Thuốc Azipowder: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAzipowder
Số Đăng KýVN-17778-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAzithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrate) – 200mg/5ml
Dạng Bào ChếBột pha hỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 1 chai 15ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtRenata Ltd. Section VII, Milk Vita road, Mirpur, Dhaka
Công ty Đăng kýRenata Ltd. No. 450, Road No. 31, New DOSH, Moha Khali, GPO Box No. 303 Dhaka – 1206

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
29/05/2015Công ty CP Dược Đại NamHộp 1 chai 15ml73000Chai
4547
BOY TE
CỤC QUẦN LÝ DƯỢC
DA PHÊ DUYỆT ‘i
Lin adu:thk/. att fel4oh the smallest package

Compcnena
invvalatf ti2m]
UIU10’6E
XUIUI0’GG
X1101088
UO!SUAWIp
Bay
Zi! it
pcEach &of)competion contdiem eae ” =illdtyel| tuy z44GPernhvarwycay
Onl 4sứl9 BCta tin ”
— = Đưs—= =. Í3—————— ‹ a
Real dimension: 74mm x32mm
Powder forsuspensian
Each §mlcontains 200mgazilnromycin USP
18ml
Nanita Wms +te.=k

eee Mr
tớiNGMig Daw Exp Data Speeite ation Use 30
Z—^
jw St
uojsuadsns Joj 1apmod
Ju!6/Buu00Z vjohwosyyze
jepmodizy

Azipowder

fxzhs=oamauyan 2000àg/3ml
Aten facrured b Rénala limited eee ee, ao halaoloe {emmy dems mnie 00ye Gea
Katy) QueMow 45&lớ? (DARED. 003-223-001
Weer Her
Lot Nea.:
Mfg. Date:
Exp Date:
Keep outtnareachcfchide Read carefully me:rstuction before use

Prescription only
Azipowder
azithromycin 200mq/5ml
Powder for suspension
Each 5 ml contains: azithromycin dihydrate USP equivalent to 200mg azithromycin
15 ml
œ
Specification: USP 30
Renata limited
Azipowder
azithromycin 200mQg/Sini
Composition:Each 5 ml suspension contains azithromycin dihydrate USP. equivalent to200mg azithromycin DIRECTION forsuspension: Tapbottle unl ailpawder fows freely Acd boiled andcooled water to14rnl_ Shake theboltie until althepowder is dispersed. After reconstitution suspension kept atroam temperatura must beused within 7daya
Shake thebotebefore use store inacool{below 30C)dry place away {rem kght

Rx
Azipowder
Prescription only

azithromycin 200mg/5ml
Powder for suspension
Each 5ml contains: azithromycin dihydrate USP equivalent to 200mg azithromycin
15 ml
œ
Specification: USP 30
Renata limited

RENATA LIMITED Head Office: House No. 450, Road No. 31, New DOSH, Mohakhali, GPO Box No. 303, Dhaka-1206 A53 BY Bangladesh
AZIPOWDER 45
(Bột pha hỗn dịch dùng để uống)
Rx- Thuộc dùng theo đơn bác sỹ.
Đọc kĩhướng dẫn sửdụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tinchỉ tiết xin hỏi ýkiên bác sỹ.
Thanh phần: Lọ 15 mlhỗn dịch chứa 600mg Azithromycin.
Mô tả: Azipowder chứa azithromycin USP. Azithromycin được gọi làazalid thuộc nhóm macrolid, cótác dụng tốt trên các vikhuẩn Gram dương vàGram âm. Azithromycin cótác dụng diệt khuẩn mạnh bằng cách gắn với ribosom của vikhuẩn gây bệnh, ngăn cản quá trình tổng hợp protein của chúng.
Dược động học Azithromycin sau khi uống, phân bỗ rộng rãitrong cơ thể, khả dụng sinh học khoảng 40%. Thức ăn làm giảm khả năng hap thy azithromycin khoảng 50%. Sau khi dùng thuốc, nồng độđỉnh huyết tương đạt được trong vòng từ 2 đến 3giờ. Thuốc được phân bố chủ yếu trong các mô như: Phỗi, amidan, tiền liệt tuyến, bạch cầu hạt vàđại thực bào… cao hơn trong máu nhiều lần (khoảng 50 làn nồng độ tốiđa tim thấy trong huyết tương). Tuy nhiên, nồng độ của thuốc trong hệ thống thản kinh trung ương rất thắp. Một lượng nhỏ azithromycin bịkhử methy! trong gan, vàđược thải trừ qua mật ởdạng không biến đổi vàmột phản ởdạng chuyển hóa. Khoảng 6% liều uống thải trừ qua nước tiểu trong vòng 72giờ dưới dạng không biến đổi. Nửa đời thải trừ cuối cùng ởhuyết tương tương đương nửa đời thải trừ trong các mô mềm đạt được sau khi dùng thuốc từ2đến 4ngày.
Dược lực học Azithromycin làmột kháng sinh mới cóhoạt phổ rộng thuộc nhóm macrolid, được gọi làazalid. Thuốc cótác dụng diệt khuẩn mạnh bằng cách gắn với ribosom của vikhuẩn gây bệnh, ngăn cản quá trình tổng hợp protein của chúng. Tuy nhiên, cũng đã cókháng chéo với erythromycin, vìvậy cần cân nhắc cần thận khi sử dụng azithromycin do đã lan rộng vikhuan kháng macrolid ởViệt Nam. Azithromycin có tác dụng tốt trên các vikhuẩn Gram dương nhw Streptococcus, Pneumococcus, Staphylococcus aureus. Cac nghiên cứu tiền hành ởViệt Nam cho thấy các loại này kháng nhóm macrolid ởtỷlệkhoảng 40%; vịvậy phần nào làm cho khả
năng sử dụng azithromycin bịhạn chế itnhiều. Một số chủng vikhuẩn khác cũng rất nhạy cảm voi azithromycin như: Corynebacterium diptheriae, Clostridium perfringens, Peptostreptococcus va Propionibacterium acnes. Can luôn nhớ rằng các chủng visinh vật kháng erythromycin có thể cũng kháng ca azithromycin như những chủng Gram dương, kể cả các loài Enterococcus vàhầu hết các chủng Sfaphylococcus kháng methicilin đã hoàn toàn kháng đối với azithromycin. Azithromycin có tác dụng tốt trên các vikhuẩn Gram âm như. Haemophilus influenzae, parainfluenzae, và ducreyi, Moraxella catarrhalis, Acinetobacter, Yersinia, Legionella pneumophilia, Bordetella pertussis, va parapertussis; Neisseria gonorrhoeae va Campylobacter sp..Ngoai ra, khang sinh này cũng có hiệu quả với Listeria monocytogenes, Mycobacterium avium, Mycoplasma pneumoniae va hominis, Ureaplasma urealyticum, Toxoplasma gondii, Chlamydia trachomatis va Chlamydia pneumoniae, Treponema pallidum vaBorrelia burgdorferi, Azithromycin cétác dụng vừa phải trên các vikhuẫn Gram âm như E.coli, Salmonella enteritis va Salmonella typhi, Enterobacter, Acromonas hydrophilia, Klebsiella. Các chủng Gram âm thường kháng azithromycin là Proteus, Serratia, Pseudomonas aeruginosa vaMorganelia. Nhin chung, azithromycin tac dung trén cac vikhuan Gram dương yéu hơn mét chut sovoi erythromycin, nhvng laimanh hon trén một sốvikhuẩn Gram âm trong đó cóHaemophilus
Chí định: Azipowdsr (azithromycin) được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vikhuẩn nhạy cảm với thuốc như nhiễm khuẩn đường hôhắp dưới bao gồm viêm phế quản, viêm phổi, các nhiễm khuẩn davàmô mềm, viêm taigiữa, nhiễm khuẩn đường hôhắp trên như viêm xoang, viêm họng vàviêm amidan. Azipowder (azithromycin) được dùng điều trịnhiễm khuẩn đường sinh dục chưa biến chứng do Chiamydia trachomatis.
Liều dùng vàcách dùng: Cách dùng :dùng để uống Người lớn :Nên dùng 500mg/ngày trong 3 ngày hoặc cóthể dùng thuốc trong 5ngày trong đó dùng 500mg cho ngày đầu tiên và 250ng từngày thứ hai đến ngày thứ năm Điều trịbệnh lày qua đường sinh dục do nhiễm Chlamydia trachomatis ởngười lớn với một liều dùng duy nhất 1g. Đối với người cao tuổi liều dùng bằng liều của người trẻ Đổi với trẻ em trên 6tháng tuổi liễu dùng gợi ýlà10mg/kg thể trọng một ngày và liên tiếp trong 3ngày; với cân nặng từ 15- 25kg;liêu dùng là200mg/ngây trong vòng 3ngày, với cân nặng tử26 -35 kg; liều dùng là300mg/ngày trong vòng 3ngày; với cân nặng từ36-48kg; liều dùng là400mg/ngày trong 3ngày Cũng giống như các loại kháng sinh khác, Azithomycin nền uống 1giờ trước bữa ăn hoặc 2giờ sau khi ăn hoặc dùng các chất kháng acid.
Hướng dẫn cách pha thuốc: Lắc kỹlọbột thuốc đến khi bột thuốc tơi mịn. Thêm nước đến vạch, lắc kỹđểtạo hỗn dịch đồng nhất
Chống chỉ định: Azithromycin không dùng cho người bệnh quá mẫn với azithromycin hoặc bát kìkháng sinh nào thuộc nhóm maerolide. Không sử dụng đồng thời azithromycin với các dẫn chất nắm cựa gà. Không dùng azithromycin cho người bịbệnh gan.
Cảnh báo đặc biệt và thận trọng khi sử dụng: Cảnh báo đặc biệt: Để nơi khô, mát, tránh ánh sáng và xa tầm tay của trẻ em.Azithromycin phải được kêtheo đơn chỉ định của bác sĩ
Thận trọng khi sử dụng Ta
RENATA LIMITED Tel: 880-2-8850918-19, 880-2-9860914-15 feasts Fax: 880-2-8815210

——— =,

RENATA LIMITED Head Office: House No 450, Road No. 31, New DOSH, Mohakhali, GPO Box No. 303, Dhaka-1206 BangladeshAzithromycin chi nén dung méat gid trước bữa ănhoặc hai giờ sau khi dùng bữa ănhoặc dùng các chất kháng acid. Cũng như với các kháng sinh khác, trong quá trình sử dụng thuốc, phải quan sát các dấu hiệu bội nhiễm bởi các vikhuẩn không nhạy cảm với thuốc ,kễ cả nắm. Cần điều chỉnh liều thích hợp cho người bịsuy thận
Tương tác với thuốc khác, dạng tương tác khác Vịthức ăn làm giảm khả năng khả dụng sinh học của azithromycin nên azithromycin chỉ được uống 1giờ trước hoặc 2giờ sau khi ăn,Không nên sử dụng đồng thời azithromycin với các dẫn chất nắm cựa gàvìcókhả năng các chất của nắm cựa gàtương tác với azithromycin trong hệ thống cytochrome P-450.Tuy nhiên, chưa có dữ liệu nghiên cứu nào về sự tương tác đó được công bé.Nhém macrolid làm tăng nồng độ digoxin vàcyclosporin trong tuyết tương.Vi vậy, nếu việc sử dụng đồng thời hai chất lacan thiết thì cần kiểm tra nồng độ digoxin và cyclosporin trong huyết thanh. Không cósự tương tác dược học giữa azithromycin và warfarin, theophylline, caroamazeline, methylprednisolone and cimetidine.
Sử dụng trong thời kìmang thai và cho con bú Những nghiên cứu trên động vật đãchứng tỏrằng Azithromycin điqua nhau thai nhưng không cóbằng chứng nào vềtác hại gây ra cho bảo thai. Vẫn chưa cónhững nghiên cứu đầy đủvàchính xác ởphụ nữ mang thai. Vìnhững nghiên cứu trên động vật không phải lúc nào cũng dự đoán đúng cho con người, chỉ nên sử dụng azithomycin cho phụ nữ mang thai khi không cócác thuốc khác thích hợp.
Tácđộng đến khả năng láixe và vận hành máy móc; Chưa thấy cótác động nào được quan sát thấy
Tác động không mong muốn: Azithromycin được dung nạp tốtvới tỷlệtác dụng không mong muốn thấp. Hay gặp nhất làrối loạn tiêu hoá với những triệu chứng như buồn nôn, dau byng, nén, day hoi vaiachảy, nhưng thường ởmức độ nhẹ. Những triệu chứng dịứng cóthể xảy ranhư phát ban hay do quá mẫn cảm đã được thông báo. Những thành phản trong men gan thường xuyên bịthay đổi tương tựnhư đối với nhóm macrolid vàpenicillins đãđược sử dụng trong các thử nghiệm lâm sàng. Làm giảm nhẹ bạch cầu trung tính điều này đãđược ghỉ nhận trong các thử nghiệm lâm sàng.
Quá liều :Chưa cótưliệu vềquá liều azithromycin. Triệu chứng điển hình quá liều của kháng sinh macrolide thường làgiảm sức nghe, buồn nôn, nôn vàïachảy. Xử tríbằng cách rừa dạdày vàđiều trịhỗtrợ.
Sử dụng cho trẻ em: Dùng cho trẻ em
Bảo quản: Để nơi khô, mát, nhiệt độdưới 30°C. Tránh ánh sáng.
Hỗn dịch nên dùng trong vòng 7ngày sau khi pha vào nước.
THÔNG BÁO CHO BÁC SĨNHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN GẶP PHẢI KHI SU’ DUNG THUOC
Hạn dùng: 24tháng kểtừngày sản xuất
Tiêu chuẩn áp dụng: USP 24 W
DE XA TAM TAY CUA TRE EM. BOC KiHUONG DĂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
Sản xuất bởi : RENATA LIMITED House No. 450, Road No. 31, New D.O.H.S. Mohakhali, DHAKA-1206, Bangladesh Tel: (880-2) 885 0922, Fax: (880-2) 881 5210 Factory: Section VII, Milk Vita Road, Mirpur, Dhaka, Bangladesh.

PHO CUC TRUONG
Nouyin Vin Shank
RENATA LIMITED Tel: 880-2-8850918-19, 880-2-9860914-15 Fax: 880-2-8815210

Ẩn