Thuốc Aspirin 81mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Aspirin 81mg |
Số Đăng Ký | VD-20261-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Aspirin- 81mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim tan trong ruột |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
25/04/2016 | Công ty cổ phần Dược phẩm TV Pharm | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 250 | Viên |
AW),
A
———-00000———-
Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
ww
CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM AM
MAU NHAN THUOC
+
2
UGC PH
I.MAU NHAN VI:
TV.PHARM
Nn
VIEN BAO PHIM TAN TRONG RUOT ASPIRIN
~ x
A CONG TY CP D
CtyCPDPTV.PI
r
Cty
CPDP
TV.PhamSOK:
SBK:
Aspirin
Asplrl,
CtyCPDP
TV.Pham
ClyCPDPTVPI
1
SDK:
SBK:
Š
Aspirin
AspiriiSSSS
a
me
CtyCPDP
TV.Pharm
ClyCPDPTV.PI
+
SBK:
SDK: irii..
Aspirin
Asplri,
CtyCPDP
TV.Pham
Aspirin
ClyCPDPTVPI
SDK:
—=”=31
mg
SDK:
š oO
TV.Ph
=
As
Spirin
SOK
As
spiril
5
—
II. MẪU NHÃN HỘP:
800JAOI2j YUIABLL -AUD YUIAELL -Mitel UdIG UIC -LZ “Bi Aueduioo y90}6-qujof jeoyneseuueyd WueYd’AL —wows Joajoud ‘9,06 mojaq ‘eae /up uy9/016 ‘asn asojaq Aynyaiva pasus eOeyoed ay;pray “6,1@In†28/u8W :u0/621i20đ6 ‘U8/p|j(J2 JÔj28â/ JOno đoo3
9Z0SE6 19|J89| u9SUI 91 99G :uOJE1)S4U|UIDĐ | -oB£Sop “§U0|)ð2jDUIJEIUO2 “6uo|ye2Ipu| 19Iq61 (9229999988 tmeeeeine s‘bsyuaidioxg – Bw gr uiids –
:6uOI1jsoduuo2
GMP-WHO
irinØ1
mạ Aspirin
S=— ES
SR
As
Hộp 10 vỉx10 viên bao phim tan trong ruột
..8†mg SDK
“IV S619 Sx: chidinh, cách dùng-liều Ngày SX: útờhướng dẫn sửdụng. HD
De kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng. Bảo quản nơikhó, không quá 30°C, tránh Công tycổphần dược phẩm TV.Pharm ánh sáng. 27-Điện Biên Phủ -TpTra Vinh -Tinh Tra Vinh
Sj2JEỊ DôIE02 1uEjSJSô1-01JSEB ( xS12JSIJq 0| j0X0g
bw igs
uJJJldSV
OHM-dW2 wv
`. IL MẪU TOA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Mặt 1
Tờ
Mặt 2
Aspirin
SS =81 mg
CÔNG THỨC: ~Âspirin……… SEaeee t010Lá0Á Án8n 00ga tà A0NNáng ng 81 mg -Tả được (Avicel, s†arch 1500, acid stearic, aerosil, HPMC-P, TEC, titan dioxyd, mau vang oxyd Sắt, màu vàng tartrazin) Vứ………………… 2:2022211202211121221113 02111 41211211201 eree 1viên TRINH BAY: -Vỉ10viên nén bao phim tantrong ruột -Hộp 10vỉ. DƯỢC LỰC HỌC: ~Acid acetylsalicylic (aspirin) cótácdụng giảm đau, hạnhiệt vàchống viêm. Aspirin được hấp thu nhanh vớimức độcao. Liểu aspirin thường đùng cho người lớnlà500 mgđểgiảm đau nhẹ vàvừa hoặc đểgiảm sốtvàcho nồng độsalicylat 30-60mg/lit huyết tương trong vòng nửa giờ, tồntại trong 3-4giờ. Đốivớibệnh thấp khớp, thường phải tăng liều hàng ngày tốiđatới6g.Liểu trên 1 gkhông làm tăng thềm tácdụng giảm đau. -Trong khiđược hấp thuqua thành một, cũng như khiởgan vàmáu, aspirin được thủy phân thành acid salicylic, c6cùng tácdụng được lýnhư aspirin. Với liều500 mgaspirin, nửa đờihuyết tương là 20-30phút vớiaspirin, và2,5-3gidvdiacid salicylic. Khidùng liểucao hơn, nửa đờiacid $alicylic đàihơn. Aspirin chỉthải trừqua thận dưới dạng salicylat tựdohoặc liên hợp. ~Aspirin ứcchế không thuận nghịch cyclooxygenase, dođóứcchế tổng hợp prostaglandin. Các tếbào có khả năng tổng hợp cyclooxygenase mới sẽcóthểtiếp tụctổng hợp prostaglandin, sau khinổng độacid salicylic giảm. Tiểu cẩu làtếbào không cónhản, không cókhả năng tổng hợp cyclooxygenase mdi, do d6 cyclooxygenase biúcchế không thuận nghịch, cho tớikhitiểu cẩu mối được tạothành ~Như vậy aspirin ứcchế không thuận nghịch kếttậptiểu cấu, cho tớikhitiểu cầu mới được thành.-Aspirin cdn ứcchế sản sinh prostaglandin ởthận. Sựsản sinh prostaglandin @thani vềmặt sinh lývớingười bệnh cóthận bình thường, nhưng cóvaitrò rất quan trọng trị thông máu quathận ởngười suythận mạn tính, suytim, suygan, hoặc córốiloạn v tương. Ởnhững người bệnh này, tácdụng ứcchế tổng hợp prostaglandin ởthận của pir dẫn đến suythận cấp tính, giữnước vàsuytim cấp tính. DƯỢC ĐỘNG HỌC: -Khả dụng sinh học uống (%): 6B+3. -Gắn vớiprotein huyết tương (%): 49.Tăng urêmáu làm giảm gắn vớiprotein huyết thanh thải (ml/pht/kg): 9,3+1,1. Độthanh thải thay đổiðngười caotuổi, người xơgan -Thể tích phan bé(lit/kg): 0,15 +0,03. -Nửa đời(giờ): 0,25 +0,03. Nửa đờithay đổiởngười viêm gan. -Dothải quathận chủyếu dưới dạng acid salicylic tựdovàcác chất chuyển hóa liên hợp. CHỈ ĐỊNH: -Dựphòng thứphát nhối máu cotim &độtquy. -Điểu trịác cdnđau nhẹ &vừa, hạsốt, viêm xương khép, viém khớp dạng thấp, viêm cộtsống dính khớp. -Điểu trịhộichứng Kawasaki. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -Quá mẫn vớdẫn xuất salicylate vàthuốc chống viêm không steroid khác -Bệnh nhân ưachảy máu, nguy cơxuất huyết, giảm tiểu cầu. -Loét dạdày-tá tràng tiến triển. -Tiển sửbệnh hen, suy tim vừa &nặng, suy gan, suy than. -Phụ nữ3tháng cuối thai kỳ ~Sốtdovirus. – TAC DUNG KHONG MONG MUON (ADR): ADR phổ biến nhất liền quan đến hệtiêu hóa, thẩn kinh vàcắm máu. *Thường gặp (ADR>1/100): -Tiêu hóa: Buổn nôn, nôn, khó tiêu, khó chịu ở thượng vị,ợnóng, đau dạdày, loét dạdày —ruột. -Hệthần kinh trung ương: Mệt mỏi. -Da:Ban da,mây đay. -Huyết học: Thiếu máu tanmáu. -Hệthần kinh- cơ và xương: Yếu cơ. -Hộhấp: Khó thở. -Khác: Sốc phản vệ. *Ítgấp (1/1000