Thuốc Bolivernew: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBolivernew
Số Đăng KýVD-18280-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngL-Ornithin L-Aspartat- 250mg
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 12 vỉ x 5 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây La Khê – Hà Đông – Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội
:

BOLIVERNewHepatotherapeuti¢cs
^
^
CỤC QUẢN L
ˆ
60*”
=

BO Y TE
DA PHE DUY

lần div. 04.1. S003
Y DUOC
T
GMP-WHO

Hộp
12
vỉx5viên
nang
mềm

2(ONTO xs019S
:…. (8q đx3) GH :(@®Q ‘Ö?0 X6AgÕN.
BOLIVER
New
{on’Beu) nes
BOLIVERNew
JAYL YH Yd SONG ddALONOD Aqpamanueyl 72)Wx URS
“‘OoSe Mole ‘soRd Ap BUỊ000G 72oSZ lonp OP @MU ‘QU ĐN
AND IONEH-Bung ey-exp! ET HN SH’d1 -ÔƯỢG VH-®DiZ1 O’ST W2IL32VfDIVHd AVIVH
:eôsznS /upnb oe@g
Điều
trị
chức
nắng
gan
Hepatotherapeutics

“eÐasoq 4©©S pdgy Bung upg Opn Bunp ns UZPBunMy Gy)WEX
emedes yos|UGA,

DATHATAPHAR

“esn eucjeq Suotruisui BujÁueduuo2oe ø) pea! Á||rJe!62
Bưnp jựson Buấp neượp Buony 4456g
/Bup nạ) -DưnG ((292 “B40 ROÖ0ợt2 “II BID
;2Uygyuoo ened YosYET AAD WRU Bue UỌIA JQWN
‘SHAPER MUA /SOOL :euoqsouoeds /Buhp dụưgn9 nợiL
“yBdSy -7LEREIAO -ˆ|
“UIPIYD JO2861 J0‡nO d@6)|
ys’b swerdoxy spa26np 9
“uso92)AnyWF]BX 9G
:uopieodiuo2 RE quợuL

KTHộp:
123
x45x120
(mm)
BOLIVERNewHepatoltherapeutics

Hướng dẫn sử dụng thuốc
BOLIVERNEW

-Dạng thuốc: Viên nang mềm.
-Qui cách đóng gói: Hộp l2 vi x5viên nang mềm.
-Thành phần: Mỗi viên nang mềm chứa:
L-Omithin L-Aspartat 250mg
Tá dược vd lvién
(Tá được gồm: Dẫu đậu nành, dẫu cọ,sáp ong, lecithin, aerosil, gelatin, glycerin, dung dich sorbitol 70%,
nước tỉnh khiết, titan dioxyd, ethyl vanilin, nipagin, nipasol, pham mau chocolate, phém mau Tartrazin,
phẩm mau Sunset yellow, ethanol 90° yp
Dược lực học:
-L- Omithin L-Aspartat là sự kết hợp hai amino acid quan trọng trong chu trình chuyển hóa gan. Tăng khả
năng khử độc ởgan, cải thiện cân bằng năng lượng. Tác dụng tốt trong suy chức năng gan, thúc đẩy tái tạo
tế bào gan.
L- Omithin L-Aspartat kích thích sự sản xuất acid uric trong chu trình urê ởgan và kích thích việc sản xuất
glutamine làm giảm thiểu nồng độ ammoniac.
-Dược động học: Cả 2acid amin này đều được hấp thu tốt qua đường tiêu hoá. Chưa có báo cáo về quá
trình hấp thu, chuyển hoá, thải trừ
-Chỉ định: Hỗ trợ trong điều trị các trường hợp:
-Viêm gan cấp và mạn tính, gan nhiễm mỡ, xơ gan.
-Viêm gan siêu vi, viêm gan do thuốc, do rượu và do hoá chất…
-Tinh trang chán ăn, mệt mỏi, suy nhược cơ thể do suy tế bảo gan.
-Giải độc gan do rượu.
-Cách dùng và liều dùng: Theo si chi dan của thay thuốc. Tirung bình:
Uống mỗi lần 2viên x3lần/ngày, tuỳ theo tudi và triệu chứng bệnh.
Đợt dùng 3-4 tuần. Trong trường hợp bệnh nặng có thể dùng liều gấp đôi.
-Chống chỉ định:Mẫn cảm với một trong các thành phan của thuốc. Suy giảm chức năng thận.
-Thận trọng: Nếu dùng thuốc không thấy có tiền triển tốt, khi có triệu chứng khó chịu xảy ra hoặc có tác
dụng không mong muôn nên ngừng thuốc và hỏi ýkiến của thầy thuốc.
-Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: “Thuốc chỉ dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang nuôi con bú
khi thật cần thiệt theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
-Tácđụng không mong muốn của thuốc: Thuốc có thể gây rối loạn tiêu hoá nhẹ, nôn, hoặc buôn nôn.
*Ghỉ chú: “Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc ”.
-Tuong |tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác: Chưa có tài liệu báo cáo.
-Quá liều và xử trí: Chưa có tài liệu báo. cáo.
` -Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
*Lưu ý: Khi thấy nang thuốc bị âm mốc, dính nang, nhãn thuốc ï1n số lô SX, HD mờ…hay có các biéu hiện
nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo dia chi trong đơn.
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 25°C,
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.

DE XA TAM TAY TRE EM
Z “Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ”

THUỐC SẢN XUẤT TẠI:CÔNG TY C.P DƯỢC PHẢM HÀ TÂY
La Khê -Hà Đông- TP. Hà Nội
3522203 FAX: 04.33522203

PHO CUC TRUONG .. „ we PHO TONG GIAM DOC
ae TÚ TL gu ợớc

Ẩn