Thuốc Azihasan 250: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAzihasan 250
Số Đăng KýVD-25024-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAzithromycin – 250 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 01 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Hasan-Dermapharm Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Hasan-Dermapharm Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
03/08/2016Công ty TNHH Ha San-DermapharmHộp 01 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên3500Viên
BOY TE …
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần div: AS dale

Azihasan 250
Hoat chat: Azithromycin 250 mg
CL “——
Hộp 10vỉ xvỉ 6viên nang HASAN)
Thành phần: Tiêu chuẩn cơsở. Trong 1viên nang chứa SĐK-RegNo Azithromycin 250mgChống chỉđịnh, Liểu dùng, Tương tác, Thận trọng, Taduge vdviên Tác dụng phụ vàCúcthông tinkhác: Bảo quần nơi khô,dưới 30″C. Xinđọctờhướng dẫnsửdụng Tránh ánhsáng. Chỉ định: ĐỀXA TẮM TAYTRE EM Nhiễm trùng đường hôhấptrên ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG! vàdưới (TMH, viêm phế quản ‘viêm phổi), nhiễm trùng da,mô mềm vàniệu sinh dyc. CÔNG TYTNHH HASAN-DERMAPHARM Đường số2-KCN Đồng An,Bình Dương, Việt Nam.

0GZ
ueseUIzy

ii

Rx Prescription
Azihasan 250
Active Ingredient: Azithromycin 250 mg
C1 ƯA— – [HASAN] 10 Blisters x6capsules ———
Azihasan 250
‘Composition: ‘Store inadryplace, below 30°C Eachcapeule contains Azithromycin…………… 250mg Protectfrom light. ĐIDNG,………….-eeễeễeễeeỶeeeeễ qs1capsule Manufacturers specificafon. Indications, Dosage and Administration, interactions, Contraindications, Side effects and other precautions: Read carefully the enclosed BEFORE USE! leaflet.
—— HASAN-DERMAPHARM CO., LTD. (HASAN) Dong AnIndustrial Park, Binh Duong Province, Vietnam

Azihasan
250
SCAG
-Mfg.
Date:
Exp.
Date:
SốlồSX-Batch
No.:
NSXHD

_ Azihasan250 —_

KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ CAREFULLY THE DIRECTIONS

797 NN 2ai 5 222 Us

-Pta c/ GONG TY Z)
= TNHH +
*x| HA SAN
x MIAPHARM ⁄<>
<0 AN-T.BWS TONG GIAM DOC ps: Guin Dinh nhận hộp 01 vi x08yin. (Ta ‘ 107 ss “- pam * đủ m i ’ ` “ae Azihasan 250 Hoat chat: Azithromycin 250 mg 233a8x m———== a CT) Hộp1 vỉx vỉ 6viên nang _———— B22 Bảo quản nơi khô, dudi 30°C. SDK -Reg. No.: Tránh ánh sáng. CÔNG TYTNHH HASAN-DERMAPHARM Tiêu chuẩn cơsở. Đường số2-KCN Đồng An, Bình Dương, Việt Nam. Azihasan 250 Thành phần: Composition: a Trong 1viên nang chứa Azithromycin...............250mg Each capsule contains Azithromycin....................250 mg s tee vđiviên Excipi ..-@.8 1capsule — Nhiễm trùng đường hôhấptrên &dưới (TMH, viêm phế eee quản, viêm phổi), nhiểm trùng da,mòmếm wanigu indications, Dosage and Administration, a sinh dục. Interactions, Contraindications, Side effects and ^ — Chống chỉđịnh, Liều dùng, Tương tác, Than trong, other precautions: Read carefully theenclosedieatlet, ONG TY ut Tác dụng phụ vàcácthông tinkhác: Xinđọc hướng TNHH œ dẫn sửdụng `—— ĐỀ XATẦM TAY TRẺ EM - KEEP OUT OFREACH OF CHILDREN SAN ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRUGC KHIDUNG! READ CAREFULLY THEDIRECTIONS BEFORE USE! MAPHARW 1N-T BWW . ; Azihasan 250 —| Store inadry place, below 30°C. Protect from light. HASAN-DERMAPHARM CO., LTD. Manufacturer's specification. Dong An Industrial Park, Binh Duong, Vietnam. ‘ive ìie š hh? ¿ mẻ 140 x200 mm Hướng dẫn sử dụng thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Azihasan 250 R,Thuốc bán theo đơn Viên nang cứng Thành phần -Hoat chat: Azithromycin 250 mg -_Tá dược: Tinh bột ngô, Lactose monohydrat, Magnesi stearat, Natri lauryl sulfat, Talc, Vỏ nang số1. Dược lực học -Azithromycin lamét khang sinh thuộc nhóm macrolid, cơ chế tác động bằng cách gắn với ribosom ngăn cản quá trình tổng hợp protein của vikhuẩn gây bệnh. -_Azithromycin có tác dụng tốt trên các vikhuẩn Gram duong nhu Streptococcus, Pneumococcus, Staphylococcus aureus. Một sốchủng vikhuẩn khác cũng rất nhạy cảm với Azithromycin như: Corynebacterium diphtheriae, Clostridium perfringens, Peptostreptococcus vaPropionibacterium acnes. Cac ching visinh vat khang erythromycin có thể cũng kháng ca Azithromycin như những chủng Gram dương, kểcảcác loài Enferococcus vàhầu hết các chủng S†aphylococcus kháng methicilin đã hoàn toàn kháng đối với Azithromycin. -Azithromycin cótác dụng tốttrên các vikhuẩn Gram âm như: Haemophilus influenzae, parainfluenzae, vaducreyi, Moraxella catarrrhalis, Acinetobacter, Yersinia, Legionella pneumophilia, Bordetella pertussis, va parapertussis; Neisseria gonorrhoeae va Campylobacter sp.. Azithromycin cũng có hiệu quả với Listeria monocytogenes, Mycobacterium avium, Mycoplasma pneumoniae va hominis, Ureaplasma_ urealyticum, Toxoplasma gondii, Chlamydia trachomatis vaChlamydia pneumoniae, Treponema pallidum vaBorrelia burgdorferi. Azithromycin có tác dụng vừa phải trên các vikhuẩn Gram am nhu E.coli, Salmonella enteritis va Salmonella typhi, Enterobacter, Acromonas hydrophilia, Klebsiella. Các chủng Gram âm thường kháng Azithromycin là Proteus, Serratia, Pseudomonas aeruginosa và Morganella.-Nhin chung, Azithromycin tac dyng trén vikhuan Gram dương yếu hơn một chút sovdi erythromycin, nhung lai mạnh hơn trên một số vikhuẩn Gram âm trong đó có Haemophilus.Dược động học -Hấp thu: Thức ăn làm giảm khả năng hấp thu Azithromycin khoảng 50%. Sau khi dùng thuốc, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng từ 2đến 3giờ. -_Phân bố: Azithromycin sau khi uống phân bố rộng rãi trong cơ thể, sinh khả dụng khoảng 40%. Thuốc được phân bốchủ yếu trong các mô như: phổi, amidan, tiền liệt ốc xa tầm tay của trẻ em tuyến, bạch cầu hạt vàđại thực bào..., cao hơn trong máu nhiều lần (khoảng 50 lần nồng độ tối đa tìm thấy trong huyết tương). Tuy nhiên, nồng độ của thuốc trong hệ thống thần kinh trung ương rấtthấp. -.Chuyển hóa: Một lượng nhỏ Azithromycin bịkhử methyl trong gan, vàđược thải trừ qua mật ởdạng không biến đổi vàmột phần ở dạng chuyển hóa. -_Thải trừ: Khoảng 6% liều uống thải trừ qua nước tiểu trong vòng 72 giờ dưới dạng không biến đổi. T;„ cuối cùng ởhuyết tương tương đương T,, trong các mô mềm đạt được sau khi dùng thuốc từ2đến 4ngày. Chỉ địnhDùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn docác vikhuẩn nhạy cảm với thuốc như: -_Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản cấp do Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis hay Streptococcus pneumoniae. -Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm trùng tai, mũi, họng như viêm xoang, viêm họng, viêm amidan, viêm taigiữa. -Nhiễm trùng da, mô mềm: nhọt, bệnh mủ da, chốc lởdo Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes, Streptococcus agalactiae... -.Bệnh lây nhiễm qua đường sinh dục ởcảnam vànữ, chưa biến chứng (trừ au cu) do Chlamydia trachomatis hoặc Neisseria gonorrhoeae khéng dakhang. -Chỉ nên dùng cho những bệnh nhân dịứng với penicilin đểgiảm nguy cơkháng thuốc. Chống chỉ định Quá mẫn với Azithromycin hoặc bất kỳkháng sinh nào thuộc nhóm macrolid. Thận trọng -.Khả năng gây dịứng như phù thần kinh mạch vàphản vệ rấtnguy hiểm mặc dùrấthiếm khi xảy ra. -_Thận trọng khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy gan, suy thận (CICr <40 ml/phút). -Phụ nữcóthai vàcho con bú. --Nguy cơbội nhiễm vikhuẩn không nhạy cảm vàviêm đại tràng màng giả khi sửdụng các kháng sinh phổ rộng như Azithromycin.Tương tác thuốc -_Thức ăn: Làm giảm sinh khả dụng của thuốc tới50%, do đóchỉ được uống thuốc 1giờ trước bữa ănhoặc 2giờ sau khi ăn. -Dẫn chất nấm cựa gà: Không sử dụng đồng thời Azithromycin với các dẫn chất nấm cựa gà do nguy cơ ngộ độc nấm cựa gà. --Thuốc kháng acid: Chỉ dùng ítnhất 1giờ trước hoặc 2giờ sau khi uống thuốc kháng acid. -Digoxin, cyclosporin: Do Azithromycin ảnh hưởng đến chuyển hoá digoxin, cyclosporin, cần theo dõi và điều chỉnh liều (nếu cần) khi sử dụng đồng thời các thuốc trên. Z qn Anh1 9772.74 9 “7 o, TU@.CỤC TRƯỞ P.TRƯỞNG PHÒ Gệ N so 6..." é3 Ce ee oo xà ¿ & 4‘d4 te .??ÀAÁ 140 x200 mm Hướng dẫn sử dụng thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng -_Thuốc chống đông loại coumarin: cóthể sửdụng đồng thời warfarin và Azithromycin nhưng vẫn phải theo dõi nồng độcủa theophylin khi dùng 2thuốc này cho người bệnh.Carbamazepin, cimetidin, methylprednisolon: Azithromycin ítảnh hưởng đến dược động học của carbamazepin, cimetidin, methylprednisolon. Liều lượng vàcách dùng Uống một lần duy nhất trong ngày, 1giờ trước bữa ăn hoặc 2giờ sau khi ăn. Người lớn: +Điều trịbệnh viêm phế quản, viêm phổi, viêm họng, nhiễm khuẩn da, mô mềm...: ngày đầu tiên uống một liều 500 mg, vàdùng 4ngày sau với liều 250 mg/ngày hoặc 500 mg/ngày, dùng trong 3 ngày. + Điều trịbệnh lây truyền qua đường sinh dục như viêm cổ tử cung, viêm niệu đạo do nhiém Chlamydia trachomatis, Neisseria gonorrhoeae: liều duy nhất 1 gam.Trẻ em: +Ngày đầu tiên dùng với liều duy nhất 10 mg/kg thể trọng, từngày thứ 2đến ngày thứ 5 dùng với liều duy nhất 5mg/ kg/ngày hoặc 10mg/kg/ngày, dùng trong 3 ngày.+Chưa có thông tin về hiệu quả và tính an toàn của Azithromycin sửdụng cho trẻ dưới 6tháng tuổi. Do đó, không nên dùng thuốc cho trẻem ởnhóm tuổi này. Tác dụng phụ Thuốc được dung nạp tốt. Hầu hết tác dụng phụ ởthể vừa vànhẹ, cóthể hổi phục khi ngưng điều trị. Hay gặp nhất làrối loạn tiêu hoá (khoảng 10%) với các triệu chứng: khó tiêu, đầy hơi, tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng, cocứng cơbụng, nôn, nhưng thường nhẹ, ítxảy ra hơn sovới dùng erythromycin. Giảm thính lực bao gồm nghe khó, điếc hay ùtai, dosử dụng thuốc kéo dài với liều cao. Hiếm gặp các trường hợp về rối loạn vịgiác, viêm thận, viêm âm đạo...; các tác dụng phụ của macrolid trên thần kinh như nhức đầu, buồn ngủ, choáng váng, hoa mắt, mệt mi...; trên danhư nổi mẫn, phù nề, nhạy cảm ánh sáng, phù ngoại vi.... Giảm nhẹ nhất thời sốlượng bạch cầu trung tính, thoáng qua trong các thử nghiệm lâm sàng nhưng chưa xác định rõmối liên quan với việc dùng thuốc. Tăng có phục hồi transaminase gan. Một sốtrường hợp bất thường vềgan như viêm gan, vàng daứ mật đã được báo cáo. *Trong trường hợp xảy raphản ứng không mong đợi, nên tham khảo ýkiến của bác sĩ. Quá liều vàcách xửtrí Chưa cótưliệu vềquá liều Azithromycin, triệu chứng điển hình quá liều của kháng sinh macrolid thường làgiảm thính lực, buồn nôn, nôn vàtiêu chảy. Chưa cóbiện pháp điều trịđặc hiệu khi quá liều. Xử lýbằng cách rửa dạdày vàđiều trịhỗtrợ. Sử dụng cho phụ nữcó thai vàcho con bú Chưa códữ liệu nghiên cứu trên phụ nữcóthai, cho con bú. Chỉ sử dụng Azithromycin khi không có các thuốc thích hợp khác. Tác dụng của thuốc khi vận hành tàu xe, máy móc Không có. Trình bày Hộp 1vĩ,10vÏx 6viên nang cứng. Bảo quản: Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng. Tiêu chuẩn: TCCS Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất. LưuýKhông dùng thuốc quá hạn dùng ghi trên bao bì. Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ. Không dùng thuốc quá liều chỉ định. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. [HASAN |] CTY TNHH HASAN -DERMAPHARM Đường số2,KCN Đồng An, Bình Dương, Việt Nam Để thuốc xa tầm tay của trẻ em «+... ˆ*

Ẩn