthểởtrong gan. Thuốc bàitiếtqua nước tiểu, chủ yếu dưới dạng 10- formyl tetrahydrofolat và5,10-methenyltetrahydrofolat. Cóbiểu hiện làchất chuyển hóa 5-methyltetrahydrofolat được dựtrữởthận hơn là5-formyl tetrahydrofolat (acid folinic).Chỉ định:-Phòng vàđiều trịngộ độc docác chất dối khang acid folic (viduding liều cao methotrexat);~Thiếu máu nguyên hông cầu khổng 16dothiéu acid folic. -Phối hợp liệu pháp 5-fluorouracil điều trịung thưtrực tràng muộn. Chống chỉđịnh: Người bệnh mẫncảm vớimột trong cácthành phần của thuốc, thiếu máu áctính vàthiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồkhác dothiếu vitamin Bị;. Thận trọng:-Cónguy cơtiềm ẩnkhidùng Calcium Folinat cho người thiếu máu chưa được chanđoán vìthuốc cóthểche lấpchân đoán thiếu máu áctính vàcácthẻthiếu máu nguyên hổng cầu khổng lỗkhác dothiếu vitamin B;;. Các triệu chứng huyết học cóthểgiảm trong khicác biến chứng thần kinh lạitiến triển. Điều này có thểgây tổnhạinặng hệthần kinh trước khicóchân đoán chính xác. -Chỉ các thầy thuốc cókinh nghiệm mới chỉđịnh dùng Calcium Folinat phối hợp với methotrexat liềucao, mặc dùdùng liệu pháp giải cứu bằng acid folinic, phản ứng ngộ độc vớimethotrexat vẫn cóthểxây ra,đặc biệt khinửa đờisinh học của methotrexat tăng. (ví dụsuy thận). Vìvậy điều rấtquan trọng làphải dùng Calcium Folinat cho đến khinồng
độ methotrexat trong máu giảm xuống tớinồng độkhông gây độc. -Calcium Folinat lam tăng độc tính của 5-fluorouracil, nên liệu pháp phối hợp Calcium Folinat và5-fluorouracil chỉnên được cácthây thuốc cókinh nghiệm sửdụng. Cần kiểm tracông thức máu toàn bộtrước mỗi đợtđiều trị,nhắc lạihàng tuần trong haiđợtđầu và một lầntrong mỗi đợttiếp theo, mỗi khidùng liệu pháp phối hợp Calcium Folinat và5- fluorouracil. Giảm liều 5-fluorouracil ởngười bệnh bịnhiễm độcvừa hoặc nặng vềhuyết học hoặc tiêu hóa. Ngừng liệu pháp khisốlượng bạch cầu giảm xuống 4000/mmÌ vàsố lượng tiểu cầu là130.000/mmÌ. Liệu pháp phối hợp này cũng ngừng khicóchứng cớrõ ràng làkhối uphát triển. Cóýkiến cho rằng nguy cơnhiễm độc đường tiêu hóa do5- fluorouraeil cóthể tăng do dùng phối hợp với Calcium Folinat. Cần rấtthận trọng khi dùng liệu pháp phối hợp này cho người cao tuổi vàngười bệnh suy nhược… Phụ nữmang thai vàcho con bú: -Thời kỳmang thai: Không biết hoặc chưa thấy cónguy cơkhidùng Calcium Folinat cho người mang thai. Chỉ dùng thuốc chongười mang thai khithật cần thiết. -Thời kỳ cho con bú:Không biết thuốc cóbàitiết vào sữa mẹhay không. Nguy cơtác dụng độc trên trẻembúmẹchưa được rõ.Khi sửdụng thuốc này cầnthận trọng khicho con bú. Tác động của thuốc khiláixevàvận hành máy Chưa tìmthấy tàiliệu cho thấy tácđộng của thuốc khiláixe và vận hành máy móc. Tác dụng không mong muốn -Calcium Folinat không gây độc ởliều điều trịmặc dùđãthấy tăng tiểu cầuởngười bệnh alcium Folinat trong khi truyền động mạch methotrexat. Ngoài racũng đãgặp quá mẫn, kể cả phản ứng dạng phản vệvàmày đay khidùng cảđường uống lẫn m.¡gặp sốt, mày đay. HỆFolinat cóthểlàm tăng độc tính của 5-fluorouracil dẫn đến tăng tỉlệbiểu hiện
tácdụng không mong muốn của 5-fluorouracil. Các tácdụng không mong muốn khisử dụng 5-fluorouracil thường gặp làcác trường hợp viêm miệng, viêm họng thực quản, ia chảy, chán ăn,buồn nôn, nôn, rụng tóc, viêm da, giam bạch cầu sau mỗi đợtđiều trị.Ít gặp trường hợp giảm các huyết câu, tiểu cầu, bạch câu hạt; thiều máu cục bộ cơ tim, dau thắt ngực; loétvà chảy máu dạdày ruột; dịứng toàn thân; hội chứng tiểu não cấp, rung giật nhãn cầu, đau đầu; khô da,nứt nẻ,loạn cảm ban đỏởgan bàn tayvàgan bàn chân, hẹp ống lệ,thay đổithịlực, chảy nước mắt, sợánh sáng; mất phương hướng, lúlẫn, sảng khoái; viêm tĩnh mạch huyết khối, chảy máu cam, thay đổimóng. Thông báo cho Bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc Liều lượng và cách dùng: Liều Calcium Folinat biểu thịtheo acid folinic. *Dựphòng vàđiễu trịđộc tính vớihệhuyết học liên quan đến các chất đốikhang acid /olc:-Đểgiải độc, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch acid folinic vớiliều tương đương với lượng cácchất đốikháng đãdùng, càng sớm càng tốtngay saukhiphát hiện vôýquá liều (trong vòng giờ đâu tiên). Tiêm bắp acid folinic mỗi lần6-12mg, cach 6giờ một lần, tiêm 4 lần, đểxửtrítácdụng phụ xảy rakhidùng liều trung bình methotrexat. -Phối hợp với liều cao methotrexat trong hóa trịliệu chống ung thư, liệu pháp giải cứu bằng acid folinic được dùng sau lúcbắtđầu dùng methotrexat một khoảng thời gian (6- 24giờ) đểcho methotrexat phát huy tácdụng trịung thư(tác dụng nàybịtrung hòanếu dùng acid folinic đồng thời). Liều giải cứuacid folinic 1410mg/m’ tiém, tiép theo laudng 10mg/m’, cứ6giờ một lần, cho đến khi nồng độmethotrexat huyết thanh giảm xuống dưới 10 ŸM.Nếu sau 24giờ dùng methotrexat, creatinin huyết thanh của người bệnh tăng lênhơn 50% nồng độcreatinin trước khidùng methotrexat hoặc nồng độmethotrexat cao hơn 5.10ˆ5 M,thìcần tăng ngay lậptứcliều acid folinic lêntới100mg/m’, cach 3gid một lần, cho đến khinồng độmethotrexat xuống dưới 10ˆỶM. -Liều acid folinic thường dùng đểdựphòng độc tính nguy hiểm vàđedọa tính mạng cho người bệnh suy giảm miễn dịch, dùng trimetrexat glucuronat đểđiều trịviêm phổi doPneumocystis carinii, là20mg/mẺ, cứ6giờmột lần. Tiếp tụcdùng acid folinie trong ít nhất 72giờsau liều trimetrexat cuối cùng. Điều chỉnh liều dùng trimetrexat vàacid folinic theo độdung nạp của hệhuyết học. -Liều dùng acid folinic đểngăn độc tính vớimau dopyrimethamin thay đổidựa trên liều của chất đốikháng acid folic vàtình trạng lâm sàng người bệnh. Liéu acid folinic (uống hoặc tiêm tĩnh mạch) là5-15mg/ngay cho người bệnh dùng pyrimethamin. *Thiếu máu nguyên hông câu không lô: -Dùng acid folinic 1mg/ngày, tiêm bắp, đểđiều trịthiếu máu nguyên hông cầu không lỗ dothiếu hụt acid folic. Thời gian dùng thuốc tùythuộc vào đáp ứng của máu vớithuốc, cả đối với máu ngoại vivàtủyxương. Nhìn chung, đáp ứng của người bệnh vớithuốc phụ thuộc vào mức độvàtính chất của sựthiếu hụt acid folic, nhưng người bệnh thiếu hụt thường đáp ứng nhanh. Trong vòng 24giờ đầu điều trị,tình trạng người bệnh được cải
thiện, tủy xương bắtdau sinh sản bình thường nguyên hồng cầu cónhân kếtđặc trong vòng 48giờ. Tăng hồng cầu lưới thường bắtđầu trong vòng 2-5ngày sau khibắtđầu liệu pháp. -Đểđiều trịthiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồdothiếu dihydr sinh cần tiêm bắp acid folinic 3-6mg/ngay. *Điêu trịphối hợp với5-fluorouracil trong ung thưkết trực tràng Hà” -Dùng acid folinie theo một trong 2phác đồsau đây khiphối hợp với.oA điều trịung thưđạitrực tràng muộn: +Tiém tinh mach cham acid folinic 200 mg/m’ trong thoi gian trên: 3ph tĩnh mạch 5-fluorouracil 370 mg/m’.
treductase bam

uy
425 mg/m’. Calcium Folinat va5~‘fluorouracil cần tiêm riêng rẽđểtránh xảy bib Với cả 2 phác đô, hàng ngày điều trịnhư trên trong 5ngày. Điều trịnhắc: khoảng thời gian 4tuần, thêm 2 đợt nữa như trên. Sau đó cóthể:nhắc là khoảng cách 4-5tuần, vớiđiều kiện làđộc tính của đợtđiều trịtrưới đã dị Chú ý:Trong liệu pháp giải cứu bằng acid folinic sau liệu pháp li 10methotrexat, néu
xảy rangộ độc tiêu hóa, buôn nôn, nôn, thìnên dùng acid folinic đường tiêm. Donước pha tiêm kìm khuẩn có chứa cồn benzylic, nén khiding liéu trén 10mg/m? can pha thuốc vớinước pha tiêm vôkhuẩn vàsửdụng ngay. Dothuốc tiêm cóchứa calci, nên kh6éng duge tiém tinh mach Calcium Folinat qua 160 mg/phut (16 mldung dich 10 mg/ml hoặc 8mldung dich 20mg/ml mdi phút). Tương tácthuốc: -Liéu cao acid folic lam mắt tácdụng chống động kinh của phenobarbital, phenytoin và primidon valàm tăng sốlầncogiật ởbệnh nhinhạy cảm. -Liéu cao Calcium Folinat cóthể làm giảm tácdụng của methotrexat tiêm vào ống tủy sống.~Calcium Folinat làm tăng độc tính của 5-fluorouraci]. Tương ky Không được trộn lẫnCalcium Folinat với5-fluorouracil vìgâytủa. Quá liều vàcách xửtrí -Biểu hiện: Liều quá cao Caleium Folinat cóthể vôhiệu hóa tácdụng hóa trịliệu của các chất đối kháng acid folic. -Xửlý:Không cóđiều trịđặc hiệu Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sảnxuất Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C.
Đểthuốc xatầm taytrẻem Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khidùng Nếu cân thêm thông tinxinhỏiýkiến Bác sĩ Thuốc này chỉdùng theo đơn của Bác sĩ
Sản xuất tai: CÔNG TY CỎ PHÀN DƯỢC PHẢM BIDIPHAR 1 498 Nguyễn Thái Học -TpQuy Nhơn -Bình Định -Việt Nam Tel: 056.3846040 *Fax: 056. 3846846

Ẩn