Thuốc Artesunate and Mefloquine Hydrochloride Tablets 100/220 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcArtesunate and Mefloquine Hydrochloride Tablets 100/220 mg
Số Đăng KýVN-17664-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngArtesunate; Mefloquine hydrochloride – 100 mg; 220 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 3 viên; hộp 2 vỉ x 3 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCipla Ltd. A-42, MIDC, Patalganga, 410 220 Dist: Raigad, Maharashtra
Công ty Đăng kýCipla Ltd. Mumbai Central Mumbai 400 008
SAMPLE OF LABEL
/ =
| :/
Rx Prescription drug 1X3Film-coated Tablets
Rx Thuốc bán theo đơn Hộp |vix3viên nén bao phim

Artesunate and Mefloquine
q drochloride Tablets 100/220 mg
Filmcoated tablets/Oral Use
CỤC QUẢN LÝ DƯ
DA PHE DUYE ién hénbao phim /Dùng đường uống Cipla
‘ FOR PRESCRIPTION USE ONLY ^ ^
Lân đầu:.41.J..2 J2 Q Pediatric Use Dung cho tre am Age: 7to 12 years Tudi: 7den 12 tudi
Weight 18 to 29 ky Can nang : 18 -23kg
BO Y TE

Sea package insert forInformation, Indications, contraindications, and precautions. Do not stora above 30°C
Dosage and Administration: Give 1tablat per day for 3days.
Each film coated tablei contal Ariesunate Ph. int…………. Mefloquina Hydrochloride {equivalent toMefloquine base .

KEEP ALL MEDICINES OUT OF THE REACH OF CHILDREN.Carefully read the Instruction before use

Unvarnish Area 33 4

SốlôS%X
/B,No
:00x
NSX/
Míd.
Data
:xxítnrmyyyy
HD/
Exp.Date
:3d/mrwyyyy
SOK
/Reg,
No
:VN-)2OQ-XX
xxx

325
Roeq ary
š a3
HHa de
th
Gs—-
Sẽ
8
3s5 FOR PRESCRIPTION USE ONLY
Vila nda Artesusate v8 Mefloquine HydrachWrde (007226 my M.L. KD-620 Mai vier néa bao phim chira 100mgArtesunate va 220 mgMefloquine Hydrochloride Liễu dùng :Iviên mỗi ngày x3ngày ñ Không bứa quản ønhấct độtrên 10°C pa oe LTD. Chì định, cách dùng, chong chỉđịnh và các thông tinkhác xỉnđọc tờhướng dân sửdụng h : Ddauedn tayisdern, ge k§hang dan sedyng trước khídùng Patalganga, 410 220 Sản xuÏ! bởi:Cipin Ltd- ẨnBộ Dist: Raigad, Maharashtra, India ›lhä nhập thầu

F:Devendra GanganSwatiiDumy ArtworkArtesunate Date: 04-10-13

5
BOA

~<— Unwinding Direction —— Rx-Prescriotion Orug Artesunate and Mefloquine Hydrochloride Tablets 100/220 mg Adult and Pediatric Use x& 3film Coated Tablets Cipla FOR PRESCRIPTION USE ONLY Rx-Presecrtpt Artesunate and Mefloquine 2011L2 Hydrochloride Tablets 100/220 mg Adult and Pedlatric Use i 3film Coated Tablets Cipla Rx-Prescriplon Drug Artesunate and Mefloquine Hydrochloride Tablets 100/220 mg Adult and Pedlatric Use : 3film Coated Tablets Cipla FOR PRESCRIPTION USE ONLY R«-Preseriplon Drug Artesunate and Mefloquine Hydrochloride Tablets 100/220 mg Adult and Pedlatric Use : 3film Coated Tablets Cipla FOR PRESCRIPTION USE ONLY FOR PRESCRIPTION USE ONLY FOR PRESCRIPTION USE ONLY Rx-Pres phon Drug Artesunate and Mefloquine Hydrochloride Tablets 100/220 mg Adult and Pediatric Use š3 3film Coated Tablets Cipla FOR PRESCRIPTION USE ONLY Rx-Preserption Drug Artesunate and Mefloquine Hydrochloride Tablets 100/220 mg Adult and Pediatric Use g db Š ⁄ 3film Coated Tablets Cipla , || Path: D:SACHIN RNehaartesunate &Mefloquine/XXX XX Artesunate+Mefloquine 100+220mg FSR Foll.al/23-03-11 ror CIPLA UMITER | VINAX4 RAUF REGULATORY AFFAIRS aa Rx-Prescription Drug Mefloquine precautions,Do not store above 30°C REACH OF CHILDREN. Carefully read the Instruction before use M.L. KD-620 Mfd by CIPLA LTD. A-42, MIDC, Paltalganga, 410 220 Dist: Raigad, Maharashtra, India XXX Each film-coated tablet contains: Arlesuaate Ph. Ín.................... Hydrachtarido Ph Eu (equivalent (aMatloquiny base .. Sea package insert for intormation, Indications, contralndications, and KEEP ALL MEDICINES OUT OF THE B.No ;XXXX Mĩd. Date :xx/mryyyy Exp. Date :dd/mmwyyyy Reg. No :VN-XXXX-XX Rx-Prescription Drug Each film-coated tablet contains: Astasunate Ph, [nt,..........,..... 100mg Maflaquine Hydrochbotlda Pll Eur 220mg (equivalent inMefloqulae (isa __. 200mg) Seo package Inaed for Information, Indficadana, conbalnadicalians, ane precauliana,Do not store above 30°C KEEP ALL MEDICINES OUT OF THE REACH OF CHILDREN. Carefully read the Instruction before use M.L. KD-620 Mid by CIPLA LTD. 4-42, MIDC, Patalganga. 410220 3 Dist: Raigad. š Maharashtra, India 8,No: XXXX Mĩd, Date :sưmmlyyyy Exp. Date :dd/mmjyyyy Reg. No :VN-XXXX-XX Rx-Prescription Drug Each film-coated tablet contains: Anesunata Ph Int... Meffoquina Hydiochiveliin PhEur. (nquvalani toMaflcquing base .. .100mg220mg.200mg) See package inserl for Information, Indications, contraindicatlona, and precautions.Do not store above 30°C KEEP ALL MEDICINES OUT OF THE REACH OF CHILDREN. Carefully read the Inatruction before uae ML. KD-620 Mid by CÍPLA LTD. A42. MIDC, Palaiganga 410220 l§ Dist: Raigad, 3 Maharashtra, India B.No :XXXX Mid, Date :x/mrWyyyy Exp. Date :dd/mm/yyyy Reg. No :VN-XXXX-XX Rx-Prescription Drug frecautions, Do not store above 30°C REACH OF CHILDREN. Casafully read the Instruction before usa ML. KD-620 Mid by CiPLA LTD. A4?, MIDC, Patalganga.410720 lý Dat Relgad. § Maharastra, India ~— Unwinding Direction — Each film-coated tablet contains: &leaunata Fh. Int.................... „100mg Mefioquine Hydrochiareke Ph Eu 220mg {equivalen1 loMefloquine base „ 200mg) See package itedt for information, Indications, conraindications, and KEEP ALL MEDICINES OUT OF THE B_No :XXXxX Míd. Date :xxmmWyyyy Exp. Date :dd/mmiyyyy Reg. No :VN-XXXX-XX. Rx-Prescription Drug Esch film-coated tablet contains: Aitewunata Ph. int ... Mefloquine Hydrochloride PhEur lequvalont taMefioquine base See packapa inset for information, Infienlinns, eantralndicatiernss, and precautions,Do not store abova 30°C KEEP ALL MEDICINES OUT OF THE REACH OF CHILDREN. Carefully read the Instruction before usa M.L. KD-620 Mid by CIPLA LTD. A-42, MIDC, Patalganga, 410220 & Dist: Raigad, a Maharaehtra, indla š 8,No :XXXX Mid. Date :xxmmyyyy Exp. Date :dd/immiyyyy Reg. No :VN-XXXX-XX Rx-Prascription Drug Each film-coated tablet contains: Artecunate Ph. Int ..... Mafloquina Hydrochloride PhEu {oquiraiont laMefloquina base ,.. .100mg220mg200mg) See package inserl for lnformatlon, Indications, contralndlcatlons, and precautions,Do not store above 30°C KEEP ALL MEDICINES OUT OF THE REACH OF CHILDREN. Carefully raad the Instruction hefore use M.L. KD-620 Mid by CIPLA LTD. A-42, MIDC. Palalaanga.410220 XE Dist: Raigad, Fed Maharashtra, Indla ® B.Na :XXXX Míd. Date :x/mn/yyyy Exp. Date :dd/mmvyyyy Reg. No :VN-XXXX-XX FADevendra GanganSwatiDumy ArtworkArtesunate Date: 04-10-13 For CIPLA Uniti. p VINAYA RAUT REGULATWRY AFFAIRS ` TD fn 3T ‹ CARTON : SAMPLE OF LABEL Unvarnish Area Rx-Prescription Drug 2X3Film coated Tablets Rx Thuốc bán theo đơn Hộp 2vỉx3viên nén bao phim Artesunate and Mefloquine Hydrochloride Tablets 100/220 mg Film coated tablets/Oral Use Viên nén bao phim /Dùng đường uống Cipla FOR PRESCRIPTION USE Adult and Pediatric Use 0107/2011/)77/.917) Aqe: 13 years arid older J4/5//3/0100005.410091/1.%) Dosage and Administration: Take day inasingle dally dose for three Each coated tablet contains: Artesunate Ph. tnt Meffoquine Hydrac! {equivalent toMefloquine base . Dung cho tré Tuời -tù: †3 tuổi trở len J0) /1019100/1/000090.11/0149/71277. 2tablets per See package insert forInformation, Indications, days. contralndicationa, and precautions. Do not store above 30°C 100mg KEEP ALL MEDICINES OUT OF THE REACH OF CHILDREN,Carefully read the Instruction before use 3 toa! a 3= ca8 s5 l ñ0ÚÓ@ a FOR M.L. KD-620 Míd, by: GIPLA LTD. A-42 MIDC, Patalganga, 410 220 Dist: Raigad, Maharashtra, India F:Devendra GanganSwatiOumy ArtworkArte: Nha nip khau ; e@0e ° ee PRESCRIPTION USE ONLY Vién nén Artesunate vàMefluaguine IEydrachlacjde 100/120 mỹ Mỗi viên nén bao phim chứa 100 mụArtenutale và 220 nụMefloguine Hydrechletrde Liễu dùng :Ung một lần2viên niẫi ngày A3này Không bảo quản ởnhiệt độtrên 30°C Chí định. cách dũng. chẳng chỉđÍ0hị vàcác thông tìnkhắc xinđọc tờhướng dẫn sửdụng Ofxetdi lay(ráem. Đọc kỹhuớng đẫn sửdụng trước khi dùng Sản xuất bởi :Cipla Lid- ẢnDộ For CIPLA LIÀ¿ TT sunate Date: 04-10-13 Số lôSX/B8. No :OGX KKK XX NSX /Mf, Date =o¢mmivyyy HD/Exp, Date ;dd/mm/yyyy SDK /Reg. No:VN-XO-XX hes Chỉ dùng thuốc này theo don của Bác sỹ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến Bác sỹ Viên nén Artesunate va Mefloquine Hydrochloride 100/220 mg Thanh phan Mỗi viên nén bao phim có chứa : Artesunate Ph.Int.......... 100 mg Mefloquine Hydrochloride Ph .Eur ...... 220 mg (Tuong duong v6i Mefloquine base............. 200 mg) Mau:Titanium Dioxide, Lake Indigo Carmine Tá dược Cellulose vitinh thé (MCC for DC) (Avicel PH 102), Magnesi Stearat (Vegetable grade), Croscarmellose natri (AC-DI-SOL), Opadry Blue YS-{-10571. Dang bao ché Vién nén bao phim Tinh chat - - - Viên nén bao mâu xanh ,hai mặt lôi ,nhăn, tròn. * Dược lýhọc wr Được lực học Nhóm dược lýtrị liệu :Thuốc chống sốt rét ATC code: P01BF02 ArtesunateArtesunate, làmột dẫn chất của artemisinin vàchất chuyên hóa chính dihydroartemisinin (DHA). Artesunate-độc với các ky sinh tring sốt rét ởnồng độ phân tửnano. Có sự tăng tái hấp thu thuốc bởi các tếbào hồng cầu bịnhiễm ký sinh trùng, sự tái hấp thu nhanh và dễ bão hòa. Artesunate đã được chứng minh invitro làcó tác dụng chuyên biệt rộng trên tất cả các giai đoạn của chu kỳ đời sống vô tính của P.falciparum: thể nhẫn ,tựdưỡng, thể phân liệt và thế giao bào non nhưng không tác dụng trên thê giao tửbào trưởng thành .Hoạt tính cua artemisinin làdo trioxane mang tính dược của chúng nhưng cơ chế tác động chính xác trên các tếbào hồng cầu bịký sinh còn chưa được hiểu rõmột cách đầy đủ. MefloquineMefloquine làmột tác nhân chống sốt rét có hoạt tinh tác dụng diệt thể vô tính cao nhưng không có tính chất diệt giao tử. Hoạt chất này có tác dụng chống P.falciparum kháng chloroquine. Cơ chế tác dụng chính xác của mefloquine là còn chưa rõnhưng thuốc có áilực cao đối với màng hông cầu. Đối với điều trị bệnh sốt rét kháng P.falciparum, các hướng dẫn của WHO về điều trị bệnh sốt rét (2006) khuyến cáo nên sử dụng một thuốc chống sốt rét qui ước như Mefloquine phối hợp với một dẫn chất artemisinin như artesunate. Kinh nghiệm sử dụng kết hợp artesunate- -mefloquine dé diéu tribénh sốt rét do P.Falciparum đa kháng thuốc trong những vùng lây lan thấp đã chứng minh có thể duy trì được tỷlệchữa khỏi cao khoảng 95%, và khả năng dung nạp. tốt với rất ítbệnh nhân đòi hỏi một sự thay đổi điều trị. Hiệu quả của viên nén kết hợp liều nhất định ASMQ FDC (Artesunate Mefloquine Fixed dose combinaison) séphu thuộc vào sự nhạy cảm với thuốc của ký sinh trùng sôt rét địa phương. Đến nay, đã có bằng chứng về sự suy giảm tỷlệchữa khỏi được cho ởdạng viên nén riêng biệt ởTây Campuchia và sự chậm loại trừ ký sinh trùng ởkhu vực Tây Bac Thai Lan. Một nghiên cứu lâm sàng nhãn mở ở500 bệnh nhân (người lớn và trẻ em) ở khu vực Tây BắcThái Lan đã báo cáo tỷ lệ chữa khỏi bệnh gần như giống nhau cho các bệnh nhân được điều trị bằng viên nén ASMQ FDC (91.9%) và một phác đổ liễu chuẩn artesunate và mefloquine cho dùng ở dạng viên thuốc riêng biệt (89,2 %). Sự đáp ứng về mặt ký sinh trùng tương tựqua các loại cân nặng và độ tuổi khác nhau dù rằng các cơ sở dữ liệu không đủ nhiều để cho. phép so sánh thống kê tăng cường một cách thích hợp. Một nghiên cứu nhãn mở ngẫu nhiên bỗ sung ở 50 bệnh nhân người lớn bịsốt rết cấp không biến chứng do P.falciparum tiến hành ở Thái Lan đã thông báo không thấy có sự khác biệt thống kê về tỷlệchữa khỏi ký sinh trùng trong 28-ngày giữa các bệnh nhân được điều trị với viên nén ASMQ EDC (95,8%) và những bệnh nhân dùng artesunate +mefloquine liều chuẩn dùng dưới dạng viên nén riêng biệt (100%) Dược động học Artesunate uổng được chuyển hóa nhanh thành chất chuyến hóa hoạt động DHA. Artesunate va DHA duge hap thu nhanh ởđường tiêu hóa. Sinh khả dụng cao (khoảng 50%). Sự gắn kết với Protein, chủ yếu làvới albumin, đã được thông báo ởkhoảng 43% đối với DHA và 59% đối với artesunate natri. DHA chủ yếu được bài tiết trong nước tiểu với dưới 1% artesunate ởdạng không chuyển hóa trong nước tiểu và phân. Mefloquine được hắp thu qua dường tiêu hóa và được phân bổ nhanh và rộng khắp cơ thể. Ở °+ người tình nguyện khỏe mạnh, thời gian trung bình để đạt nồng độ tối đa ở khoảng từ6-24 giờ. Nông độ huyết tương ởbệnh nhân sốt rét cao hơn so với nông độ huyết tương ởngười tình nguyện khỏe mạnh. Mefloquine có 98% gắn với protein huyết tương và được chuyển hóa một phan trong gạn bởi enzyme cytochrome P450 thành chất chuyển hóa acid 4-carboxylic khôn dung và. nhiều chất chuyển hóa khác. Mefloquine có thời gian bán thải dài 14- 28 ngày, Sự thải trừ chủ yếu trong phân nhưng một số mefloquine không chuyển hóa (5-I3%) có thê thấy trong, nước tiêu. Một nghiên cứu ở 24 tình nguyện khỏe mạnh đã điều tra các tính chất dược động học của viên nén ASMQ FDC (100 /220 mg). Một bản tóm tắt các thông số dược động học đối với artesunate, DHA và mefloquine được trình bày trong Bảng 3. Bảng 3: Các thông số dược động học (PK) của 2 viên nén ASMQ FDC 100/220mg ởtình nguyện viên người lớn Thái khỏe mạnh Thông số PK Artesunate Dihydroartemisinin ¡ Mefloquine (n=23) (n=24) (n=24) Số trung bình nhân Cmax (ng/mL) 124,70 [630,57 687,14 AUCo-t(ng.giờ/mL) [105,21 [1570.95 304100,00 Trung binh Tmax (gid) 0,6 14 24,0 T⁄(Giờ) - 0,8 18 485, 5 Chỉ định Vién nén ASMQ FDC được chỉ định đẻ điều trị bệnh sốt rét cấp không biến. chứng do Plasmodium falciparum, két qua tirsy don nhiém do P.falciparum hoặc nhiễm phối hợp thêm với P.vivax. Mặc dù không có dữ liệu lâm sàng, không có lýdo để cho rằng viên nén ASMQ FDC không hiệu quả đối với trường hợp bệnh nhiễm hỗn hợp P.falciparum va P.ovale hoặc P. malariae. Liều dùng và cách dùng. Đường dùng :Uống Liều khuyên dùng Việc cho liều dùng viên nén ASMQ FDC được dựa chủ yếu vào bốn loại tuổi, như trong Bảng 1. Các cân nang tương ứng gần đúng cho các loại tuổi này cũng được thấy trong bảng. Liều hing ngày được để nghị cho mỗi thể loại làxắp xỉ tốt nhất của các liều mục tiêu cho mỗi loại thuốc (4 mg/kg đối với artesunate và 8mg /kg đối với mefloquine, tương ứng với tổng liều 12 mg /kg và 24 mg /kg, tương ứng). Ởnhững bệnh nhân ởnhững thái cục của trọng lượng cho các độ tuôi tương úng (Ví dụ như trong trường hợp suy dinh dưỡng và béo phì), liêu dùng nên được diễu chỉnh theo cân nặng của bệnh nhân. “Trường hợp phạm vichính xác cân nặng đã có sẵn, sự cho liều nên dựa vào cân nặng bằng cách sử dụng liều mục tiêu là4mg/kg đối với artesunate và 8mg/kg đối với mefloquine. Bing 1: Liễu khuyến cáo sử dùng vién nén ASMQ FDC Cân nặng (Kg) |Tuổi Liễu khuyên dùng 5-8 2-11 tháng | 1viên ASMQ FDC 25/55” mg/ ngày x 3 ngày 9-17 I~6 tuôi |2vién ASMQFDC 25/55" mg /ngày x3ngày 18-29 7—12tuỗi _[1 viên ASMQ FDC 100/220 mg /ngày x3ngày >30 >13tuôi 2viên nén ASMQ FDC 100 /220” mg/ngày x 3 ngày

‘ 55 mg mefloquine HCI tương ứng với 50 mg mefloquine base
2 220 mg mefloquine HCI tương ứng với 200 mg mefloquine base
Không thu thập được số liệu ởbệnh nhân người lớn cân nặng hơn 69 kg, nhưng ởbệnh nhân người lớn có thể cho 3viên nén ASMQ FDC 100/220 mg /ngày x 3 ngày theo sự chỉ định của
Bác sỹ.
Nếu một đợt lầy đủ không dẫn đến sự cải thiện trong vòng 48-72 giờthì bệ được thâm định lại. Nếu nôn` xảy ratrong vòng 30 phút dùng thuốc, liều viên nén ASMQ FDC
đầy đủ hàng ngày nên được lặp lại. Nếu nôn xảy rahơn 30 phút sau khi dùng thuốc, nên cho.
viên nén ASMQ EDC nữa liều khuyến cáo hàng ngày

Thông tin thêm vềDân sốđặc biệt . ‘Với bệnh nhân cao tuổi, liều dùng người lớn không cần phải điều chỉnh..

Suy gan /Suy thận
Không khuyên cáo điều chỉnh liều lượng cho người lớn cho bệnh nhân suy thận và bệnh nhân suy
gan
nhẹ hoặc trung bình, mặc dù đữ liệu còn giới hạn cho artesunate và mefloquine khi dùng một
mình hoặc kết hợp.
Để viên nén ASMQ 25/55mg trong một muỗng cà phê đầy nước, lắc nhẹ trong 90 giây, và cho
trẻ dùng lượng thuốc chứa trong cà phê .Rót đây lại muỗng này với nước và cho trẻ uống.
Chống chỉ định Không nên dùng viên nén ASMQ FDC cho những bệnh nhân:
-_ có tiền sử quá mẫn với quinine và quinidine
– cótiễn su qua man với artesunate hoặc artemisinins khác
– Trong hồi phục sốt rét nặng, mefloquine có thê làm tăng nguy cơ co giật
– Điều trị đồng thời hay mới đây với halofantrine, tăng nguy cơ kéo dài khoáng QTc
– Trị liệu đồng thời hay mới day voi ketoconazole, tăng nguy cơ kéo dài khoảng QTc
-__ Sốt rết do Falciparum có thể làmột bệnh nguy hiểm, đặc biệt làởcác khách du lịch, trẻ nhỏ,
phụ nữ mang thai, vànhững người không có hoặc có miễn dịch hạn chế. Trong trường hợp
chân đoán không có sẵn mà sự lựa chọn thay thế loại thuốc chong sốt rét hiệu quả có hạn thì
không được từ chối không dùng viên nén ASMQ FDC nêu bác sĩxem xét thấy rằng việc
điều trịchống sốt rét hiệu quả có thê cứu sống được.
– Suy gan, suy thận nặng, block tim độ I1,độ 2.
Cảnh báo và đề phòng
Các cá nhân uống viên nến ASMQ FDC để điều trị bệnh sốt rét cần có một đợt điều trị đầy du,
bao gồm cả liều bỏ Sung trong trưởng hợp nên mửa. Sốt rét có thể trở lại mặc dù sử dụng điều trị
sốt réthiệu quả và có đáp ứng lâm sàng tốt ban đầu. Điều này có thể xảy ranếu bệnh nhân cómột
thất bại điều trị muộn (chẳng hạn như các ký sinh trùng giảm về số lượng nhưng không phải tất cả
đều bịđiệt và sau đó số ký sinh trùng lại tăng )hoặc nêu bệnh nhân vẫn còn trong vùng sốt rét lưu
hành có thể bịnhiễm lại.
Nếu có tái xuất hiện các triệu chứng lâm sàng và dấu hiệu của bệnh sốt rét, bệnh nhân phải được
đánh giá ngay và nêu được chỉ định lâm sàng, cần phải kê đơn thuốc điều trị sốt rét có hiệu quả.
Không được sử dụng viên nén ASMQ FDC trong vòng hai tháng liều điều trị mefloquine vìcó
thể có tăng nguy cơ tác dụng phụ thần kinh gây ra do mefloquine. Chú ýcẩn thận trong trường
hop:
Mefloquine ởliều điều trị hoặc dự phòng có một hồ sơ an toàn rất tốt với tim. Trong trường hợp
hiếm hoi, điều trị và dự phòng với mefloquine có liên quan đến những tác dụng phụ dẫn truyền
tim có ý nghĩa về mặt lâm sàng. In vitro, mefloquine ưu tiên ức chế thành phần chậm (IKs) của
kênh kali (K +) chỉnh lưu chậm trong cơ tìm và do đó về mặt lýthuyết có khả năng làm tăng kéo
đài thời gian QTc sinh bởi các thuốc khác.
Một nghiên cứu về viên nén ASMQ FDC ở bệnh nhân sốt rét đã thông báo có sự gia tăng khoảng
QTc duge cho 14nguyên do làm chậm nhịp tim song song với giải quyết sốt.
Tương tác thuốc ;
Không có nghiên cứu tương tác chính thức giữa thuốc-thuốc được thực hiện với viên nén ASMQ
FDC

Thực phẩm Không cósốliệu vềtương tác giữa thực phẩm với các viên nén FDC ASMQ. Các sốliệu ởbệnh nhân nhiễm P.falciparum được điều trịvới mefloquine và artesunate ởdạng viên thuốc rời không thay cótác dụng hằng định nào của thực phẩm trên AUC cua mefloquine
Thuốc chống sốt rét Halofantrine làmột chất ứcchế mạnh thành phần nhanh (IKr) của kênh chỉnh lưu chậm K+ trong co tim vacóthê gây vong do QTc kéo dai. Điều này đã xảy rakhi halofantrine được sửdụng một mình hoặc sau khi điều trịbệnh nhân bịnhiễm falciparum đã thất bại với điều trịmefloquine. Do đó, viên nén ASMQ FDC không được dùng cùng với halofantrine hoặc cho các thất bại điều trị halofantrine gân đây (Trong thời hạn 21 ngày).
Dùng cùng lúc mefloquine vàquinine có thê làm tăng nhẹ khoảng QTc ởbệnh nhân vàtình nguyện viên chỉ có tương quan với nông độquinin. Hiện đã có nhiều kinh nghiệm mở rộng về việc sửdụng một liều quinin tan công (20 mg muối /kg) déđiều trịsốt rét faleiparum nặng ở bệnh nhân điều trịtrước đó với mefloquine không cótác dụng nguy hại đến tim. Ngoài ra, một nghiên cứu ởnhững bệnh nhân sốt rét đãkhông tìm thấy một sự tương tác quan trọng lên tim giữa liễu quinin (I0 mg muối /kg) vàmefloquine uống (15 mg /kg) được dùng chung với nhau. Quinidine vàchloroquine có liên quan đến kéo dài khoảng QTc. Mặc dù không có dữ liệu tương tác với mefloquine cho một trong hai thuốc, sựtăng khoảng QTc về mặt lý thuyết làđiều cóthể xảy ra. Việc sửdụng đồng thời mefloquine với chloroquine hay quinin cóthể làm tăng nguy cơ co giật. Điều này cũng có thé 4pdung cho vién nén ASMQ FDC.
Thuốc tim mach Một sốloại thuốc tim mach (vi du: quinidine, amiodarone, sotalol, disopyramide) dugc biết làcó tác dụng kéo dài khoảng QTc. Vì vậy, cân thận trọng khi cho viên nén ASMQ FDC dùng chung với các loại thuốc này, vìvềmặt lýthuyết cóthể tăng nguy cơ QTc kéo dài.
Điều trịsốt rét bằng nhiều loại thuốc chống rsốt rết, bao gồm cảviên nén ASMQ FDC, có thẻ dẫn
đến chậm lại nhịp tim do phải giải quyết sốt.Tác dụng này có thể bịtrầm trọng hơn ởnhững bệnh nhân đã có dùng những thuốc làm giảm nhịp tim như digoxin, thuốc chen beta, verapamil, diltiazem, ivabradine.
Thuốc không thuộc tim mạch gây kéo dài QTc Những thuốc liên quan đến đến khoảng QTc kéo dài bao gồm thuốc chống trầm cảm ba vòng, phenothiazin, haloperidol, pimozide, terfenadine, astemizole ketoconazole moxifloxacin, cisaprid, vA metoclopramide. Vi vậy, cần thận trọng khi cho viên nén ASMQ EDC dùng chung với các loại thuốc này, vìvềmặt lýthuyết, có thể có tăng nguy cơ kéo dài QTc.
Thuốc khang sinh /Ketoconazole Néng 46mefloquine tăng khi được dùng cùng lúc với ampicillin và tetracycline. Nong độ Mefloquine giam khi ding đồng thời với rifampicin. Ketoconazole, mét chat tre ché CYP 3A4, cd
thé làm tăng nông độ mefloquine khi dùng chung.
Hiện đã có báo cáo vềchúng cogiật xảy raởbabệnh nhân được điều trịvới mefloquine kết hợp với các quinolone như ofloxacin, ciprofloxacin vàsparfloxacin..
Như đã nói ởtrên, moxifloxacin và ketoconazole được biết có thê gây kéo dài QTc ởcả hai mô hình lâm sàng và tiền lâm sàng. Vì vậy, cần thận trọng khi cho viên nén ASMQ FDC. với một trong hai thuốc này vìcó thể có nguy cơ lýthuyết kéo dài khoảng QTc.

Se

“Thuốc chống co giật
Không dùng viên nén ASMQ FDC cho nhing bệnh nhân động kinh vì mefloquine có thể làm
giảm nồng độ của thuốc chống co giật như carbamaZepin, phenytoin, phenobarbital, acid
valproic. Tuy nbién, nếu không cósẵn sự lựa chọn nào khác thì việc điều chỉnh liều thuốc chống,
co giật có thế cần thiết trong khi điều trị với viên nén ASMQ FDC
MetoclopramideCũng như tiềm năng vé QTc kéo dài, việc sử dụng đồng thời metoclopramide có thể làm tăng
nồng độ trong huyết tương của mefloquine.
Thuốc kháng virus Các nghiên cứu invitro cho thấy các tác nhân kháng retrovirus như saquinavir và ritonavir có thê
hiệp đồng tác động với mefloquine để ức chế sự phát triển của P. falciparum. Có rất íLthông tin
về mefloquine và thuốc kháng virus. Một nghiên cứu ởbệnh nhân HIV dương tính cho thấy
không có tương tác giữa mefloquine và nelfinavir hoặc indinavir. Trong một nghiên cứu khác ở
người tình nguyện khỏe mạnh, ritonavir rất ítảnh hưởng, đến dược động học của mefloquine mặc
đủ có sự ức chế mạnh mẽ của men hoạt tính CYP3A4 từ một liều duy nhất 200 mg. Mefloquine
có tác dụng thay đổi lên được động, học của ritonavir mà không được giải thích bởi men hoạt tính
CYP3A4 trong gan hoặc ritonavir gắn kết với protein.

Vice xin Mefloguine có thể gây ramột sự suy giảm các vắc-xin thương hàn sống uống (Ty21). Nhiều cơ
quan đề nghị bổ sung các vắc xin thương hàn uống trước khi bắt đầu uống dự phòng mefloquine.
Các khoảng thời gian khác nhau lên đến tối đa làmột tuần. Tuy nhiên, việc điều trị với viên nén
ASMQ FDC không nên trì hoãn thậm chí nếu đợt điều trị uống, vắc-xin thương hàn đã không
được làm đầy đủ.
Có thai và nuôi con bú
Khi có thai:
Theo hướng dẫn của WHO vềđiều trị bệnh sốt rét (2006), việc dánh giá hiện tại về lợi ích so với
những nguy cơ có thể xảy ra, cho rằng viên nén ASMQ FDC có thê được sử dụng trong quí hai và
quí
ba của thai kỳ, nhưng không nên dùng. thuốc này trong ba tháng đầu tiên cho đến khi có thêm
thong tin.

Nôi con bú: :
Mefioquine được bài tiết vào sữa mẹ. Do đó, không dùng viên nén ASMQ FDC khi cho con bú.
Ngoài ra, nên ngưng cho con bú trong khi điều trị.
Ảnh hướng trên khả năng lái và vận hành máy
Mefloquine có thể gây chóng mặt và hoa mắt nghiêm trọng. Bệnh nhân hay có tác dụng phụ như
vậy trong và sau khi điều trị với viên nén ASMQ FDC |thì không nên lái xe, vận hành máy móc
hoặc thực hiện các công việc đòi hỏi một trình độ cao. về thực hành sử dụng và /hoặc khéo léo về
vận dụng trítuệ.

Tac dụng không mong muốn
‘Trong các nghiên cứu lâm săng quan trọng củ viên nén ASMQ FDC, khoảng 50% bệnh nhân đã
từng có phản ứng bất lợi, thường thấy xảy ratrong 28 ngày đầu tiên sau khi bắt đầu điều trị. Nhữm
tác dụng bat lợi sau đây đã dược thông báo trong quá trình nghiên cứu lâm sàng ởbệnh nhân bịsốt
rét cấp tính không biển chứng do P.falciparum, và được coi là ítnhất có thê liên quan đến điều trị
với viên nén ASMQ FDC (Xem Băng 2).

A
uc

Bảng 2: Tác dụng không mong muôn trong các nghiên cứu lâm sàng chủ yêu
Tân xuất Phản ứng bắtlợi
Nhóm hệ cơ quan Các trường hợp thường thấy
Rất thường gặp | Rồi loạn tiêu hóa Nôn
(>1/10 bệnh Rồi loạn thần kinh Chóng mặt
nhân ) – – : l Rôi loạn tâm thân Rôi loạn giâc ngủ
Thường gặp Rồi loạn tiêu hóa Buôn nôn, đau bụng, iachảy
(1/100 đến _ ÍRồi loạn thần kinh Nhức đầu _
<1/⁄10 bệnh Rồi loạn chuyên hóa và dinh dưỡng Ăn không ngon nhân) Rồi loạn toàn thân Mệt mỏi Tôi loạn tim mạch Hồi hộp Rồi loạn cơ xương và mô liên kết Đau cơ, đau khớp Rồi loạn tai và tiên đình Khiêm thính Nhiễm trùng Tái phát sốt rết Roi loan gan mat Tăng bilirubine huyết Ítgặp Rồi loạn tâm thân Ảo giác (>1/1,000 đến |Rỗi loạn gan mật Viêm gan
<1/100 bệnh _ | Rỗi loạn thị giác Nhìn mờ hoặc rỗi loạn nhìn khác nhân) Roi loan da và mô dưới da Ngứa Cũng đã thấy có thong bio |về nhũng phản ứng bất lợi khác xây ra với kết hợp artesunate + mefloquine bao gồm : suy yếu, nổi mề day, phát ban ngoài da khác (ví dụ như phát ban ban đỏ dắt sân ),rét run, run, lú lan,téCóng. Phân ứng bất lợi tâm thần nghiêm trọng (cơn động kinh, hội chứng trằm cảm, rỗi loạn tâm thần cấp tính) và tan huyết nội mạch cap tinh voi haemoglobin niệu hiếm khi thấy báo cáo. Ghỉ chú :“Thông báo cho bác sỹnhững tác dụng không mong muốn xảy ra khi dùng thuốc” Quá liều và cách xử trí Trong trường hợp quá liều, các triệu chứng có thể sẽ rõ rệt hơn: các triệu chứng tim, gan và hệ thân kinh đã được báo cáo. Bệnh nhân cần được theo dõi bằng điện tâm đô và quan sát các triệu chứng tâm thần kinh trong ítnhất 24 giờ. Bệnh nhân cần được chăm sóc hỗ trợ theo chỉ định lâm sàng . Hạn dùng :24 tháng kể từngày sản xuất. Điều kiện bảo quản :Không bảo quản ởnhiệt độ trên 30°C. Tiêu chuẩn :TCCS ae Quy cách đóng gói: Viên nén Arfesunate và Mefloquine 100/220 mg -Hộp Ivỉx 3 viên nén bao phim -Hộp 2vix3viên nén bao phim Sản xuất bởi :Cipla Ltd. A-42, MIDC, Patalganga, 410 220, Dist: Raigad, Maharashtra, India. C, For GIPLA LIMITED VINAYA /RAUT LOX AFFAIRS PHO CYC TRUONG Nonyén Vin Shank

Ẩn