Thuốc Acehasan 200: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAcehasan 200
Số Đăng KýVD-19179-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcetylcystein – 200 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Ha san – Dermapharm Đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Ha san – Dermapharm Đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
13/11/2013Công ty TNHH Ha San-DermapharmHộp 10 vỉ x 10 viên465Viên
BẢN
VẼ
HỘP
ACEHASAN
200
Hộp
10
vỉ
x10
viên
nang
cứng
kích
thước
hộp:
85
x60
x90

2
=A)
lillll iil

«—————
90mm

85mm

:9Eq
‘dx3

dH
[—

:9#q
‘BỊN-
XSN

|
“ON
Yoleg
-XS
O19S

|

|
06
X09
x$8
6un2
Bueu
uọIA
0
JA
XJA
0L
dộH
Peepers
|
HTT1TTLETITLITHERHH
II
|
PRET
200
OQ
Acehasan_
20O
.
Ace
NI
san.
120
00.
Acehasan
200.

_—

Thánh
-Tiếnaửhen
E
Hoạt
chất:
Acetylcystein
200
mg
thanh
Ss
tg
Tava
Active
Ingredient:
Acetylcysteine
200
mg
ii
Tảđượ0………..
witviến
Liểu
lượng:
Composition:
Indleations,
Dosage
andAdministration,
Làm
tiêu
nhầy
đường
hôhấp
Chiđịnh
Nếukhông
cốchfđẫnnảokhác,liềuthôngthưởng
To
loosen
mucus
inrespiratory
tract
Avetyloyeteine
200mụ
€ontraindleatlene,
interactions,
&
Tiêunhấytronge#obệnhphểquần-phổi_nhưsau:
Exoipients
g.8.1capsule
Side
effects
and
other
precautions:
cấpvàmạntinhkertheosựlăngtấtchấtnhấy.
_-Người
lớnvátrểemtrớn7tuổi.200mg
x9-9lấnAtgây
Read
careluly
theenclosed
leaflet
oO
Chống
chiđịnh:

¬
Are
200mg
x2lần/ngây
o
Tinh
nhấnnàondecdetue
bie
nannies
cantiathl
KEEP
OUTOFREACH
OFCHILDREN
Stove
inadryplace,below
90°C.
READ
CARBPULLY
THEDIRECTIONS
Manufacturer’s
specification.
Tiêuchuẩn
cơsố
‘ĐỂXÃTẮMTAY
TRẺEM
BEFORE
USE!
SDK-Reg.No.
BOCKYHƯỚNG
DANSỬDỤNG
TRUGC
KHIDUNG!
CT
————
CT
———
$
x
(HASAN)
CONG
TYTNHH
HASAN
-DERMAPHARM
i
HASAN]
HASAN
-DERMAPHARM
CO,,
LTD.
Hộp
10vỉ
xvi
10viên
nang
cúng
΋2N)
Đường
số2-KCN
Đồng
An,Bình
Dương,
ViệtNam
10
blisters
x10
hard
capsules
Œs)
Dong
AnIndustrial
Park,
Binh
Duong
Province,
Vietnam
K
7
NS

`

N

N


⁄⁄
NN

N
⁄⁄
N
⁄⁄
N
< X C) iw. od ` oe as N ° ~ : ⁄ Se S8 ` 7 py 3 N—_⁄ ` = vú =2 : Fal J} N _š N r ` N 4 N f son xssa ⁄ a CUC QUAN LY D DAP Lan dau ( [ be Mẫu nhãn vỉ 10 viên : ACEHASAN 200 Kích thước : 55x 85mm 85 mm A /ˆ~. (HASAN) (HASAN) CTYTNHH HASAN -DERMAPHARM HASAN -DERMAPHARM CTYTNHH HASAN Acehasan 200 Acehasan200 Acehas T92 Acetylcystein 200 mg Acetylcystein 200 mg Acetylcyst ——. 5 ee PHARM CTYTNHH HASAN -DERMAPHARM HASAN -DERMAPHARM E | n200 Acehasan200 Acehasan 200 TNHH Ee 200 mg Acetylcystein 200 mg Acetylcystein 200 mg A SAN LA —— ‘MAPHAR LA CTYTNHH HASAN -DERMAPHARM HASAN -DERMAPHARM CTYTNHH HASAN £|Acehasan 200 Acehasan 200 _ Acehas nar Acetyicystein 200 mg Acetylcystein 200 mg Acetylcyst AN-1.952 aD CD 1 DERMAPHARM CTYTNHH HASAN -DERMAPHARM HASAN -DERMAPHARM an 200 Acehasan 200 Acehasan 200 140 x 200 mm ‘$d 1 2 wy" vIÐ ON + im 1Ƒ4ƒ) x20G WÑ Hướng dẫn sử dụng thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Viên nang cứng Thành phần -_Hoạt chất: Acetylcystein 200 mg. -__Táđược: Avicel M101, Tinh bột ngô, Vitamin C,Magnesi stearat. Dược lực học Acetylcystein (N-acetylcystein) làdẫn chất N-acetyl của L- cystein, một amino -acid tựnhiên. Acetylcystein được dùng làm thuốc tiêu chất nhầy. Thuốc làm giảm độquánh của đờm ởphổi cómủ hoặc không bằng cách tách đôi cầu nối disulfua trong mueoprotein vàtạo thuận lợiđểtống đờm rangoài bằng ho,dẫn lưutưthế hoặc bằng phương pháp cơhọc. Dược động học -_Sau khiuống, Acetylcystein được hấp thu nhanh chóng vàhầu nhưhoàn toàn. Dotác dụng chuyển hoá qua gan cao nên sinh khả dụng đường uống của Acetylcystein rấtthấp (khoảng 10%). Ởngười nồng độđỉnh trong huyết tương đạtđược sau 1-3giờ, khi đónồng độcủa chất chuyển hoá cystein trong huyết tương khoảng 2molI. -Khoảng 50% Acetylcystein gắn kếtvới protein huyết tương. -_Acetylcystein thải trừ qua thận ởdạng các chất chuyển hóa không hoạttính (diacetylcystein, các sulfat vôcơ). -_Thời gian bán hủy của Acetylcystein khoảng 1giờ, chủ yếu ở gan. Vìvậy, ởngười bịsuy giảm chức năng gan, thời gian bán hủy cóthể kéo dàiđến 8giờ. -_Khi tiêm Acetylcystein qua đường tinh mach, thể tích phân bố của Acetylcystein toàn phần là0,47 l/kg vàdạng khử là0,59 I/kg; độthanh thải huyết tương tương ứng là0,11 I/h/kg (toàn phần) và 0,84 I/h/kg (dạng khử). -_Acetylcystein điqua nhau thai ởchuột vàđã được tìmthấy trong nước ối.Với liều 100 mg/kg thể trọng, nồng độchất chuyển hóa cystein trong nhau thai cao hơn sovới huyết tương của mẹ sau 0,5; 1,2và8giờ. Chỉ địnhTiêu nhầy trong các bệnh phế quản —phổi cấp vàmạn tính kèm theo sựtăng tiếtchất nhầy. Liều lượng vàcách dùng Uống thuốc sau các bữa ăn. Nếu không cóchỉdẫn nào khác, liều thông thường như sau: -_Người lớnvàtrẻemtrên 7tuổi: 200 mgx2-3lần/ngày. -Tréem2-7tuédi: 200 mgx2lần/ngày. Tác dụng phụ -_Acetylcystein cógiới hạn antoàn rộng. -_Thường gặp: buồn nôn, nôn. -_Ítgặp: buồn ngủ, nhức đầu, ù tai, viêm miệng, chảy nước mũi, phát ban, mày đay. -_Hiếm gặp: cothắt phế quản kèm phản ứng dạng phản vệtoàn thân, sốt, rétrun. -_Thông báo cho bác sĩbiết khigặp phải những tác dụng phụ trên. Chống chỉ định -Quá mẫn vớiAcetylcystein hay với bất cứthành phần nào khác của thuốc. -_Tiển sửhen. -Tréem dudi2tudi. Thận trọng -_Phụ nữcóthai vàcho con bú. -_Khi điều trịvớiAcetylcystein cóthể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản, cần phải hút đờm đểthông phế quản nếu bệnh nhân giảm khả năng ho. Quá liều vàcách xửtrí Quá liều: -_Quá liều Acetylcystein cótriệu chứng tương tựnhư triệu chứng của phản vệ, nhưng nặng hơn nhiều, đặc biệt làgiảm huyết áp. Các triệu chứng khác bao gồm suy hôhấp, tan máu, đông máu rảirácnộimạch vàsuy thận. -_Tửvong đãxảy raởngười bệnh bịquá liều Acetyleystein trong khiđang điều trịnhiễm độc paracetamol -Qué liéu Acetylcystein xảy rakhitiêm truyền quá nhanh vàvới liều quá cao. Xửtr(:Điều trịquá liều theo triệu chứng. Tương tác thuốc -Nên uống tetracyclin cách xathời gian uống Acetylcystein ítnhất 2giờ.-_Không được dùng đồng thời Acetylcystein vớicác thuốc giảm ho vìcóthể gây tắcnghẽn dịch nhầy nghiêm trọng dogiảm phần xạ ho.Nên hỏiýkiến bác sĩtrước khikếthợp sửdụng. -_Acetylcystein cóthể làm tăng tácdụng giãn mạch vàúcchế kết tậptiểu cầu của nitroglycerin. -_Acetylcystein làmột chất khử -không nên phối hợp vớicác chất cótính oxy hoá . Sửdụng cho phụnữcóthai vàcho con bú -_Docòn thiếu kinh nghiệm trong việc điều trịvới Acetylcystein trong thời kỳmang thai vàcho con bú, vìvậy không nên dùng thuốc trong thời kỳnày. -_Những nghiên cứu ởđộng vật cho thấy không cóbất kỳsựliên quan nào giữa Acetylcystein vớikhả năng gây quái thai. Tác động của thuốc khivận hành tàu xe,máy móc Cần thận trọng khidùng thuốc cho những người láitàu xe, vận hành máy móc, thiết bị,vìthuốc cóthể gây buồn ngủ, nhức đầu, ùtaiđốivớimột sốngười. Trình bày: Hộp 10vỉxvỉ10viên nang cứng. VỉAI— PVC trong. Bảo quản: Nơi khô, dưới 30°C. Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơsở. Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất. LưuýKhông dùng thuốc quá liều chỉ định. Không dùng thuốc quá hạnsử dụng ghi trên bao bì. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. Nếu cần thêm thông tinxin hỏi ýkiến bác sĩ. GasaN)ee CONG TYTNHH HASAN-DERMAPHARM Đường số2-Khu công nghiệp Đồng An, Bình Dương, Vị lam NVS |WH HHNL AL ONOO PHÓ CỤC TRƯỞNG. “uyên Ven Chank Ni Ong * w`.a

Ẩn