Thuốc Argistad 500: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcArgistad 500
Số Đăng KýVD-20372-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngL-Arginin HCl – 500 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH LD Stada-Việt Nam Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH LD Stada-Việt Nam. K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
30/06/2014Công ty liên doanh TNHH Stada – VNHộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên1650Viên
.
mmOY TE
CUC QUAN LY DUGC
DAPHE DUYET Ki¢h thudc: 55×120 mm
Lan dius)… AQ mA ld ics nrg iginin hydroclorid 500mg

.239145
100 viên nang /100 capsules Compasitions Eachcaprule contains
P021 L.Anglnine huydrachlesiide…….. 500mg KỆdư:vữadễ lviên ñX THUỐC BÁN THE0 BON Excipients qs 1capsule LẬIđịnh,Cáchdòng, Chống chỉđịnh Indications, Administration, Cuntraindicatinns cácthông tinhace andother precautions: “rongte)hưởng dẫnsửdụng, ‘quire Trơng baobìkín,nơikhó, lánhánhsáng, Nhiệt độkhông quá30°C Tiêuchuẩn ápdụng: TCNSX ĐỂXATẮMTAYTRỄEM ĐỌCKỸHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG

ows v4 ,
©Z ÔNG TY `
©/trick NHIEM HUU HAN
LIEN DOANH
a u!006 I2Hu|uJÄi-1
.00S PpE3SIB42V
=⁄
saynsde 001 /Sueu ugia 001 x
Chai 100 vién nang
Thành phần: Mỗi viên nang chứa: L-Arginin hydroclorid . .500 mg Tádược vừa đủ…………. ..1viên Chỉ định, Cách dùng, Chống chỉđịnh
vàcác thông tinkhác: Xin đọc trong tờhướng dẫn sửdụng. Bảo quản: Trong bao bìkín, nơikhô,
tránh ánh sáng. Nhiệt độkhông quá 30°C. Tiêu chuẩn ápdụng: TCNSX bE xATAM TAY TRE EM
ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
Rx THUỐC BÁN THEO ĐƠN
Argistad 500 L-Arginin HCI500 mg `”
SĐK:Reg. No.: Sốlô5X-Balch No./NSX -Mfg. date/HD-Exp. date:
CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM 40ĐạilộTựDo,KCN Việt NamrSingapore, Thuan An,Binh Duong, Viél Nam STADA
57x100x57
KT. TONG GIAM BOC

‘ÍTaítt tHIỆ MU
LIEN DOAN

Residtheleailet insite Storeinvawellchsed container, inadryplace protect fromfight, Dornotsinceabove 30° Manulactures’s specification KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN READ THEPACKAGE INSERT CAREFULLY WEFORE USE
$616 SX-Batch No./HD-Exp.date:
STADA
Mẫu hộp: Argistad 500
Kích thước: 57x100x57 mm
Tỉ lê: 80%
100 capsules
Composition: Each capsule contains: sss00 MB <1capsule L-Arginine hydrochloride .. RXPRESCRIPTION DRUG [= Argistad 500 L-Arginine HCi500 mg `%ỐÖ ~ ”“ Excipients q.s............. Indications, Administration, Contraindications and other precautions: Read the leaflet inside. Store inawell-closed container, inadry place, protect from light. Donotstore above 30°C. Manufacturer's specification KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE Barcode STADA-VN J.V. Co., Ltd. 40TuDoAvenue, VieiNam-S5ingapore industrial Park, [huan An,Bình Dương, Vietnan SIADA PL090913 Mẫu vỉ: Argistad 500 Kích thước: 60x94 mm d500 Argistad 500 Argistad 500 oride 500 mg L-Arginine hydrochloride 500 mg L-Arginine hydrochloride 500 mg ——— — Iv. Co. Utd STADA CTY TNHH LDSTADA-VIỆT NAM SIADA STADA-VV, - istad 500 Argistad 500 Argistail »hydrochloride 500 mg —SIADA Argistad 500 5TADA-VN J.V.Co., Ltd. Mẫu hộp: Argistad 500 Kích thước: 70x110x55 mm Tỉ lệ: 83% Argistad 500. L-Arginin hydroclorid 500 mg Hộp 6vỉx10 viên nang Argistad 500 I1xũ¿ SDK -Reg. No.: oe CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM 40Dai6TyDo,KONVielNani-Singapore, Thuận Án,BìnhDương, ViệtNain XH XM PRESCRIPTION DRUG saynsdea 99/3uru uaiA 09 #u!00S pH0|2042pÁN utufÄ2ÿ-† 00S pE1SsIB2v VGVIS 60 capsules Argistad 500 Barcode £160601d STADA-VN J.V.Co., Lid. 40TuDuAvenue, VielNam: Singapore Industrial Park,ThuanAn,BinsDeaanp, Vietnam L-Arginine hydrochloride 500 mg CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM istad 500 Arg.s Argistad 500}; L-Arginine hydrochloride 500 mg L-Arginine hydroct —ick —— x STADA SAI L-Arginine hy. “STAD? wr iz Hel oe a Tổ, c8 š 3# 2 & 3 & _——_Ố ~ : š2= >N a SIADA » Š
Thành phân: Môi viên nang chứa: L-Arginin hydroc borid 500mg tádược vừađủ Iviên Chỉđịnh, Cách ding, Chống chỉđịnh và các thông tinkhác: Xinđọctrang tờhướng dẫn sử dụng, Bảoquản: Trong baobì kín, nơikhô, tránh ánhsáng. Ntuệt độkhông quá 302C Tiêu chuẩn ápdụng: [CNSX BEXATAM TAY TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHÍ DŨNG
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
… G GIÁM ĐỐC

mee
STADA
Composition: Lach capsule contains: 1-Arginine hydrochloride 500 mp Excipients qs Icapsule tadications, Administration, Coalraindications aadother precautions: Read thefeailet inside Store inawell-closed container, inadryplace. protect Irom light. Donatstare above 30°C Manulacturer’s specilicalion KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE

Mẫu vỉ: Argistad 500
Kích thước: 60×94 mm d500 Argistad 500 Argistad 500 oride 500 mg L-Arginine hydrochloride 500 mg L-Arginine hydrochloride 500 mg — — |J-V. Co., Ltd. SIADA. CTY TNHH LD 5STADA-VIÊT NAM SIADA STADA-V V.2a
istad 500 Argistad 500 Argista:l 2hydrochloride 500 mg L-Arginine hydrochloride 500 mg L-Arginine hydroct —idk — ———Sở STADA-VN J.V.Co., Ltd. STADA CTY TNHH LDSTADA-VIỆT NAM SIADA SAL
Argistad 500 tad 500 Arg.s L-Arginine hydrochloride 500 mg

Ki = . ˆ a /STADA CTY TADA-VIET NAM STADE
©⁄“ GÔNG TY
®
nim bs
a – ADA STADA-VN J.V.Ca

Mẫu hộp: Argistad 500
. 70x110x55 mm & Tốc gu me ..
Argistad 500.
L-Arginin hydroclorid 500 mg – Ko
sa 8
Hộp 5vỉx10 viên nang STADA Š Boo
Argistad 500 Thành phần: Mỗiviên nang chứa: L-Argnin hydroclorid…………. 500mg {ádược vừađủ…………………..] viên Chỉdịnh, Cách đùng, Chống chỉđịnh vàcácthông tinkhác: SDK-Reg. No.: Xindoctrang tờhướng dẫnsử dụng, Bảoquản: Trong baobìkín,nơikhô, tránh ánhsáng, Nhiệt dộkhông quá30C. Tiêu chuẩn ápđụng: ïCNSX ĐỂXATAM TAY TRE EM CTV TNHH LDSTADA-VIET NAM ĐỌC KỸHƯỚNG DAN SỬDỤNG TRƯỚC 40ĐạilạTựDo,KCNViệtNam-Sinpapore,
S6XU]
|XD£

thuậnAn,Bình Dương, ViệtNam KHI DŨNG
° : > 2 : KT. TONG GIAM ĐỐC Ễ : ¬ X PRESCRIPTION DRUG ge” ls D. © :GIÁM ĐỐC ay
i 7@ — ~ 2 55
HR Argistad 500}: 3 š WB |TRACH HHIEM HUD
§ 29 rg éSs xà ñ3 LIÊN D0ANH
e. L-Arginine hydrochloride 500 mg al a
= _NRRA
kẽ 50 capsules SIADA DS. Fi
Argistad 500 Compasition: Fach capsule contains: L-Arginine hydrochloride 500 mg Excipients qsoo. 1capsule Indications, Administration, Contraindications andother precautions: Read theleaile! inside Barcode Store inawell-closed container, in4dryplace, f1606010 protect trom light. Donotstore above 30°C Manuiacturer’s specilicalion KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN STADA-VN J.V.Co., Lid. READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY 40TuDoAvenue, VielNam-Singapare Inclusinal Park,Thuan Áo,ĐịnhDong, Viemaan BFEORF Use

Argistad 500
THANH PHAN Mỗi viên nang chúa: L-Arginin hydroclorid Tádược vừa đủ (Croscarmellose natri, calci phosphat dibasic khan, copovidon, magnesi stearat) MO TA
Viênnang cứng só0el, nắp vàthân nang màu nâu, bên trong cóchứa bột thuốc màu trắng đến trắng ngà. DƯỢC LỰC HỌC -Arginin làmột acid amin cần thiết trong chu trình urê đối với những bệnh nhân thiếu hụt các enzym: N-acetylglutamat synthase (NAGS), carbamyl phosphat synthetase (CPS), ornithin transcarbamylase (OTC), argininosuccinat synthetase (ASS), hay argininosuccinat lyase (ASL). Dùng arginin hydroclorid cho những bệnh nhân có rồi loạn như trên nhằm khôi phục nông độ arginin trong máu vảgiúp ngăn ngừa sự dịhóa protein. Những sản phẩm trung gian của chu trình urê ítcỏ độc tính và dễ dàng thải trừ qua nước tiểu hơn so với amoniac và tạo con đường khác cho quá trình đào thải nitrogen thừa. Arginin làm tăng nồng độ glucose huyết. Tác dụng này có thể là trực tiếp, lượng glucose giải phóng từgan có liên quan trực tiếp với lượng acid amin hap thu. Sy lygiải glycogen và sự tân tạo glucose ciing cé thẻ lảtrung gian của quá trinh arginin kích thích giải phóng glucagon. DƯỢC ĐỘNG HỌC Arginin hydroclorid hắp thu tốt qua đường tiêu hóa, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau khoảng 2giờ. Arginin hydroclorid kết hợp chặt chẽ với nhiều con đường sinh hóa. Acid amin được chuyển hóa qua gan tạo thành ornithin và urê bằng cách thủy phân nhóm guanidin dưới xúc tác của arginase. Arginin được lọc ởtiểu cầu thận vàtái hắp thu gần như hoàn toàn ởống thận. CHỈ ĐỊNH -Điều trị duy trì tăng amoniaec máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiéu ornithin carbamyl transferase. —Didu trịduy trìcho bệnh nhân tăng amoniac máu bịcitrulin máu, ârginosuccinic niệu. —Điều trịhỗtrợ các chứng khó tiêu. -Điều trịhỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ởnhững người bịbệnh tim mạch ổn định. -Bể sung dinh dưỡng cho người bịrồi loạn chu trình urê như tăng amoniac máu tuyp |va Il,tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N – acetyl glutamat synthetase. LIEU LUQNG VA CÁCH DUNG Cach dungArgistad 600 được dùng bằng đường uống. Liều dùng -Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiéu ornithin — carbamyl transferase:Ta sơ sinh vàtrẻ từ1-18 tháng tuổi: 100 mg/kg mỗi ngày, chia 3- 4lần. -Điêu trịduy trìcho bệnh nhân tăng amoniac máu bịcitrulin máu, arginosuccinic niệu: Trẻ sơ sinh vàtrẻ từ1-18 tháng tuổi: 100-175 mg/kg/lần, dùng 3-4 lần mỗi ngày cùng thức ăn, hiệu chỉnh liễu theo đáp ứng.
– Điều trịhỗ trợ các chứng khó tiêu: Người lớn: uống 3-6 g/ngày. -Điều trịhỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ởnhững người bị bệnh tim mạch ổnđịnh: Người lớn: uống 6-21g/ngảy, mỗi lần dùng không quá 8g. -Bé sung dinh dưỡng cho người bịrồi loạn chu trình urê như tăng amoniac máu tuýp |va Il,tang citrulin mau, arginosuccinic niệu và thiễu men N-acetyl glutamat synthetase: Người lớn: uống 3-20g/ngảy tùy theo tỉnh trạng bệnh. CHÓNG CHỈ ĐỊNH -Bệnh nhân quá mẫn với bắt cứ thành phần nào của thuốc, -Bệnh nhân cócơ địa dịứng. -Bệnh nhân rối loạn chu trình urê kèm thiểu hụt arginase.

THẬN TRỌNG —_Arginin cóthể làm thay đổi tỉlệgiữa kali ngoại bào vànội bào, nồng độ kali huyết tương cóthể tăng khi dùng arginin ởnhững bệnh nhân suy thận. Nên thận trọng khi dùng arginin cho những bệnh nhân bịbệnh thận hay bịkhó tiểu. ~Khi dùng arginin liều cao đểđiều trịtăng amoniac huyết cấp tinh cóthể gây nhiềm acid chuyển hóa do tăng clo huyết; do đó, nên theo dõi nồng độ clo và bicarbonat huyết tương vàđồng thời bổ sung lượng bicarbonat tương ứng. —Arginin chứa một hàm lượng cao nitrogen chuyển hóa, nên đánh giả tác động tạm thời lượng cao nitrogen trên thận trước khi bắt đầu điều trịvới arginin. —Arginin không có hiệu quả điều trịchứng tăng amoniac huyết do rồi loạn acid hữu cơ huyết, vàkhông nên dùng trong trường hợp rồiloạn trên.TƯƠNG TÁC THUÓC —Nông độ insulin trong huyết tương do sự kích thích của arginin cóthể tăng cao hơn bởi các thuốc lợitiểu thiazid, xylitol vàaminophyllin. ~Dùng các thuốc trịtiểu đường sulfonylurea đường uống trong thời gian dài cóthể ức chế đáp ứng của glucagon huyết tương với arginin. Khi những bệnh nhân không dung nạp glucose được cho sử dụng glucose, phenytoin lam giảm sựđáp ứng của insulin trong huyết tương với arginin. — Tăng kali huyết có thể xảy ra khi dùng arginin điều trịchứng nhiễm kiểm chuyển hóa cho những bệnh nhân bệnh gan nặng mới dùng spironolacton gần đây. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Phụ nữ cóthai Chưa có nghiên cứu đầy đủ và có kiểm soát trên phụ nữ có thai, không nên dùng thuốc trong suốt thời kỳmang thai. Phụ nữ cho con bú Các acid amin được bài tiết vào sữa mẹ với lượng rất ítkhông thể gây hại cho trẻ. Tuy nhiên, nên thận trọng khi dùng thuốc trên phụ nữ cho con bu. ANH HUONG TREN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC Chưa biết TÁC DỤNG PHỤ —Đau vàtrướng bụng, giảm tiểu cầu, tăng chứng xanh tim đầu chỉ, thiếu máu hồng cầu liềm, tăng BUN, creatinin vàcreatin huyết thanh. —Phản ứng dịứng với các biểu hiện như phát ban đỏ, sưng tay vàmặt, các triệu chứng này sẽgiảm bớt nhanh khi ngừng thuốc vàdùng thêm diphenhydramin.QUA LIEU Quá liều cóthể dẫn đến nhiễm acid chuyển hóa thoáng qua kèm thở nhanh. Sự nhiễm acid sẽđược trung hòa vàsự thiếu hụt bazơ sẽtrở về bình thường sau khi truyền dịch. Nếu tinh trạng vẫn còn, nên xác định mức độ thiếu hụt và hiệu chỉnh bằng cách tính toán lượng tác nhân kiềm hóa cần dùng. BAO QUAN : Trong bao bikin, nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ khéng qua 30°C. HAN DUNG :24tháng kểtừngảy sản xuất, ĐỒNG GÓI ;Vï10viên. Hộp 5vi. Vỉ10viên. Hộp 6vi. Chai 100 viên. Hộp 1chai. TIÊU CHUAN ÁP DỤNG: Tiêu chuẩn nhà sản xuắt,
THUÓC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ
Đềxa tầm tay trẻ em Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
CTY TNHH LD STADA -VIỆT NAM
40Đại lộTự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam, Tel: (84).650.3767470-3767471 sFax: (84).650.3767469 SIADA

pHÓ CỤC TRƯỞNG
vin Van thank ay
Jk :Wh9

KT. TONG GIAM DOC

“/ CONG TY }
TRÁ0H NHiỆM HỮU H
LIEN DOANH

‘ÍTRÍ NHIỆ
LIÊN ï

Ẩn