Thuốc Bypro 50mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBypro 50mg
Số Đăng KýVN2-483-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBicalutamid – 50mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtFresenius Kabi Oncology Ltd Village Kishanpura, P.O. Guru Majra, Tehsil-Nalagarh, Distt. Solan (H.P.) 174101
Công ty Đăng kýFresenius Kabi Deutschland GmbH D-61346 Bad Homburg v.d.H.
ALK |3

BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DƯỢC
Lan ant) Do lod DAB.
Bypro 50 mg Carton – Gen. Export

1S
( ñ FRESENIU
© 2×10 Tablets KABI LẦU / ỊRxThuốc bán theo đơn rot NL |BYPRO 50mg-Vian nén baophim bicalutamide x10 viên “J Mỗiviên chứa 50mgbicalutamide. Chỉđịnh, chông chỉđịnh, cách dùng, liêu dùng vàcácthông tinkhác: xem hướng dan sidingdinh kam. |& Bảoquản ởnhiệt độkhông quả30°C. TNSX, HD,Số66§X”xem “Mig. Exp., B.No.”ténbaobi.Dockyhuang dẫnsử dụng trước khidùng. 3 Đãthuắc xatâmvờicủatrẻem.Sản xuất bởitạiẤnĐộbởi:Frasanius Kabi Oncology Ltd.-Vilage Kishanpura, P.O. Guru Maj, Tensi |@ -Nalagarh, Distt. Solan (H.P.) 174101 8 5|SÐK: DNNK: po 7 Each film coated tablet contains: MÍg. Lic. No; MNB/O6/393 Bicalutamide USP 50mg + Colour: Titanium Dioxide. B.No.: Dosage: Asdirected bythe Physician. Storage: Donot store above 30°C. Mĩg. { Keep out ofreach ofchildren. Exp.:
CAUTION: Itisdangerous totake this pre- Paration except under medical supervision. tek Nnx – – Manufact i i 5 Warning: Tobesupplied against demand from paiitc Kablonscion’ Ltd. = Cancer Hospitals, Institutions and against the Village -Kishanpura, PO. -Guru Majra, = prescription ofaCancer Specialist Only, Tehsil -Nalagarh, Distt. Solan, (H.R) -174101 Nd a
a= ( Ñ ‘
= nọ. VỆ 2x10Tabl x10 Tablets Z
ME) PANTONE 340
Pantone 368
GE Pantone 300c¢ Fresenius
ME 2<: Kabi Fresenius Kabi Deutschland GmbH 61346 Bad Homburg Germany Bypro 50 mg Foil - Gen. Export 100% ?129900339 Bicalutamide USP *Bicalutamide Tablets USP Bypro CAUTION: Itisdangerous totakethis Eachfilmcoated tablet contains: Colour: Titanium Dioxide. Dosage: Asdirected bythePhysician. ‘Storage: Donotstore above 30°C. Keepoutofreach ofchildren. preparation except under medical supervision. 0™9 Mfg.Lic,No:MNB/06/393 ‘th ass Specialist Only. Warning: To be supplied against demand fromCancer Hospitals, Institutions and against theprescription ofaCancer Manufactured inIndiaby: Fresenius KabiOncology Ltd. Village -Kishanpura, P.O.-GuruMajra, Tehsil -Nalagarh, Distt. Solan, (H.P.) -174101 Bypro Bypro Bypro Bypro Bypro 83x34mm B.No.: Mfd.: ee |Exp 200% 7220010325 83 x34mm *Bicalutamide Tablets USP Bypro Each film coated tablet fontains: Bicalutamide Colour: Titaniu Dosage: As direct the Physician. Storage: Do not store above 30°C. Keep out ofreach ofchildren. Warning: To be supplied against demand from Cancer Hospitals, Institutions and against the prescription of aCancer Specialist Only. WN Pantone 340c er CAUTION: Itisdangerous totake this preparation except under medical supervision. Mfg. Lic. No.: MNB/06/393 my) Manufactured inIndia by: Fresenius Kabi Oncology Ltd. Village -Kishanpura, P.O. -Guru Majra, Tehsil -Nalagarh, Distt. Solan, (H.P.) -174 101 FRESENIUSKABI Bypo Bypro Bypro Bypro Bypro |Ỉ Blister Size :83 x 34 mm Foil With: 222 mm Fresenius is Fresenius Kabj Deutschland GmbH 61346 Bad Homburg Germany THUỐC BAN THEO BON. ; ; ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. BYPRO 50 MG Viên nén bao phim bicalutamid 50 mg MÔ TẢ Bicalutamid làthuốc kháng androgen không thuộc nhóm steroid vìthế tránh được một số tác động khác trên nội tiết. Thuốc cạnh tranh với androgen trên thụ thể androgen. Bicalutamid không ức chế sự sản xuất androgen và có thẻ làm tăng nồng độ androgen trong huyết thanh. BYPRO. làdạng viên bao phim có màu trắng hay trắng nhạt, hai đầu lỗi, có khắc chữ 'DB01' trên 1mặt và mặt kia trơn. THANH PHAN Mỗi viên nén bao phim chứa bicalutamid 50 mg. Ta dugc: Lactose monohydrat, tinh bét natri glyconat, silicon dioxid keo, povidon K-30, magnesi stearat, opadry white (Y-1- 7000), nước cắt pha tiêm vừa đủ. CÁU TRÚC HÓA HỌC Me O HN 8<0 we HO 0 Tên hóa học của . là = N- [4-cyano-3- (trifluoromethyl) phenyl]-3-[(4-fluorophenyl) sulfonyl]-2-hydroxy- 2-methyl propanamide, (+). Bicalutamid có công thực phân tử như sau: C;aHiuNaO¿FaS. Bicalutamid có trọng lượng phân tửlà 430,37. Hang số pKa khoảng 12. Bicalutamid có dạng bột kết tinh màu trắng hay trắng nhạt, tan trong aceton va acetonitril, tan rất íttrong nước, không tan trong n-hexan. DƯỢC LÝ Cơ chê tác động Bicalutamid là thuốc kháng androgen không thuộc nhóm steroid. Thuốc ức chế cạnh tranh với androgen bằng cách gắn vào thụ thể androgen trong bào tương của têbào mô đích. Ung thư tuyến tiền liệt làdạng ung thư nhạy cảm với androgen và đáp ứng với trị liệu bằng các thuốc tác động trên androgen hoặc làm giảm hàm lượng androgen. Khi phối hợp bicalutamid với các thuốc nhém LHRH (luteinizing hormone-releasing hormone), bicalutamid không ảnh hưởng đến tác động ức chế nồng độ testosteron trong huyết thanh của các thuốc nhóm LHRH. Tuy nhiên khi chỉ sử dụng bicalutamid đề điều trịung thư tuyến tiền liệt trong thử nghiệm lâm sàng, nông độ testosteron và estradiol trong huyết thanh có gia tăng. Trong một phân nhóm bệnh nhân điều trịbằng bicalutamid và một thuốc LHRH agonist, và sau đó ngưng trị liệu bằng bicalutamid do ung thư tuyến tiền liệt tiến triển, kết quả cho thấy có sự giảm kháng nguyên PSA (Prostate Specific Antigen) và/hoặc có sự cải thiện trên lâm sàng (hiện tượng ngưng thuốc kháng androgen). Dược động học Hắp thu Bicalutamid được hắp thu tốt qua đường uống mặc dù không xác định được sinh khả dụng tuyết đối. Sử dụng bicalutamid với thức ăn không gây tác động có ýnghĩa trên lâm sàng về mặt tốc độ và mức độ hắp thu. Phân bó - Bicalutamid gắn kết rất cao với protein (96%). Chuyên hóa/Thải trừ —_ Bicalutamid được chuyên hóa về mặt cấu hình không gian. Đồng phân S(không có hoạt tính) được chuyển hóa chủ yếu bởi sự liên hợp với glucuronid. Đồng phân R(có hoạt tính) cũng liên hợp với glucuronid nhưng chủ yếu làbịoxy hóa thành chất chuyển hóa không có hoạt tính sau khi liên hợp với glucuronid. Cả 2dạng thuốc ban đầu và thuốc chuyển hóa liên hợp với glucuronid đều được thải trừ qua nước tiểu và phân. Dạng đồng phân Sthải trừ nhanh hơn so với đồng phân Rvà đồng phân Rchiếm khoảng 99% tổng hàm lượng thuốc trong huyết tương ởtrạng thái ổn định. Dược động học của đồng phân có hoạt tính của CASODEX trong nam giới tình nguyện khỏe mạnh và bệnh nhân ung thư tuyên tiên liệt được trình bày ởBảng 1: Thông số Giá trị Độ lệch trung bình chuân Nam giới khỏe mạnh (n=30 Độ thanh thải biêu kiến 0,320 0,103 qua đường uống (L/giờ) Néng độ đỉnh sau 1liều 0,768 0,178 don (ug/mL) Thời gian đạt nông độ đỉnh 31,3 14,8 sau 1liều đơn (giờ) Thời gian bán thải (ngày) 58 2,29 Bệnh nhân ung thư: tuyên tiên liệt (n=40) Nông độ trung bình ởtrạng 8,939 3,504 thái ôn dinh Css (ug/mL) Css= Mean Steady-State Concentration CHỈ ĐỊNH BYPRO 50 mg uống mỗi ngày được chỉ định sử dụng phối hợp với một thuốc nhóm LHRH trong điều trịung thư tuyến tiền liệt dicăn giai đoạn D;. LIEU LUO'NG VA CACH DUNG Liều khuyến cáo của bicalutamid _khi phối hợp với các thuốc nhóm LHRH là50 mg, một lần mỗi ngày (uống vào buổi sáng hay buổi tối), kèm hay không kèm theo thức ăn. Cần sử dụng bicalutamid vào cùng 1thời điểm ởmỗi ngày. Điều trị bang bicalutamid nên khởi đầu cùng thời điểm với các thuốc nhóm LHRH. Điều chỉnh liều ởbệnh nhân suy thận Không càn điềư chỉnh liều ởbệnh nhân suy thận. Điều chỉnh liều ởbệnh nhân suy gan: Không cần điều chỉnh liều ởbệnh nhân suy gan ởmức độ nhẹ hay trung bình. Mặc dù thời gian bán thải tăng 76% ởbệnh nhân suy gan nặng, nhưng không phải chỉnh liều cho cả nhóm đối tượng này. Đường dùng Dùng thuốc qua đường uống. CHÓNG CHỈ ĐỊNH Quá mẫn Chống ‹chỉ định sử dụng bicalutamid ởbệnh nhân cỏ phản ứng quá mẫn với thuốc hay tật kỷthành phản nào của thuốc. Phản ứng quá mẫn bao gồm phi ach, nổi mè đay. Phụ nữ NỞJV Không có bắt kỳchỉ định sử dụng bicalutamid nào cho phụ nữ vìthế không dùng cho nhóm đối tượng này. Phụ nữ có thai Bicalutamid có thể gây độc tính trên phôi thai khi sử dụng cho phụ nữ có thai. Chống chỉ định sử dụng bicalutamid ởphụ nữ, có thai hoặc sắp có thai. Chưa có nghiên cứu nào về việc sử dụng bicalutamid ởphụ nữ có thai. Nếu thuốc này được sử dụng trong suốt thời kỳ mang thai hoặc nếu bệnh nhân có thai khi sử dụng thuốc, cần phải thông báo cho bệnh nhân các nguy cơ trên phôi thai. CANH BAO VA THAN TRỌNG Viém gan Mét so trwéng hop hiếm gây viêm gan trầm trọng dẫn đến tử vong hoặc phải nhập viện đã được ghi nhận sau khi thuốc lưu hành. Những trường hợp viêm gan nói trên thường xảy ratrong 3-4 tháng đầu tiên khi sử dụng bicalutamid. Viêm gan và tăng fae gan cao dẫn đến ngưng thuốc xảy ravới tỷlệkhoảng 1% bệnh nhân sử dụng bicalutamid trong các thử nghiệm lâm sang. Can phai do transaminase huyét thanh trước khi trịliệu bằng bicalutamid và thường xuyên kiểm tratrong 4thang dau tién, va sau đó làkiểm tra theo định kỳ. Nếu có dấu hiệu hay triệu chứng lâm sàng cho thầy có rồi loạn chức năng gan (như buồn nôn, nôn mửa, đau bụng, mệt mỏi, chán ăn, triệu chứng giống cúm, nước tiêu sậm màu, vàng da, hay mềm phần từbụng phải yy Fresenius Kabi Fresenius Kabi Deutschland GmbH 61346 Bad Homburg Germany trên), cân phải kiểm tra ngay transaminase, đặc biệt làALT. Nếu bệnh nhân bịvàng đa vào bát kỷthời điềm nào, hoặc ALT tăng trên 2lẳn giởi hạn trên, cản phải ngưng sử dụng bicalutamid và theo dõi chất chẽ chức năng thận. Dung nap gluco, Ở các bệnh nhân nam sử dụng LHRH agonist, có sự giảm dung nap gluco. Điều này có thê biểu hiện bằng đái tháo đường hay mắt kiêm soái giuoo huyết ởbệnh nhân bịđái tháo đường. Vithé cần kiểm soát gluco huyết ởbệnh nhân được chỉ định sử: dụng bicalutamid phối hợp với cAc LHRH agonist. Các xét nghiệm Thường xuyên đánh giá chỉ số PSA huyết thanh nhằm theo dõi đáp ứng của bệnh nhân. Nếu hảm lượng PSA tang trong qua trình điều trịbằng bicalutamid, cần phải đánh giá bệnh nhân về sự tiến triển lâm sàng. Đối với bệnh nhân có bệnh tiền triển khách quan kèm theo sự gia tăng PSA, cần phải căn nhắc việc. ngưng sử dụng một thời gian thuốc kháng androgen trong khi vẫn tiếp tục sử dụng LHRH. SỬ DỤNG ỞNHÓM ĐÓI TƯỢNG ĐẠC BIỆT Trẻ em Chưa xác định được tỉnh an toàn và hiệu quả của bicalutamid trên trẻ em. Người cao tuôi Trong 2nghiên cứu ởcác bệnh nhản sử dụng liễu 50 hay 150 mg mỗi ngây, không có mối liên quan giữa tuổi và nông độ thuốc ởtrạng thái án định trong huyết tương. Suy gan Gần thận trọng khi sử dụng bicalutamid ởbệnh nhân suy gan từ nhẹ đến nặng. Bioalutamid chuyên hóa chủ yếu ởgan. Một vài dữ liệu trên bệnh nhân suy gan nặng cho thầy sự đảo thải của bicalutamid bịkéo dài và có thê gây tích lũy thuốc ờbệnh nhân suy gan. Cần phải thường xuyên kiểm tra chức năng gan khi điều trịdài hạn. Không có sự khác biệtcó ýnghĩa lâm sàng về dược động học của bắt kỳ dạng đồng phân nảo của bicalutamid ởbệnh nhân suy gan †ử nhẹ đến trung bình khi so sánh với đối tượng khỏe mạnh. Tuy nhiên thời gian bán thải của dạng đồng phân Rtăng khoảng 76% ởbệnh nhân suy gan nặng (5,8 ngày ởbệnh nhận có chức năng gan bình thường và 10.4 ngày ởbệnh nhân suy gan nang) (n=4) Suy thận . Suy thận (đánh giá bằng độ thanh thải creatinine) không có ảnh hưởng đến sự đảo thải tổng lượng bicalutamid hay đồng phân dạng R. ANH HU'ONG BEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MocDing bicalutamid không làm ảnh hường đến khả năng láixe và vận hảnh máy móc. Tuy nhiên bệnh nhân cần lưu ý và thận trọng vìđôi khi có cảm giác buồn ngủ TƯƠNG TÁC THUỐC Các nghiên cứu lâm sảng cho thầy không có sự tương tác nào giữa bicalutamid và các thuốc nhém LHRH (goserelin hay leuprolide}. Không có bang chứng cho thấy bicalutamid gây cảm ửng enzym gan. Các nghiên cứu ứrv#ro cho thấy rằng R-bicalutamid làchất ức. chế CYP 3A4 và có tác động ức chệ trên CYP 2C9, 2019 va 2Dê ở mức độ thắp hơn. Các nghiên cứu lâm sảng cho thầy khi sử dụng chung với bicalutamid, nồng độ trung bình của midazolam (1co chat clla CYP 3A4) tăng khoảng 1,5 lần (trên Coax) va 1.8 lần (trên AUC). Vìthế cần thận trọng khi sử dụng biealutamid với các thuốc làcơ chất của CYP 3A4. Những nghiên cứu ñ¡viro về sự gắn kết với protein cho thấy tằng bicalutamid cỏ thẻ thay thế thuốc chống đông loại coumarin trén vitrígắn với protein. Vì thẻ cần theo dõi thời gian prothrombin ởcác bệnh nhân đã sử dụng thuốc chống đồng loại coumarin và bắt đầu sử dụng bioalutamid, và lúc này cần phải điều chỉnh liễu thuốc chống đông. Không nên phối hợp với các thuốc terfenadin, astemisol, cisarprid và các thuắc cỏ phạm vi điều trịhẹp chuyển hóa qua ©ytochrom P450 CYP3A4 (theo Martindal 36) PHAN UNG BAT LỢI Do các thử nghiệm lâm sàng được tiền hành dưới những điều kiện rất khác nhau, vìthế tỷlệxuất hiện “cáo phản ứng bắt lợi của một thuốc không thẻ so sánh trực tiếp với tỷlệxuất hiện phản ứng bắt lợi khi thử nghiệm lâm sảng của thuốc khác và có thể không phản ánh được tỷlệxảy ratrên thực té. Kinh nghiệm thử nghiệm lâm sàng ©các bệnh nhân ung thư tuyến tiền liệt tiền triển được điều trị bằng bicalutamid phối hợp với một thuốc nhóm LHRH, phan ứng bắt lợi thường xảy ranhất làđỏ bừng mặt (63%) Trong 1thử nghiệm lâm sảng đa trung tâm, mù đôi, có đối chứng, so sánh bicalutamid 80 mg uông mỗi ngày với flutamid 250 mg uỗng 3tân mỗi ngày, và cả 2đều được kết hợp với một thuốc nhóm LHRH, những phản ứng bắt lợi trong bảng dưới đây xây ravới tỷlêTỏi thiểu là5%, bat ké nguyên nhân Bang 2: Tan xuất các phản ứng bắt lợi (> 5% trong mỗi nhóm trị liệu) bắt kế nguyên nhân

Phan ứng bắt lợi theo Nhóm điều trị hệ cơ quan. Số bệnh nhân (tỷ lệ %] CASODEX+ | Flutamid + LHRH LHRH{n= 401) {n= 407) Toàn bộ cơ thể
Đau (tông quát) 142 (351 127 (31) Dau lưng 102 (25) 108 (26) Suy nhược. 89 (22) 87 (21) Bau ving chau 85 (21) 70 (17)
Nhiễm trụng 7108) 57 (14) ‘Dau bung 46 (11) 46 (11) Đau ngực 34 (8) 34 (8) Đau đầu 29 (7) 27 (7) Hội chứng củm 28 (7) 30 7} Tim-mach
Đồ bừng mặt 211 (53) 217 (53) Tang huyét ap 34 (8) 290) Tiêu hóa
Táo
bộn 87 (22) 697) Buén nén 62 (15) 58 (14) Tiéu chay 49 (12) 107 (28) Tang enzym gan 307) 46 (11)
Rối loạn tiêu hóa 30 (7) 23 (6) Đây hơi 28 (6) 22 @) Mệt mỗi 28 6 29 Œ) Non mira 24 (6) 32 (8)
Miễn địch và bạch huyết Đ Thiéu mau T 45 (14) B53 43) Chuyển hóa và ding dưỡng, NỈ
Phủ ngoại biên 53(13_ MT 420) Sụt cần 30 7) 39 (10) Tang gluco huyét 26 (6) 27 (7) Tang Alkaline 22 (8) 24 (6) PhosphataseTăng cân 22 (6) 18 (4) Co-xwong
Đau xương 37 (9) 43019) Nhược cơ 27 @) 19 (6)
Đau khớp, 215) 297) Gây xương bệnh lý 174) 32 (8) Hệ thân kinh
Chóng mặt 4100) 35 @)
Dicảm 31) 40 (10) Mất ngủ 270) 39 (10) Lo âu 20 6) 9 Trâm cảm 16 (4) 33 (8) Hệ hộ hấp
Rồi loạn tiêu hóa. 513) 32 (8) Ho gia tang 33 (8) 24 6} Viêm hậu 32 @) 23 6)
yh Fresenius
Kabi i
Fresenius Kabi Deutschland GmbH
61346 Bad Homburg
Germany
44v.
7
`

Viêm l Viêm HẠN DÙNG
Viêm mũi 5 36 tháng kểtừngày sản xuất.
Da và QUY CÁCH ĐÓNG GÓI hồi Hộp 2vỉx 10 viên.
nh : & ze Ẻ P¬ 5 San xuat boi Fresenius Kabj Oncology Limited dém Village-Kishanpura, P.O(Gulu Majra, Tehsil-Nalagarh, Distt. ramáu 26 Solan (H.P), 174101, India (Ab Dé) ù 35 36 sữa 36 3027 35 Dau vu 23 15 23 29 Lưu giữnước 20 14 19 15 soat 15 (4 32

Các phản ứng bắt lợi khác (với tỷlệ>2%, nhưng <5%) được ghi nhận trong nhóm sử dụng bicalutamid-LHRH như sau với tần suất giảm dần và không kể nguyên nhân. Toàn bộ cơ thê: gây mô tân sinh, đau cổ, sốt, ớn lạnh, nhiễm trùng máu, thoát vị,tạo nang. Tim-mach: dau thắt ngực, suy tim sung huyết, nhồi máu cơ tim, ngưng tim, rối loạn mạch vành, ngắt. Tiêu hóa: phân đen, xuất huyết trực tràng, khô miệng, nuốt khó, rối loạn tiêu hóa, áp-xe quanh răng, ung thư đường tiêu hóa. Chuyển hóa và dinh dưỡng: phù, tăng chỉ số BUN và creatinin, mắt nước, Gout, tăng cholesteroi huyết. Cơ-xương: đau cơ, co cứng chân. Thần kinh: tăng trương lực, nhằm lẫn, lơ mơ. giảm tình dục, bệnh thần kinh, căng thẳng. Hô hấp: rối loạn phổi, hẹn suyễn, chảy máu cam, viêm xoang. Da và phần phụ: khô da, rụng tóc, ngứa, nhiễm Herpes zoster, ung thư da, rối loạn da. Giác quan: cườm mắt. Tiết niệu-sinh dục: rối loạn tiết niệu, muốn tiểu ngay, giãn thận, rỗi loạn đường tiểu. Bắt thường về xét nghiệm: Tang AST, ALT, bilirubin, BUN và creatinin va giảm hemoglobin, số lượng bạch câu đều được ghi nhận trên cả 2 nhóm điều trịbằng bicalutamid-LHRH và flutamide-LHRH. Các phản ứng bắt lơi xảy rasau khi lưu hành thuốc: Một số trường hợp hiễm gây viêm phổi mô kẻ và xơ phổi đã được ghi nhận khi sử dụng bicalutamid. TUQ. CỤC TRƯỞNG Thông báo cho bác sĩcác phản ứng bắt lợi liên quan đến P 'ƯỞNG PHONG việc dùng thuốc. An Huy Stang QUA LIEU Nguyen uy Các thử nghiệm lâm sàng trong thời gian dài đã được tiến hành với liều lên đến 200 mg bicalutamid mỗi ngày và các liều này được dung nạp tốt. Chưa có trường hợp xảy ra ngộ độc gây nguy hiểm tính mạng sau khi sử dụng một liều đơn bicalutamid trên lâm sảng. Không có thuốc giải đặc hiệu cho bicalutamid; vìthế khi quá liều bicalutamid, chủ yếu làđiều trịtriệu chứng. Trong kiểm soát quá liều bicalutamid, bệnh nhân có thể bịnôn mửa. Cần phải nhớ rằng, các bệnh nhân này cóthể sử dụng rất nhiều thuốc khác nhau. Thẳm phân có thể sẽ không hữu hiệu do bicalutamid gắn rất chặt với protein huyết thanh và bị chuyển hóa mạnh. Chăm sóc hỗ trợ, thường xuyên theo dõi dấu hiệu sống còn và theo dõi bệnh nhân chặt chẽ làcác biện pháp được khuyến cáo áp dụng. LƯU Ý »Giữ thuốc ngoài tầm với của trẻ em. »_Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ. BẢO QUẢN Bảo quản ởnhiệt độ không quá 30°C. thà Fresenius Kabi Fresenius Kabj Deutschland GmbH 61346 Bad Homburg Germany >

Ẩn