Thuốc Argistad 250: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcArgistad 250
Số Đăng KýVD-20540-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngL-Arginin HCl – 250 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH LD Stada-Việt Nam Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH LD Stada-Việt Nam. K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM
š Mẫu vỉ: Argistad 250
Kích thước: 60×94 mm oride 250 mg

BO Y TE
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET
Lan dau OA Ndi SOS
MẸ |
hydrochloride 250 mg

ADA-VN J.V.Co., Ltd.

__LIÊN D0ANH
_——STADA CTY TNHH LDSTADA-VIỆT NAM

„2 GÔNGSR 4 ;(TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
$TÄDA-VIỆT NAM,
d 250 Argistad 250 Argistad 250 L-Arginine hydrochloride 250 mg —— —— J.V. Co., Ltd. STADA CTYTNHHLDSTADA-VIỆTNAM STADA STADAV V.
stad 250 Argistad 250 Argistašl L-Arginine hydrochloride 250 mg
L-Arginine hydrochloride 250 mg
L-Arginine hydroct di —SIADA BAL
Mau hộp: Argistad 250
Kích thước: 70x110x55 mm
Tỉ lệ: 100%
Hộp 5vỉx10 viên nang

SIADA
431!gự.
SốlôSX-Batch
No.:

Argistad 250
SDK -Reg. No.:
SSXOLLXOL
CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM 40ĐạilộTựDo,KCNViệtNam-Singapore, Thuận An,BìnhDương, ViệtNam
Thành phần: Mỗiviên nang chứa: L-Arginin hydroclorid…………. 250mg Tádược vừadủ…………………… †1viên Chỉđịnh, Cách dùng, Chống chỉđịnh
và cácthông tinkhác: Xinđọctrong tờhướng dẫnsửdụng. Bảoquản: Trong baobìkín,nơikhô, tránh ánhsáng. Nhiệt độkhông quá30°C Tiêu chuẩn ápdụng: TCNSX DEXATAM TAY TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DAN SUDUNG TRƯỚC KHI DÙNG

PRESCRIPTION DRUG
soinsde2
06/đuưeu
uIA
0S
8u0SZ
PHOI20ApÁu
0t0182V-1
L-Arginine hydrochloride 250 mg
50 capsules

Argistad 250
Barcode £Z101/Z11X
STADA-VN J.V. Co., Ltd. 40TuDoAvenue, VietNam-Singapore Industrial Park, Thuan An,BinhDuong, Vietnam

Argistad 25

Composition: Each capsule contains: L-Arginine hydrochloride……………….. 250 mg Excipients q.s……… …. Indications, Administration, Contraindications andother precautions: Read theleaflet inside. Store inawell-closed container, inadryplace, protect from light. Donotstore above 30°C Manufacturer’s specification KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE
-Mfg.
date
:
NSX
-Exp.
date:
HD

` `
-— Mẫu vỉ: Argistad 250 ” SỐ : ee
Kích thước: 60×94 mm d 250 Argistad 250 Argistad 250
oride 250 mg L-Arginine hydrochloride 250 mg L-Arginine hydrochloride 250 mg
—— ———— |).V. Co., Ltd. SIADA CTY TNHH LDSTADA-VIỆT NAM SIADA STADA-V” V:2
istad 250 Argistad 250 Argista:|
2hydrochloride 250 mg L-Arginine hydrochloride 250 mg L-Arginine hydroct ¡di ———— — STADA-VN J.V.Co., Ltd. SIADA CTY TNHH LDSTADA-VIỆT NAM SIADA SAI

loride 250 mg. L-Arginine hy, _— LDSTADA-VIỆT NAM SIA

V/Co., ,§Ô v TRA0H NHIỆM HỮU HẠN
_LỄND0ANH |
STADA-VIET NAN

Mẫu hộp: Argistad 250
Kích thước: 70x110x55 mm THUỐC BÁN THEO ĐƠN `— Tỉ lệ: 100%
Argistad 25
L-Arginin hydroclorid 250 mg

oe 8 P4 5 5 _ 3 ts | £ pe a a=: & ee
— = ° Hộp 6vỉx10 viên nang SIADA yŠ @
Argistad 250 Thành phần: Mỗiviên nang chứa: L-Arginin hydroclorid………….250 mg. | Tádược vừađủ…………………… 1viên Chỉđịnh, Cách dùng, Chống chỉđịnh
và cácthông tinkhác: Xindoctrong tờhướng dẫnsửdụng: Bảoquản: Trong baobìkín,nơikhô, tránh ánhsáng. Nhiệt độkhông quá30°C Tiêu chuẩn ápdụng: ïCNSX DEXATAM TAY TRE EM CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM ĐỌC KỸHƯỚNG DAN SUDUNG TRƯỚC 40ĐạilộTựDo,KCNViệtNam-Singapore, _ Thuận An,BìnhDương, ViệtNam KHIDŨNG
SDK -Reg. No.: a
x
cSxaa
» *~

PRESCRIPTION DRUG

sainsde2
0g/8ueu
uọIA
09
Su0S£
p140j204pÁu
utu182V-†
L-Arginine hydrochloride 250 mg

VOVIS

60 capsules SIADA
Argistad 250 Composition: Each capsule contains: L-Arginine hydrochloride ………………..250 mg ExCipien(S q.$…………..-scccccccccc: .1capsule Indications, Administration, Contraindications andother precautions: B d Read theleaflet inside. arcode Store inawell-closed container, inadryplace, protect from light. Donotstore above 30°C TLOLEZLIX Manutacturer’s specification KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN STADA-VN J.V. Co., Ltd. READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY 40TuDoAvenue, VietNam-Singapore industrial Park, Thuan An,BinhDuong, Vietnam BEFORE USE

Kích thước: 120×36 mm
Thành phần: Môiviênnang chứa 100viênnang /100capsules Composition: Eachcapsule contains: zI02X LArginin hydroclodid…………250 mg L-Arginine hydrochloride. 2.250 mg Tađượcvừađủ 1viên EXTHUỐC BẢNTHEO BON Excipients q.s – veelcapsule | Chỉđịnh,Cáchdàng,Chống chỉđịnh Indications, Advainistration, Contraindications |. 7 vàcácthôngtinkhác: andotherprecautions: |Xinđọctrongtờhướng dânsửdụng, |Bảoquản Trongbaobìkín,nơikhó, 2. oo qua30°C

Chai 100 vién nang Thành phần: Mỗi viên nang chứa: L-Arginin hydroclorid Tádược vừadủ….. …1 viên Chỉđịnh, Cách dùng, Chống chỉđịnh
và cácthông tinkhác: Xinđọc trong tờhướng dẫn sửdụng. Bảoquản: Trong baobìkín, nơikhô, tránh ánh sáng. Nhiệt độkhông quá 30°C.
Tiêu chuẩn ápdụng: TCNSX ĐỂXATAM TAY TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDUNG TRƯỚC KHI DÙNG
250 mg

TÑ THUỐC BÁN THEO ĐƠN
..—
Argistad 250 L-Arginin HCI250 mg rr,

SDK -Reg. No.: SốlôSX-Batch No./NSX -Mfg. date/HD-Exp. date:
CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM 40ĐạilộTựDo,KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An,Bình Dương, Việt Nam SIADA

55x87x55
Avoletac 250° L-Arginin HCI250mg

P. TONG GIAM ĐỐC. OL

a.STADA

Readtheleatlet inside. Storeinawell-closed container, ina dryplace, protect iromlight.Donotstoreabove 30°C Manufacturer’s specification KEEPOUTOFREACH OFCHILDREN READ THEPACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USES616SX-Batch No./HD-Exp.date:
Mau hộp: Argistad 250
Kích thước: 55x87x55 mm
Tỉ lê: 87%

100 capsules | Composition: Each capsule contains: L-Arginine hydrochloride … 250 mg Excipients q.s. al-1capade R PRESCRIPTION DRUG Indications, Adsinldrgfen, CContraindications and other precautions: Read theleaflet inside. Store inawell-closed container, ina dry place, protect from light. Donotstore above 30°C. Manufacturer’s specification KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE
STADA-VN J.V. Co., Ltd. 40TuDoAvenue, VietNam-Singapore Industrial Park, Thuan An,Binh Duong, Vietnam STADA
X6221012

¥
aNy

Argistad 250
THÀNH PHÀNMỗi viên nang chứa: Arginin hydroclorid … Tádược vừa đủ (Croscarmellose natri, calci phosphat dibasic khan, copovidon, magnesi stearat) MÔ TẢViên nang cứng số2,nắp vàthân nang màu nâu, bên trong cóchứa bột thuốc màu trắng đến trắng ngà. DƯỢC LỰC HỌC ~Arginin làmột acid amin cần thiết trong chu trình urê đối với những bệnh nhân thiếu hụt các enzym: N-acetylglutamat synthase (NAGS), carbamyl phosphat synthetase (CPS), ornithin transcarbamylase (OTC), argininosuccinat synthetase (ASS), hay argininosuccinat lyase (ASL). Ding arginin hydroclorid cho nhirng bệnh nhân có rối loạn như trên nhằm khôi phục nồng độ arginin trong máu vàgiúp ngăn ngừa sự dịhóa protein. Những sản phẩm trung gian của chu trình urê ítcó độc tính và dễ dàng thải trừ qua nước tiểu hơn so với amoniac và tạo con đường khác cho quá trình đào thải nitrogen thừa. ~Arginin làm tăng nồng độ glucose huyết. Tác dụng này có thể là tác dụng trực tiếp; lượng glucose giải phóng từgan có liên quan trực tiếp với lượng acid amin hấp thu. Sự lygiải glycogen và sự tân tạo glucose cũng có thể làtrung gian của quá trình arginin kích thích giải phóng glucagon. DƯỢC ĐỘNG HỌC Arginin hydroclorid hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau khoảng 2giờ. Arginin hydroclorid kết hợp chặt chẽ với nhiều con đường sinh hóa. Acid amin được chuyển hóa qua gan tạo thành ornithin và urê bằng cách thủy phân nhóm guanidin dưới xúc tác của arginase. Arginin được lọc ởtiểu cầu thận vàtái hấp thu gần như hoàn toàn ởống thận. CHỈ ĐỊNH -Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiếu ornithin carbamyl transferase. ~Điều trịduy trìcho bệnh nhân tăng amoniac máu bịcitrulin máu, arginosuccinic niệu. -Điều trịhỗtrợ các chứng khó tiêu. -Điều trịhỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ởnhững người bịbệnh tim mạch ổn định. -Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình urê như tăng amoniac máu tuýp Ivà II,tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N—acetyl glutamat synthetase. LIEU LUQNG VA CACH DUNG Argistad 250 được dùng bằng đường uống. Liều dùng -Điều trị duy trì tăng amoniae máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiếu ornithin carbamyl transferase:Heri sơ sinh vàtrẻ từ1-18 tháng tuổi: 100 mg/kg mỗi ngày, chia 3- 4lan. -Điều trịduy trìcho bệnh nhân tăng amoniac máu bjcitrulin mau, arginosuccinic niệu: Trẻ sơ sinh vàtrẻ từ1-18 tháng tuổi: 100-175 mg/kg/lần, dùng 3-4 lần mỗi ngày cùng thức ăn, hiệu chỉnh liều theo đáp ứng. ~Điều trịhỗtrợ các chứng khó tiêu: Người lớn: uống 3-6 g/ngày. -Điều trịhỗtrợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ởnhững người bị bệnh tim mạch ổn định: Người lớn: uống 6-21g/ngày, mỗi lần dùng không quá 8g. -Bỗ sung dinh dưỡng cho người bịrối loạn chu trình urê như tăng amoniac máu tuýp |va II,tang citrulin mau, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamat synthetase: Người lớn: uống 3-20g/ngày tùy theo tình trạng bệnh. CHÓNG CHỈ ĐỊNH -Bệnh nhân quá mẫn với bắt cứ thành phần nào của thuốc. —-Bệnh nhân cócơ địa dịứng. -Bệnh nhân rối loạn chu trình urê kèm thiếu hụt arginase.

THẬN TRỌNG ~Arginin cóthể làm thay đổi tỉlệgiữa kali ngoại bào vànội bào, nồng độ kali huyết tương cóthể tăng khi dùng arginin ởnhững bệnh nhân suy thận. Nên thận trọng khi dùng arginin cho những bệnh nhân bịbệnh thận hay bịkhó tiểu. ~Khi dùng arginin liều cao đểđiều trịtăng amoniac huyết cắp tính cóthể gây nhiễm acid chuyển hóa do tăng clo huyết; do đó, nên theo dõi nồng độ clo và bicarbonat huyết tương và đồng thời bổ sung lượng bicarbonat tương ứng. —Arginin chứa một hàm lượng cao nitrogen chuyển hóa, nên đánh giá tác động tạm thời lượng cao nitrogen trên thận trước khi bắt đầu điều trịvới arginin. ~Arginin không có hiệu quả điều trịchứng tăng amoniac huyết do rỗi loạn acid hữu cơ huyết, vàkhông nên dùng trong trường hợp rốiloạn trên.TƯƠNG TÁC THUÓC ~Nồng độ insulin trong huyết tương do sự kích thích của arginin cóthể tăng cao hơn bởi các thuốc lợitiểu thiazid, xylitol vàaminophyllin. ~Dùng các thuốc trịtiểu đường sulfonylurea đường uống trong thời gian dài cóthể ứcchế đáp ứng của glucagon huyết tương với arginin. Khi những bệnh nhân không dung nap glucose được cho sử dụng glucose, phenytoin làm giảm sựđáp ứng của insulin trong huyết tương với arginin. ~Tăng kali huyết có thể xảy rakhi dùng arginin điều trịchứng nhiễm kiềm chuyển hóa cho những bệnh nhân bệnh gan nặng mới dùng spironolacton gần đây. „ PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Phụ nữ cóthai Những nghiên cứu vềsinh sản đãđược tiến hành trên thỏ vàchuột ở liều cao gấp 12lần liều dùng cho người vàkhông thấy biểu hiện nào vềsựsuy giảm khả năng sinh sản hay tổn hại đến bào thai doarginin. Chưa có nghiên cứu đầy đủ và có kiểm soát trên phụ nữ cóthai. Vì những nghiên cứu vềsinh sản trên thú vật thì không phải luôn luôn dự báo được đáp ứng trên người dođó không nên dùng thuốc trong suốt thời kỳmang thai. Phụ nữ cho con bú Các acid amin được bài tiết vào sữa mẹ với lượng rấtítkhông thể gây hại cho trẻ. Tuy nhiên, nên thận trọng khi dùng thuốc trên phụ nữ cho con bú. ANH HUONG TREN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC Chưa biết. TÁC DỤNG PHỤ ~Đau vàtrướng bụng, giảm tiểu cầu, tăng chứng xanh tím đầu chỉ, thiếu máu hồng cầu liềm, tăng BUN, creatinin vàcreatin huyết thanh. ~Phản ứng dịứng với các biểu hiện như phát ban đỏ, sưng tay vàmặt, các triệu chứng này sẽgiảm bớt nhanh khi ngừng thuốc vàdùng thêm diphenhydramin.QUA LIEU Quá liều cóthể dẫn đến nhiễm acid chuyển hóa thoáng qua kèm thở nhanh. Sự nhiễm acid sẽđược trung hòa vàsự thiếu hụt bazơ sẽtrở về bình thường sau khi truyền dịch. Nếu tình trạng vẫn còn, nên xác định mức độthiếu hụt vàhiệu chỉnh bằng cách tính toán lượng dùng tác nhân kiềm hóa. BẢO QUẢN :Trong bao bìkín, nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C. HẠN DÙNG :24tháng kểtừngày sản xuất. ĐỎNG GÓI :Vỉ10viên. Hộp 5vỉ. Vĩ10viên. Hộp 6vỉ. Chai 100 viên. Hộp 1chai. TIEU CHUAN ÁP DỤNG: Tiêu chuẩn Dược điển Mỹ -USP 35.
THUÓC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ
Để xa tầm tay trẻ em Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc Ngày duyệt lạinội dung toa: 10/10/2012
“~…‹ CTY TNHH LD STADA -VIỆT NAM
:STADA 40Đại lộTự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Tel: (84).650.3767470-3767471 sFax: (84).650.3767469

Oo
=~S.

CONG TY CHNHIEM HUUi Of tri œ

Ẩn