Thuốc Aphagluco: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAphagluco
Số Đăng KýVD-18173-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCiticolin natri – 1000 mg/5 ml
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 5 ống
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 120 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 120 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
10/01/2018CT TNHH MTV 120 ArmepharcoHộp 2 vỉ x 5 ống55000Ống
O2VHd3WMV
dO19-071
dONX

iw
ae ———— NHƠN Y TE
GMP-WiRGố- QUẦN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHE DUYET
|
Lan dau:.Af,/…01../..2043

u/000I
U}eu
uIJo2n)IO
O5ñn19VYHadVv
Công tyCP Armephaco -XNDP 120 118 -Vũ Xuân Thiệu, Long Biên, Hà Nội | ĐT 043 6740056 -069 575024
|Thanh phan | 61s du1S 0 vớ… 1000mg |TA ND 02222 nenskeoeinnriennieiidcCooieeeeis.eeoiar vở 5ml Chỉ định, liều I cách dùng, chống chỉ định, tương tác thuốc,tácdụng _ _không mong :Đọc tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. ._… Bảo quản: Dưới 3ŒC, nơi khô mát, tránh ánh sáng |
Rx Prescription only GMP-WHO
AGLUCO
Injection for |.V
holin natri 100Omg
Citicotin
natri
1000mg
isters x5ampoules
APHAGLUCO of &> s G 8 6
g ze) = >> go =@38 5 sls » Armephaco JSC -Pharmaceutical factory N120 oOŒSS O ãGs SD 118 -Vu Xuan Thieu -Long Bien -Ha Noi SO ễ = Tel 043 6740056 -069 575024

_§ÐK: Tiêu chuẩn: TCCS |
DE XA TAM TAY TRE EM )
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG |

Ry Thuốc bán theo đơn

DẠNG BAO CHE: Dung dich tiém tinh mach.
DANG TRINH BAY: Hộp 2vỉ x5ống, kèm đơn hướng dẫn sử dụng.
DỰƠC LỰC HỌC:
Citicolin là một dẫn xuất của choline và cytidine được tham
gia vào sinh tổng hợp lecithin, làm tăng lưu lượng máu và tiêu thụ
0xy trong não và đã dược đưa ra trong việc điều trị các rối loạn
mạch máu não (bao gồm đột quy thiếu máu cục bộ), Parkinson và
chấn thương đầu.Citicolin có tác dụng cho các rối loạn bộ nhớ và
hành viliên quan đến rối loạn mạch máu não.
DUOC ĐỘNG HỌC:
-Hấp thu :Khi dùng đường uống, thuốc được hấp thu gần như
hoàn toàn và sinh khả dụng của nó xấp xỉ như khi dùng đường
tinh mach.
Chuyển hoá :Citicolin được chuyểnhoá trong thành ruột và gan,
các sản phẩm phụ của citicolin ngoại sinh được hình thành do
citicolin thuỷ phân trong thành ruột làcholin và cytidine.
-Phân bố :sau khi hấp thu, cholin và cytidine phân bố rộng rãi
khắp trong cơ thể, nhập vào hệ thống tuần hoàn, qua được hàng
rào máu não để tổng hợp thành citicolin trong não, đạt đến hệ
thống thần kinh trung ương (CNS), nơi chúng được kết hợp vào
các phần phospholipid của màng tếbào và các Microsome.
-Thải trừ: Một phần nhỏ được thải trừ qua phần và nước tiểu, còn
một phần đáng kể được lưu trữ trong các mô hoặc được dùng để
tổng hợp phospholipid.
CHỈ ĐỊNH:
-Bệnh não cấp tính :Tai biến mạch não cấp tính và bán cấp(
thiểu năng tuần hoàn não, xuất huyết não).
-Chấn thương sọ não
-Bệnh não mạn tính :Thoái triển tuổi già ,sa sút trí tuệ do thoái
hoá nguyên phát ,di chứng tai biến mạch máu não
-Phòng ngừa biến chứng sau phẫu thuật thần kinh.
-Bệnh Parkinson :Dùng đơn độc hay phối hợp với Levodopá
CHỐNG CHỈ ĐỊNH.
-Quámân cảm với thành phần của thuốc
-Mang thai và thời kỳ cho
con bú.
-Tăng trương lực hệ thần kinh đối giao cảm.
THẬN TRỌNG :
-Citicolin không làm hạ huyết áp kéo dài, nên không thay thế
được các thuốc chống tăng huyết áp.
-Trong trường hợp phù não nặng nên dùng
đồng thời Citicolin
với các thuốc gây hạ thấp áp lực như Mannitol Intracerebral
coticosteroid.
-Trong trường hợp xuất huyết nội sọ không được dùng liéu dh
feof

Cẩn thận khi bẻ ống nếu không những mảnh vụn thuỷ tỉnh có thể
lần trong thuốc gây ra những tác dụng không mong muốn.
Thời kìmang thai,cho con bá :
Nguy cơ ảnh hưởng có hại cho bào thai và trẻ sơ sinh đối với các trường hợp sử dụng citicolin làchưa
được loại trừ. Vì vậy, đối với các trường hợp phụ nữ mang thai và đang cho con bú, tuyệt đối tuân theo chỉ định của bác sĩ.
TÁC DỤNG PHỤ :
Citicolin nói chung rất dễ dung nạp. Sốc : rất hiếm khi XÂY Ta.
Trong trường hợp có biểu hiện khó thở.Hạ huyết ấp cần dùng
thuốc ngay. Dị ứng với một số trường hợp có thể xuất hiện phát
ban.
Hệ thần kinh :Đôi khi xuất hiện đau đầu, chóng mặt,hưng phấn,
co giat.
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mongmuốn
khác gặp phải trong khi dùng thuốc
NGƯỜI VẬN HÀNH MÁY MÓC ,TÀU XE:
Thuốc không có tác động.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
-Tác động hiệp đồng hoạt động với Dopa-L (cho phép giảm liều)
trong điều trị bệnh parkinson.
-Có thể sử dụng với các chất chống phù thũng và chất chống xuất huyết.
LIEU DUNG VA CACH DUNG:
-Bệnh não cấp tính giai đoạn cấp tính( 14- 21 ngày) :Tiêm bap hay tính mạch chậm 5phút hay truyền tinh mach 40-60 giot/phút .1- 3ống /ngày
-Giai đoạn hồi phục :Người lớn 2mlx 3lần/ ngày
-Bệnh não mạn tính: Sử dụng liều như giai đoạn hồi phục.
QUA LIEU:
Không có báo cáo các dấu hiệu của quá liều.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từngày sản xuất.
BAO QUAN: Noi khô mát, tránh ánh sáng,nhiệt độ dưới 30°C
TIÊU CHUẨN: TCCS
ĐỂ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NEU CAN THEM THONG TIN XIN HỎI ÝKIẾN THẦY ;HẾĐC °” v2~-—_

Nhà sản xuất
XÍ NGHIỆP DƯỢC PHẨM 120
CÔNG TY CỔ PHẦN ARMEPHACO
118, Vũ Xuân Thiểu, PPhúc Lợi, Q. Long Biên, TP
ĐT: 043.8759466- 043.8759476

citicolin (trên 500mg một lần) bởi vìnó có thể làm tăng lưu lỗuấp. Ê“X
máu não. Trong trường hợp này, nên chia nhỏ liều dùng (100 đền £
200 mg x2đến 3lần trong ngày).

PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nouyin Vin Ghank ”

Ẩn