Thuốc Artrofort 500: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcArtrofort 500
Số Đăng KýVD-23815-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngGlucosamin – 500mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
19/05/2016Cty CP LD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.lHộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên1350Viên
60mm 95mm
PE
Artrofort
500
GLUCOSAMINE
500mg

Artrofort
500
GLUCOSAMINE
500mg

§ảnxuấ†bởi:
CTCP
LODP
MEDIPHARCO
TENAMYD
BRs.r.1
08NgưyỄn
Trường
Tệ-P.Phước
Vĩnh-Tp.Huế
-TÌnh
TT.Huế
Phân
phổi
bởi:
TYCỔPHẨN
DƯỢỷ
PHẨM
TENAMYD
LôY01-02Á
Bường
TânThuận,
KhuCông
nghiệp/Khu
ChếXuất
TânThuận,
P.Tân Thuận
Đông,
Quận
7,TP.HồChíMinh

80mm

“—- BR
š.!.
Thành
phần:
Mỗi
viên
nang cứng
chứa:
Glucosamin……………………….
500mg
(dưới
dạng
Glucosamin
hydroclorid)

dược:
vừa
đủ
………
1viên
nang
cứng.
Chỉ
định
-chống
chỉ
định:
Xin
đọc
trong
tờhướng dẫn
sửdụng.
Cách dùng
-liều
dùng
&các
thông
tln
khác:
Xin
đọc
trong
tờhướng
dẫn
sửdụng.
Điều
kiện
bảo
quản:
Để
nơi
khô
thoáng,
nhiệt
độ
dưới
30°C,
tránh
ánh
sáng.

ĐỂ
XA
TẦM
TAY
TRẺ
EM
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
$ÐK/Rag.No: S616SX/Lot:
Ngay
SX/Mfg.
Date:
HD/Exp.Dato:
93200003
~~
Artrofort
500
GLUCOSAMINE
500mg
1
Blisters
X 10
Wartl
anisuleS

ww
BỘ
Y
TẾ
CỤC
QUẢN

DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
Lân
du:
AT
A
Lal
2062

a
Artrofort
500
GLUCOSAMINE
500mg
Composition:Each
hard
capsule
contains:
Glucosamine…………………………..
500mg
(asGlucosamine
hydrochloride)
Excipien†s:
s.q.Í…………………..
1hard
capsule.
Indications
&contra-indications:
See
insert.
Usage
-dosage
&another
information:
See
insert.
Storage:Indryplace,
below
30°C,
protect
from
light
.
KEEP OUT
OFREACH
OFCHILDREN
PLEASE
READ
PACKAGE
INSERT
BEFORE
USING
Manufactured
by.
Oietributed
by
G3
a+np
a
TENANYD
PHARNA
CORP
An
Extn
Besrt

50mm

ti
:
d7,
J
Artrofort
500
GLUCOSAMINE
500mg
Artrofort
500
GLUCOSAMINE
500mg
Artrofort
500
=~…
Arfrofort500
==-—…

Sw
(dưới
dang
Glucosamin
hydroclorid)
sens
so
¡
Tádược:
vừa
đủ………
1viên
nang
cứng.
(asGlucosamine
hydrochloride)
|
Chi
dinh
-chéng
chi
dinh:
Excipienfs:
s.q.f……….
|
Xin
đọc
trong
tờhướng
dẫn
sửdụng.
GLUCOSAMINE
500mg
Indications
&contra-indications:

95mm

GLUCOSAMINE
500mg
_
cách
dùng
-liểu
dùng
&các
thông
Sảnxuất
bỗi:
CTCP
LDDP
MEDIPHARCO
TENAMYD
BRs.r.1
08Nguyễn
Trường
Tộ-P.Phước
Vĩnh
-TpHuế-TÍnh
TT.Huế
Phan
phối
hồi:
crycOPHAN
OUdC
PHAM
TENAMYD
LôY.01-02A
Đường
TânThuận,
KhuCông
nghiệp/€hu
ChếXuất
TânThuận,
P.TânThuận
Đông,
Quận
7,TP.HồChíMinh

80mm
tÍn
khác:Xin
đọc
trong
tờhướng
dẫn
sửdụng.
Điều
kiện
bảo
quản:
Để
nơi
khô
thoáng,
nhiệt
độdưới
30°C,
tránh
ánh
sáng.

XA
TAM
TAY
TRE
EM
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
$ÐK/Reg.No: SốlôSX/Lot:
Ngày
SX/Mig.Date:
HD/Exp.Date:
5Blisters
X10
Hard
Capsules

See
insert.
Usage
-dosage
&another
information:
See
insert.
Storage:Indry
place,
below
30°C,
protect
from
light
.
KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN
PLEASE
READ
PACKAGE
INSERT
BEFORE
USING
Manufactured
by:
Dntrbuind
by-
A2
at+pm
We
TENANYD
PHAMBIA
COMP
Manewndo
Bevin
Best

MẪU VỈ * 10 VIÊN

6= GLUCOSAMINE 500MG
(dưới dạng Glucosamin hydroclorid)
x 0
Phênphố:bởi. 2 coma rycomn ila DonaDOANH DƯỢC PHÁM CTCPDƯỢC PHẨM TENAMYD = PHARCO TENAMYD BRa.1.1 ..- 3 TENAMYD PHARMA CORP.

10 vién nang cung <4 *Ghi chú: Số lô SX và hạn dùng được dập chìm ởđáy vỉ thuốc fe Huế, ngày 4p tháng or năm 2œ s— TỔNG GIÁM ĐỐCzZ + óc đổi oe vy ee ý kì... ni WANA, Ly CONG TY 0P @/ LIENDOANH o MẪU TỪ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MM Artrotort 500 ^ Glucosamine 500mg VIÊN NANG CỨNG Thanh phan: Mỗi viên nang cứng chứa: Glucosamin......... ......900 ng (dưới dạng Glucosamin hydroclorid ) Tádược: Lactose, Sodium starch glycolate, Magnesi stearat vừa đủ... 1viên nang cứng. Chỉ định: Giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối nhẹ vàtrung bình. Cách dùng -liều dùng: Dùng cho người trên 18tuổi: Uống từ2-3viên/ ngày, chia 3lần. Có thê dùng đơn độc glucosamin sulfat hoặc phối hợp với thuốc khác như chondroitin 1200mg/ngày. Thời gian dùng thuốc tuỷ theo cáthể, ítnhất dùng liên tục trong 2đến 3tháng đểđảm bảo hiệu quảđiều trị. Chống chỉ định: Phụ nữ cóthai, phụ nữ cho con bú, trẻem, trẻvịthành niên dưới 18tuỗi dochưa cósốliệu vềđộantoàn vàhiệu quả điều trị. Thận trọng: Người giảm dung nap Glucose (theo dõi nòng độGlucose mau trước khi điều trịvàđịnh kỳsau đó); người cónguy cơmắc bệnh tìm mạch (theo dõi Choiesterol); bệnh hen. Phụ nữcó thai vàcho con bú: Không dùng thuốc cho phụ nữcóthai vàcho con bú. Ảnh hưởng lên khả năng láixe và vận hành máy móc: Cần chú ýnếu gặp phải các tác dụng phụ như nhức đầu, mệt mỏi đối với người láixevàvận hành máy móc. Tương tác thuốc: Tương tác thuốc cóthể xảy rakhi phối hợp Glucosamin với các thuốc: Acetaminophen, warfarin, thuốc chống đái tháo đường vàmột sốthuốc hoá trị. Những tương tác thuốc cóthể dẫn đến giảm sản xuất insulin, tăng nguy cơchảy máu hoặc làm giảm hiệu quả của thuốc vìvậy yêu cầu phải giám sát thường xuyên. Tác dụng không mong muôn: Các tác dụng không mong muốn nhìn chung rấtnhẹ vàthoáng qua. Thường gặp: Buồn nôn, đau bụng, khó tiêu, tiêu chảy, táo bón, nhức đầu, mệt mỏi. Ítgặp: Phát ban, ngửa, cholesterol máu cao Thông báo cho bác sỹnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Sử dụng quá liều: Không cóbáo cáo vềviệc sử dụng quá liều. Lời khuyến cáo: Để xatằm tay trẻ em. HỆ kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nêu cầnthêm thông tin xin hỏi ýkiên bác sỹ. Điều kiện bảo quản: Nơi khô thoáng, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng. Quy cách đóng gói: Hộp 10vỉx10viên nang cứng. Hộp 05vỉx10viên nang cứng. Hạn dùng: Mey 36tháng kểtừngày sản xuất. II Sản xuất bởi: Phân phối bởi: €TCP LDDP MEDIPHARCO TENAMYD BRs.r.l CTY cổPHAN DƯỢC PHẨM TENAMYD 08Nguyễn Trường Tộ-P.Phước Vĩnh -Tp.Huế -Tỉnh TT.Huế LôY.01-02A Đường Tân Thuận, Khu Công nghiệp/Khu Chế Xuất Tân Thuận, P.Tân Thuận Đồng, Quận 7,TP.HồChíMinh [II NIjÌ TUQ CUC TRUONG P.TRUONG PHONG Nouyen Chi Chu hy Hué, ngay 46 thang orndm 2c”

Ẩn