Thuốc Biotin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBiotin
Số Đăng KýVD-25844-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBiotin- 5mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược TW Mediplantex Nhà máy dược phẩm số 2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
26/05/2017Công ty cổ phần Dược TW MediplantexHộp 2 vỉ x 10 viên1500Viên
Biotin 5mg 2vỉ x 10 viên nén
Vitamin H
£
(Nj MEDIPLANTEX Cm
Thành phần: Mỗi viên chứa
JON0H“quI]
aw‘Buoy
ual!
‘NH
Bundy
:z95ddWN
!33.XS
WN
JIA
‘ION
BH‘Bud
1PID
Buanp
ese
X3LNV1dIGIW
MLIONG
ddALĐNQ3
Tiêu chuẩn: TCCS Bảo quản: Nơikhô, tránh ánh sáng, nhiệt độdưới 30°C SĐÐK/ Medicament autorisé No: ……………………… Để xatầm taycủa trẻem Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng
Bioti n 5 m g 20 comprimés
Vitamin H |

(Mj MEDIPLANTEX Cem
Composition:Vitamin H. see MG B ]ot ]n 5 m Excipients…… .S.puncomprimé Indications, mode etvole dadministration: Lireattentivement lanotice

= pe xr ñ 5G x + Seo E202 Ecos Ecol Ecol Ec OEE: OEE? of£ES OEEF BEES SE. km Be se Š .. a imeoF Š = © a a (Œ msi ms”s me”8 me”s mE”B mẽ > ¢ > > š > > $s >| x|2
| + rT i + x is + = Seof œcК Ecol Eco Ecol Ec OfFEF SEES GEEF BEES BEEF DEF
m2″s mis mes mS”S mS”s mes > > 8 > © > = © >3

BỘ Y TẾ Hà nội,ngày 2 tháng 8
CUC QUAN LY DUGC
DA PHE DUYET
=©G 52 Si
`

USF x fe? GONG TY
is CO PHAN
Lan đâu:„éẤ…44…2⁄244

TONG GIAM DOC
Ds. Ha Auin Son
SốlôSX/Lot:

Ngày
SX/Mfg.date:
HD/Exp.date:
i
| basses

TO HUONG DAN SU DUNG
BIOTIN
Dang bao ché: Vién nén
Quy cách: Hộp 02 vỉ x10 viên.
Thanh phan: cho 1vién
Biotin…………………………… 5,0 mg
Ta duoc: Lactose monohydrat, Microcrystallin
cellulose, Tinh bột san, PVP K30, Magnesi
stearat, Talc, Aerosil 200 vira du 1vién.
Dược lực học:
Biotin là một vitamin cần thiết cho sự hoạt động
của các enzym chuyển vận các đơn vị carboxyl
và gắn carbon dioxyd và cần cho nhiều chức
năng chuyên hóa, bao gồm tân tao glucose, tao
lipid, sinh tổng hop acid béo, chuyển hóa
propionat và dị hóa acid amin có mạch nhánh.
Chế độ ăn uống cung cấp mỗi ngày 150 -300
microgam biotin được coi là đủ. Một phần biotin
do vi khuẩn chí ởruột tổng hợp cũng được hấp
thu.
Nguồn cung cấp từ thức ăn: Thịt, lòng đỏ trứng, –
sữa, cá và loại quả hạt có nhiều botin. Biotin bền
vững khi đun nóng, nhưng kém bền trong môi
trường kiềm. Thiếu hụt biotin ởngười có thể xảy
ra ở những tình trạng sau: Thiếu dinh dưỡng
protein năng lượng; ăn dài ngày lòng trắng trứng
sống (có chứa avidin là một glycoprotein, liên
kết mạnh với biotin, do đó ngăn cản sự hấp thu
chất này); nuôi dưỡng ngoài đường tiêu hóa mà
không bổ sung biotin ởnhững người bệnh kém
hấp thu; ởngười có khiếm khuyết bẩm sinh về
các enzym phụ thuộc biotin.
-Được động học:
Biotin được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa
và gắn chủ yếu với protein huyết tương. Thuốc
xuất hiện trong nước tiểu chủ yếu ởdạng biotin
nguyên vẹn và một lượng íthơn ởdạng các chất
chuyển hóa bis -norbiotin và biotin sulfoxid.
Biotin thải trừ qua nước tiêu ởdạng nguyên vẹn
một lượng nhỏ ởdạng các chất chuyền hóa.
Chỉ định:
Điều trị các trường hợp thiếu hụt Biotin bao gồm
khiếm khuyết bâm sinh về enzym phụ thuộc
biotin: Thiếu hụt biotinidase, viêm da bong,
“iêm lưỡi teo, đau ©ơ, Hiệt-nhọc, chán ăn, rụng
tóc. f NO
7>=„+ a r4 NI “Iff”*T ƯƠØNG
Cách dùng và liều dùng
-Người lớn và trẻ nhỏ: Thiếu hụt biotin do rối
loạn di truyền về enzym phụ thuộc Biotin: Uống
5—10mg/ngay.
Chú ý: Thuốc có thể sử dụng cho trẻ bằng cách
nghiền và trộn với sữa hoặc nước.
Tác dụng không mong muỗn:
Chưa có tác dụng không mong muốn nào được
thông báo.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không
mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Chống chỉ định
-Mẫn cảm với bất kỳ thành phần của thuốc
Thận trọng:
-Thuốc có chứa lactose monohydrat: bệnh nhân
có vấn để về di truyền hiếm gặp không dung nạp
galactose, thiếu men Lactase Lapp hoặc kém hấp
thu glucose-galactose không nên dùng thuốc
này.
Tương tác thuốc:
-Avidin, biotin sulfon, desthiobiotin và một vài
acid imidazolidon carboxylic đối kháng với tác
dụng của Biotin.
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú: Chưa có
thông tin, dùng thận trọng và thông báo cho bác
sĩ điều trị. cy
Người đang lái xe hay vận hành máy móc: `
Dùng được aie
Qúa liều và xử trí:

Ẩn