Thuốc Artril Forte: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcArtril Forte
Số Đăng KýVN-18510-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngGlucosamin (dưới dạng glucosamin sulphat natri) – 400 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 1 chai 60 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtAV Manufacturing Sdn.Bhd Lot 10621 (PT 16700), Jalan Permata 2, Arab Malaysian Industrial Park, 71800 Nilai, Negeri Sembilan
Công ty Đăng kýCông ty TNHH DKSH Việt Nam Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương
Artril Forte
Glucosamine 400mg
60 Capsules

Artril Forte Carton Box

Artril Forte
Glucosamine 400 mg

Artril Forte
Glucosamine 400 mg

60 Capsules
Composition:
Each capsule contains crystalline
glucosamine sulphate sodium chloride 628
mg equivalent to glucosamine 400mg
(derived from seafood)
Manufactured by:
AV Manufacturing Sdn. Bhd. (667760-V)
Lot 10621, JIn Permata 2,Arab Malaysian
Industrial Park, Nilai, 71800 Negeri
Sembilan, Malaysia
Marketer:
Advance Pharma Sdn. Bhd.(539885-w)
No.28, Jalan BP 6/6,
Bandar Bukit Puchong, 47100 Puchong,
Selangor D.E, Malaysia.
Capsule gelatine: Bovine origin
Version 01

Glucosamine 400 mg
Artril Forte
Glucosamine 400 mg
Viên nang cứng
Hộp 1chai 60viên nang, SDK: XX-XXXX-XX
Chỉ định, cách dùng, chống chỉ định:
Xin đọc trong tờ hướng dẫn sử dụng.
$6 16SX, NSX, HD: Xem “BN”, ‘Mfg’, “Exp” trén
bao bì
Không bảo quản ởdưới 30°C
Dé xatam tay trẻ em. Đọc kỹhướng dẫn sử
dụng trước khi dùng.
Nhà sản xuất AV Manufacturing Sdn. Bhd
Lot 10621 (PT 16700), Jalan Permata 2,Arab
Malaysian Industrial Park,
71800 Nilai, Negeri Sembilan, Malaysia.
Nhà nhập khẩu: VIMEDIMEX BÌNH DƯƠNG
Số 18L1-2 VSIP II,đường số 3,KCN Việt
Nam-Singapore 2,
Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
Các thông tin khác đề nghị xem
trong tờhướng dẫn sử dụng kèm theo

_` A
ˆ ` e
= = ìK & E m1
bo pie ó b> : a0
Artril Forte
Glucosamine 40U0 mg
60 Capsules
Best taken before meals
Please refer enclosed leaflet for
indication, dosage and other
prescribing information.
Store at room temperature not
exceeding 30°C.
Keep out of reach of children.

Barcode

Reg. No.:

Als

nN
D1i- Artril Forte Sticker
140mm

Artril Forte
Glucosamine 400 mg
60 Capsules
Composition:
Each capsule contains glucosamine sulphate
sodium chloride 628 mg equivalent to
glucosamine 400 mg. (derived from seafood)
Best taken before meals.
DOSAGE AND INDICATION SEE PACKAGE INSERT
Keep out of reach of children.
Store inroom temperature not exceeding 30°C.
Manufactured by:
AV Manufacturing Sdn. Bhd.
Lot 10621, Jin Permata 2,
Arab Malaysian Industrial Park,
71800 Nilai, Negeri Sembilan.
Malaysia.
Vietnam Reg. No.: :
Ver.01

BN Mfg Exp

WUPpP

2 Fp be
(14/074)
ARTRIL Forte

Môi viên nang chứa:
Crystalline ølucosamine sulphate sodium 628mg tưong đương với glucosamin 400 mg
Tá dược: Magnesi stearate, Talc.
Dạng bào chế: Viên nang
Chỉ định: ,
Giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gôi nhẹ và trung bình.
Liều lượng và cách dùng:
Đường dùng: Uống. Tốt nhất nên dùng thuốc trước bữa ăn.
Dùng cho người trên 18 tuổi: uống từ 1250 mg đến 1500 mg glucosamin/ngày (các
dạng muối của glucosamin được qui đổi tương ứng với glucosamin), chia làm 3lần.
Có thể dùng đơn độc glucosamin sulfat hoặc phối hợp với thuốc khác như
Chondroitin 1200 mg/ngày. Thời gian dùng thuốc tùy theo cá thể, ítnhất dùng liên tục
trong 2-3 tháng đê đảm bảo hiệu quả điều trị. –
. % Chong chi dinh ey
– Bénh nhan qua man cam véi hoat chat hodc bat ky thành phần nào của thuốc.
– Phu ni mang thai va cho con bú. =
-_ Trẻ em, trẻ vị thành niên dưới 18 tuổi do chưa có số liệu về độ an toàn và hiệu “2
qua diéu tri. es
Cảnh báo đặc biệt và thận trọng khi sử dụng =
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để biết thêm thông tin, xin hỏi ýkiến
bác sĩ
Thuốc dùng trong điều trị hỗ trợ và hiệu quả điều trị có thể chỉ thấy được sau Ituần
dùng thuốc. Do đó, ởnhững trường hợp đau nặng, nên khuyên dùng kèm theo thuốc
kháng viêm trong ngày đầu tiên. Glucosamine có thể làm tăng đề kháng insulin. Ở
những bệnh nhân tiểu đường loại 2và những người bị thừa cân, những người có vấn
để về dung nạp glucose nên theo dõi cẩn thận nồng độ đường huyết khi dùng
glucosamine.

Phụ nữ mang thai và cho con bú
Chống chỉ định.
Tác động lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa được ghi nhận.
Tương tác thuốc và các dạng tương tác khác:
Giucosamine có thể làm tăng đề kháng insulin và do đó ảnh hưởng đến dung nap
glucose. Ở những bệnh nhân tiểu đường đang điều trị thuốc, cần được kiểm soát mức

đường huyết và có thể cần điều chỉnh liều khi quyết định sử dụng glucosamine. Điều
này được kiểm soát bởi bác sĩ.
Tính tương ky: Chưa được ghi nhận
Tác dụng không mong muốn
Rất ítgặp kích ứng đường tiêu hóa như khó chịu dạ dày, buồn nôn và ói.
Tìm mạch: phù ngoại biên, nhịp tim nhanh đã được báo cáo ởvài bệnh nhân trong các
thử nghiệm lâm sàng lớn về việc điều trị viêm xương khớp đường uống. Mối quan hệ
nhân quả chưa được thiết lập.
Hệ thần kinh trung ương: Rất ítgặp buồn ngủ, nhức đầu, mắt ngủ trong quá trình điều
trị < 1%) Đường tiêu hóa: Buồn nôn, ói, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa hoặc đau thương vị, táo bón, ợnóng và biếng ăn rất ítgặp trong khi điều trị glucosamine đường uống. Da: phản ứng da như ban đỏ và ngứa đã được báo cáo khi điều trị bằng glucosamine. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng Quá liều Chưa có trường hợp quá liều do vô hay hoặc cố ý nào được ghi nhận. Các nghiên cứu ởđộng vật về độc tính cấp và mạn tính cho thấy tác dụng và triệu chứng của độc tính hầu như không xảy ra kế cả sau khi dùng quá liều cao. Hạn dùng 36 tháng kể từ ngày sản xuẤt. Bảo quản Bảo quản dưới 30°C. Đề thuốc xa tầm tay và tầm nhìn của trẻ em. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng đã ghi trên bao bì. Qui cách đóng gói: Hộp Ilọ 60 viên. Nhà sản xuất AV Manufacturing Sdn.Bhd Lot 10621 (PT 16700), Jalan Permata 2, Arab Malaysian Industrial Park, 71800 Nilai, Negeri Sembilan, Malaysia. PHÓ CỤC TRƯỞNG 2P. is Gx ON `Z SS

Ẩn