Thuốc Bisoprolol 2.5: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBisoprolol 2.5
Số Đăng KýVD-18911-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBisoprolol fumarat – 2,5 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược Hậu Giang 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược Hậu Giang 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
23/12/2013Công ty cổ phần Dược Hậu GiangHộp 3 vỉ x 10 viên1260Viên
CÔNG TY Cp DƯỢC HẬU GIANG CONG HOA XA HOI CHỦ NGHĨA VIET NAM
Độc lập —-Tự do -Hạnh phúc
MẪU NHÃN ĐĂNG KÝ
Tên thuốc : BISOPROLOL 25
Dang thuốc : VIÊN NÉN BAO PHIM
Hàm lượng cho Iviên:
Bisoprolol fuamarat 2,5 mg
Tén va dia chi co sé dang ky: CONG TY CO PHAN DUGC HAU GIANG
288 Bis Nguyễn Văn Cừ —P. An Hòa —Q. Ninh Kiều —Tp. Can Thơ.
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất: CÔNG TY CÔ PHÀN DƯỢC HẬU GIANG
288 Bis Nguyễn Văn Cừ —P. An Hòa —Q. Ninh Kiều —Tp. Cần Thơ.
*Nhãn trên vỉ 10 viên:

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐA PHÊ DUYỆT
Lan du: ANG… 20/9 |

| Sue
BISOPROLOL |2.5 Bisoprolol fumarat 2,5 mg
BISOPROLOL||2.5Bisoprolol fumarat 2,5 mg
BISOPROLOL/|2.5Bisoprolol fumarat 2,5 mg
BISOPROLOL/|2.5Bisoprolol fumarat 2,5mg
BISOPROLOL| 2.5 Bisoprolol fumarat 2,5 mg
BISOPROLOLI|2.5Bisoprolol fumarat 2,5 mg
CHG PHARMA
( S616SX: HD:
gS earns

*Nhãn trên hộp 3vỉ x10 viên:

[ner CÀ
Cố TCADUẬN Gà) h

—.. all < „ == odurinwrie. ae DƯỢC pe ae <= Wttfli 0í sloyna Taudc ninodnc, N9#YSK (Mig. HẬU GIANG SE itunen eho giải: $616SX(Batch Ke c= noi end, NHỆT ĐỘKHÔNG qua30'c. . 2 peu coukee Tees. SOK (Reg. No): en 7 oY _——— | =—== VWNàYHd %1 Bws'z 21eleuin) joJo1dosig S9Iq8) p2eŒ uI|U 01XSZ2SIIQ € JO xOg xy OHM-dWD Ajuo uondudseid 4104 ee |Cae pee aa THANH PHAN: eesare —CCm San xudt bdi: CHS PHARMA GHIDỊNH -CHỐNG CHỈDỊNH. —( ¿VếnKháchHanm _CÔNG TYCỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG uu DŨNG VÀCÁCH DÙNG: ©0710.3899000 } 268Bis,Nguyen VanCừP.AnHòa,0.NinhKếuTP.CẩnThơ Xinđọc trongtờhưông dẫnsửdựng. www.dhgpharmaconvn ĐT: (0710) 3891433 ©Fax: (0710) 3895209 Thuốc bán theo đơn 9N ¬ Rx ©¬S«a.OLỦm& Hộp 3vỉx10viên nén bao phim Bisoprolol fumarat 2,5 mg GMP-WHO CHG PHARMA | a *Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc: CÔNG THỨC; ỹ Bisoprolol fumarat nh Son neoftfdsse 2,0TRỤ a Táđược vừa đủ........... a†viễn ` (Avivel, tinh bộtmì,dicalci phosphat, PVP K30, sodium starch glycolat, magnesi stearat, aerosil, HPMC, PEG 6000, talc, titan dioxid, tràưoxit sắtđỏ). DANG BÀO CHẾ: Viên nén baophim. a QUY CACH DONG GOI: Hop 3vix10viền DƯỢC LỰC HỌC: Bisoprolol làmột thuốc chẹn chọn lọcthythé81adrenergic, không cótính chất ổnđịnh màng vàkích thích thực thể. Thuốc cótácdụng hạ huyết ápdo làm giảm lưulượng tim, ứcchếthận giảiphóng renin vàgiảm tác dụng củathần kinh giao cảm. DƯỢC ĐỘNG HỌC: Bisoprolol được hấp thugần nhưhoàn toàn bảng đường uống, sinh khảdụng khoảng 90%. Sinh khảđụng củathuốc không bịảnh hưởng bởi thức ăn.Nồng độđỉnh trong huyết tương đạtđược từ2-4giờsaukhiuống. Bisoprolol được phân bốrộng rãi.Khoảng 30% thuốc gắn vớiprotein huyết tương. Thời gian bán thải ởhuyết tương từ10đến 12giờ. Thuốc được chuyển hoá quagan và bàitiếttrong nước tiểu, khoảng 50% đưới dạng không đổivà50% dưới dạng chuyển hoá ¥ CHI DINH: Tang huyét 4p.Đau thắt ngực. Suytimmạn tínhtừvừađến nặng (dùng kếthopvớicácthuốc khác). CHONG CHỈ ĐỊNH: Bisoprolol chống chỉđịnh trong cáctrường hợp sau: Người bệnh cósốcdo suytim,suy timcấp, suytìmchưa kiểm soát được bằng điểu trị nén, suytimđộIIInặng hoặc độIV.Blc nhĩ-thất độhaihoặc 3vànhịp timchậm xoang (dưới 60/phút trước khiđiểu trị). Bệnh nứtxoang. Hẹn nặng hoặc bệnh phổi -phế quản mạn tính tắcnghẽn nặng. Hộichứng Reynaud nặng. Utuỷthượng thận (utếbàoưacrồöm) khichưa được điểu trị.Mẫn cảm vớibisoprolol hoặc bấtcứthành phần nàocủathuốc THẬN TRỌNG: Cần sửdụng bisoprolol một cách thận trọng trong cáctrường hợp sau: Suytim, bệnh mạch ngoại biển. bệnh cothất phế quản, bệnh nhân đái tháo đường vàhạ glucose huyết, nhiễm độcdotuyến giáp, suygiảm chức năng thần và gan, cáctrường hợpgầymêvàđạiphẫu thuật, ngưng điềutrịđột ngột. THỜI KỲMANG THAI: Chỉdùng bisoprolol chophụnữtrong thai kỳkhibácsĩđã cần nhắc kỹgiữa lợiÍchvànguy cơcóthể xảyra. THỜI KỲCHO CON BÚ:Chưa cósốliệu vềkhảnăng bàitiếtcủabisoprolol trong sữangười haytính antoàn củabisoprolol đốivớinhữ nhỉ.Vìthế không chỉđịnh dùng bisoprolol chophụ nữchoconbú. TƯƠNG TÁC THUỐC: Không nên kếthợp: Không nên kếthợp bisoprolol vớicácthuốc chạn beta khác, vớicácthuốc làmtiêuhaocatecholamin như reserpin hoặc guanethidin. Kếthợp phải thận trọng: Cần thận trọng khidùng bisoprolol đồng thời với clonidin, cácthuốc ứcchếcobóp cơtimhoặc ứcchế sựdẫn truyền nhĩ-thất, các thuốc ứcchếkênh calci hoặc các thuốc chống loạn nhịp. Rifampicin làm rútngắn thời gian bánthải củabisoprolol TAC DUNG KHÔNG MONG MUON: Ph4n Incáctácdụng không mong muốn ởmức độnhẹvànhất thời. Thường gãp: cáctácdụng trên đường tiêuhoá như tiéu chảy, nồn. Trên hồhấp nhưviềm mũi. Ítgặp: Đau khóp, buổn nôn, khóthở. QUÁ LIỂU VÀCÁCH XỬTRÍ: Các dấuhiệu quáliềucủathuốc chẹn beta gồm có:nhịp timchậm, hạhuyết ápvàngủ lịm, nặng cóthểmêsảng, hôn mê. cogiật vàngừng hôhấp. Suytimsưng huyết, cothắt phếquản và giảm glucose huyết cóthểxảyra,đặcbiệtởngười đãcósẵn bệnh ởcáccơquan này. Nhịp timchậm: Tiềm tính mạch atropin. Nếu đáp ứng không đầy đủ,cóthểđùng thận trong isoproterenol hoặc mộtsốthuốc khác cótácdụng làm tăngnhịp tim.Hạhuyết áp:Truyền địch tĩnhmạch vàdùng cácthuốc tănghuyết áp. Cóthểdùng glucagon tiêm tinh mach. Blốc tim(độhaihoặc ba): theo dõicẩnthận người bệnh vàtiêm truyền isoproterenol hoặc đátmáy tạonhịp timnếuthích hợp. Suytimsung huyét: ding digitalis, thuốc lợitiểu, thuốc làmtăng lựccocơ. Cothắt phế quản: dùng một thuốc giãn phếquản nhưisoproterenol và/hoặc arminophylin. LIEU DUNG VACACH DUNG: Liểu lượng: Liều lượng củabisoprolol [umarat được xác định tuỳtheo đáp ứng vàsựdung nạp củangười bệnh. Điểu trịtăng huyết ápvàđauthắt ngực ởngười lớn: ~Liều khởi đầuthường dùng là2,5-5mg/ một lần/ ngày. ~Cóthểtăng liểulên10mgnốucần thiết, liều tốida20mụ/một tần/ ngày. Điều trịsuytìmman ổnđịnh. Người bệnh phải được điều trịbằng một thuốc ứcchế men chuyển vớiliểuthích hợp (hoặc vớimột thuốc giãn mạch khác trong trường hợp không dung nạp thuốc ứcchế men chuyển) vàmộtthuốc lợitiểu, và/hoặc cókhivới một digital, trước khichođiểu trịbisoprolol. Điểu trịkhông được thay đổinhiều trong 2tuần cuối trước khidùng bisoprolol. Điều trịsuytimmạn ổnđịnh bằng bisoprolol phải bắtđầubằng 1thời gian điểu chỉnh liểu, tăng dần theo sơđổsau: Tuấn 1:1,25 mg/†lần/ngày. Tuần 4-7: 5mọ/1lần/ ngày. Tuần 2:2,5mọ/1lần/ ngày. Tuẩn 8-11: 7,5mg/1lần/ngày. Tuẩn 3:3,75 mg/1lẩn/ngày. Tuần 12vàsauđó:10mg/1lẩn/ ngày. Sau khibắtđầu cho liềuđầutiên 1,25 mg, phải theo đõingười bệnh trong vòng 4giờ(đặc biệt theo dõihuyết áp,tầnsốtim, rốiloạn dẫn truyền, cácdấuhiệu suytìmnặng lên). Liềutốiđakhuyến cáo: 10mg/1lấn/ ngày. Nếu cần ngừng, phải giảm liểudén, chia liéura1nửamỗituần. Suy thận hoặc suy gan ởngười suytimmạn: chưa cósốliệuvề dược động học. Phải hếtsứcthận trọng tăng liềuởngười bệnh này. Người caotuổi: Không cần phải điều chỉnh liều. Trẻem: Chưa cósốliệu. Không khuyến cáodùng chotrẻem. Hoặc theo chỉdẫn củaThầy thuốc. Đọckỹhướng dẫn sửđụng trước khidùng. Hạn dùng: 24tháng kể từngày sảnxuất. Nếu cần thêm thông tin,xinhảiýkiến bácsĩ. Điểu kiện bảo quản: Nơikhô, nhiệt độkhông quá30°0. Thuốc nảychỉdùng theo đơn của bác sĩ. Tiêu chuẩn: TCCS. Sản xuất bởi: DHG PHARMA. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG (no snsen) 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, P.An Hòa, Q.Ninh Kiểu, TP. Gần Thơ E-mail: dhopharma@dhgpharma.com.va ĐT: (0710) 3891433 -3891434 ®Fax: (0710) a, www.dhgpharma.com.vn

Ẩn