Thuốc Aceclofenac Stada 100 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAceclofenac Stada 100 mg
Số Đăng KýVD-20124-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAceclofenac – 100 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH LD Stada-Việt Nam. K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM
Công ty Đăng kýCông ty TNHH LD Stada-Việt Nam. K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
24/01/2019Sở Y tế Tp. Hồ Chí MinhHộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên701701
14/10/2015Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.Hộp 5 vỉ x 10 viên; 10 vỉ x 10 viên; 500 viên/chai650Viên
% ¢
‘ BOY TE
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET
Lan du: AS Mandl

a
Mau vi: Aceclofenac STADA 100 mg
Kích thước: 39×95 mm
pmg Aceclofenac STADA 100 nmg Aceclofenac STA Aceclofenac 100 mg | ee STADA-VIET NAM SIADA STADA-VN|.V. Co., Ltd.
Omg

Mẫu hộp: Aceclofenac STADA ff
Kích thước: 42x105x27 mm
Tỉ lệ: 100%
đui
001
200940|382V
8u!
00L
VV.1S
2u2J0222V
206
919B]
JIatPo2-UI|]J
wiyd
orgugu
uyla Aceclotenac 100 mg
CTY TNHH LDSTADA-VIỆT NAM K63/1 Nguyén ThiSéc, Xuân Thới Đông, Hóc Môn, TP,HỗChíMinh, Việt Nam VOVIS
Aceclofenac STADA 100 mg
LEXSOLXTH SDK -Reg. No.:
PRESCRIPTION DRUG
Aceclofenac
Aceclofenac 100 mg
STADA-VN J.V. Co., Ltd. K63/1 Nguyen ThiSocSI.,Xuan Thoi Dong, Hoc Mon, HoChiMinh City, Vietnam
Aceclofenac STADA 100 mg
£L¿0ZItX Barcode
Aceclofenac — 1
STADA —CTY TNHH LDSTADA-VIỆT E.
9A 100mg Aceclofenac STADA 100mg AceclofeŸa Aceclofenac 100 mg A ———-STADA CTY TNHHLD€

Thành phần: Môiviênnén bao phim chứa: Aceclơ(enac…………. 100mg Tảdượcvừadủ,……. ——–T viên Chỉđịnh, Cáchdùng, ca càiđịnh vàcácthêng tinkhác: Xin đọc trong lờhướng dẫnsửdụng, Bảoquản: Trong baobìkín,nơikhô, tránh ánhsáng, nhiệt dộkhông qué30°C
Tiêu chuấn ápdụng; TCNSX ĐỀXÃTẦM TAYTREEM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHtDUNG
Compesitier: |.ach film-coated tablet contains. Aceclofenac „….100ing Lacipients qs, col tablet indications, Administration, _Ceafrainđicallons andother precautions: Read thesbesaflest diesiche, Store inawell-clused container, inadryplace, pratect from hight. Donotstoreabove 10°C Manufacturer’s specificalion KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE
c
Ũ

SốlóSX-Batch
No:
-Mig.
dale:
NSX
-Exp.
date:
MD
#Ì14.25

Mau vi: Aceclofenac STADA 100 mg Eithtiui– 55×55 mi Omg Aceclofenac STADA 100mg Aceclofenac STA Aceclofenac 100 mg Aceclofenac 1 | — ~ ——— t8. STADA-VIỆTNAM SIADA STADA-VNJV.Co,Lid. SIADA CTY TNHH LDSTADA-VIỆTE `
)A 100mg Aceclofenac STADA 100mg Aceclofea mg gác CC0fchác 100 mg ẠaS
!TNHH LDSIADA-VIỆT bỹA va RMNJ.V.Co., Utd. =STADA CTY TNHH ins. a
>STADA 19 STADA 100 mg Acec enac 100 mg / CÔNG Ty * Hồnac 100 mg }
Mau hộp: Aceclofenac STADA 100 mg
Kích thước: 42x105x27 mm
Tỉ lệ: 87%

8u:
001
3008/01235V
Aceclofenac 100 mg
CTY TNHH LDSTADA-VIỆT NAM K63/1 Nguyên ThịSóc,Xudn Théi Dong, HócMôn, TP.HồChíMinh, ViệtNam VOVIS 3u!
00L
VQVLS
2£u2J0|223ÿ 00 >®œ® oo©a@=
1
mY ® N=| > 0 > So
S|E1
p2Ig02-u1|1
uyqd
0eq Uạu
ugIA
Aceclofenac STADA 100 mg Thanh phdn: Mdi vién nén baophim chứa:

Aceclofenac…………………..-……….. TDO me, Tádược vừađủ………………………….1 viên Chỉđịnh, Cách dùng, Chống chỉđịnh và ¬e cácthông tinkhác: x Xindoc trong tờhướng dẫn sửdụng. ° ” Bảoquản: Trong baobìkín, nơikhó, |
ND Iránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30C. |
Tiêu chuẩn ápdụng: TCNSX bEXATAM TAY TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC
SDK -Reg. No.: KHI DÙNG
=== === —= =
PRESCRIPTION DRUG 100 fil _— { 5 Y
Aceclofenac STADA 100 Fi oN Aceclofenac 100 mg vị
STADA-VN J.V. Co., Ltd. K63/1 Nguyen ThiSarSi_,Xuan Thoi Dong, HọcMon, HoChỉMinh City, Vietnam
Aceclơfenac STADA 100 mg Compostion: Each film-coated tablet contains: Aceclofenac…………… ,..100 mg Excipients t.s wu} tableL Indications, Administration, Contraindications > and other precautions: = Read theleaflet inside. S Slore inawell-closed container, inadryplace, ” protect from light. Donotstore above 30°C, Manufacturer’s specilication KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN |
Barcode READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE

Mẫu nhãn chai 500 viên: Aceclofenac STADA 100 mg
Kích thước: 55×120 mm
Tỉ lệ: 100%

(___Thành phẩm: !588VIÊN NÊN BAO PHIM /HLM-COATED TAMETS Campesiem |Mỗiviênmềnbáophi chữa THUỐC DŨNG CHO BỆNH VN. Each film-costed tablet contains: |Aipckiietiac……………………..TÚM mẹ, Aecliferar…………………………….. TÚImựẸ. |Tảdayvữađi……………….. 1viên Esripleats q+……………………………..! tablel ¡__Chỉđịnh, Cách đùng, Chống chỉđịnh EKmiudc BẢN THEO BON luôcztlom, Adminudratlen, Condraindicatlnne |vàcácthông tinkhác; nàgiinng precamdieae:
odục hong te din dg Aceclofenac STADA. “=“==-==- Bảoquản: Tronglaobìkín,nơikisô, See Inawell-ciomdl cũnlaittes, ítadryplace, tinh ảnh kắng, nhiệt độkhông quá30C, 100 mg protect fram light. Donotstareabeve Wt.
‘ ‘Manufacturer’s specification Tiêu chuẩn ápdụng; ÏCNSX

Aceclofenac STADA 100 mg

THÀNH PHÀN Mỗi viên nén bao phim chứa: Aceclofenac……… ….100 mg Tádược vừa đủ… …†viên

(Laclose monohydrat, tỉnh bột lúa mì, taic, magnesi stearat, 6VN nelose, macrogol 6000, titan dioxyd) TViên nén hình bát giác đều, bao phim màu trắng, hai mặt khum, trơn. DƯỢC LỰC HỌC Aceclofenac làthuốc kháng viêm không steroid với đặc tính giảm đau vàkháng viêm. Cơ chế tác động của aceclofenac chủ yếu làức chế tổng hợp prostaglandin. Aceclofenac làtác nhân ức chế hiệu quả enzym cyclooxygenase, có liên quan đến quá trình sản xuất prostaglandin.DƯỢC ĐỘNG HỌC Aceclofenac được hắp thu tốtqua đường tiêu hóa, nồng độđỉnh trong huyết tương đạt được từ1 -3giờ sau khi uống. Aceclofenac gắn kết hơn 89% với protein huyết tương. Thời gian bán thải của thuốc trong huyết tương xấp xỉ4giờ. Khoảng 2/3 lượng thuốc được đảo thải qua nước tiểu, chủ yếu dưới dạng các chất chuyển hóa hydroxy. Một lượng nhỏ được chuyển thanh diclofenac. CHỈ ĐỊNHAceclofenac được chỉ định để giảm đau và kháng viêm trong bệnh viêm xương khớp, viêm khớp dạng tháp và viêm đốt sống dính khớp. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG Cách dùng.Aceclofenac STADA 100 mg được dùng bằng đường uống, uống nguyên viên thuốc với lượng nước đầy đủ. Tốt nhất nên uống trong hoặc sau khiăn. Liều lượng —Người lớn: Liều khuyến cáo là200 mg (2viên) mỗi ngày, chia làm 2 lần, mỗi lần 100 mg, một viên uống vào buổi sáng vàmột viên uống vào buổi tối. —_Trẻ em: Chưa códữ liệu lâm sàng vềviệc sửdụng aceclofenac ởtrẻ em nên không khuyến cáo sửdụng cho trẻem dưới 18tuổi. —Người cao tuỗi: Vìdược động học của aceclofenac không thay đổi ở bệnh nhân cao tuổi, nên không cần phải thay đổi liều hoặc tần sốliều dùng.—.Bệnh nhân suy gan: Cần giảm liều aceclofenac cho những bệnh nhân suy gan vàliều dùng khởi đầu được đềnghị là100 mg mỗi ngày. CHÓNG CHỈ ĐỊNH Aceclofenac chống chỉđịnh trong những trưởng hợp: =Ean nhân mẫn cảm với aceclofenac hoặc bát kỳthành phần nào của thuốc.~Bệnh nhân cótiền sử loét tiêu hóa tiến triển hoặc nghỉ ngờ loét tiêu hóa hoặc xuất huyết tiêu hóa. ~.Bệnh nhân suy thận mức độvừa đến nặng. THẬN TRỌNG —Xuất huyết tiêu hóa hoặc thủng loét tiêu hóa, nôn ramáu vàphân đen thường xảy ranặng hơn trên người cao tuổi. Tình trạng này có thể xảy rabắt cứkhi nào trong khi điều trị,có hoặc không có các dấu hiệu báo trước hoặc cótiền sửbệnh trước đó. -_Bất buộc phải giám sát ykhoa chặt chẽ trên bệnh nhân suy chức năng gan nghiêm trọng. ~.Phản ứng quá mẫn, gồm cóphản ứng phản vệ/ giống phản vệ, cóthé xảy ramà không tiếp xúc với thuốc trước đó. ~Bệnh nhân suy thận nhẹ hoặc suy tim vàbệnh nhân cao tuổi cần được theo dõi cần than, vìNSAID cóthể gây suy giảm chức năng thận. Cần sử dụng liều thấp nhất cótác dụng vàthường xuyên theo đði chức năng thận. -Sử dụng aceclofenac cho những bệnh nhân rối loạn chuyển hóa porphyrin ởgan cóthể kích hoạt cơn bệnh. —_Các thuốc NSAID cần được dùng cần thận cho bệnh nhân cótiền sử suy tim hoặc tăng huyết ápvìchứng phù nềđãđược báo cáo có liên quan tớiviệc sửdụng NSAID. ~Các thuốc NSAID cóthể gây suy giảm khả năng sinh sản vàkhông khuyến cáo dùng cho phụ nữ đang dự định cóthai. Cần cân nhắc ngưng tạm thời aceclofenac cho những phụ nữ khó thụ thai hoặc đang được can thiệp vấn đềhiếm muộn. -Sử dụng cẳẩn thận cho những bệnh nhân đang mắc hoặc cótiền sử mắc bệnh hen phế quản vìNSAID được biết cóthể gây cothất phế quản ởnhững vo nhân này. TƯỜNG TÁC THUỐC -Các thuốc giảm đau khác bao gồm các thuốc ức chế chọn lọc cyclooxygenase-2: Tránh dùng đồng thời hai NSAID hay nhiều hơn
(gồm aspirin) vìcóthể làm tăng nguy cơcác tác dụng phụ. -_Thuốc điều trịtăng huyết áp: Làm giảm tác dụng chống tăng huyết áp của các thuốc này. —Thuốc lợitiểu, ciclosporin, tacrolimus: Tăng nguy cơđộc tính trên thận. —Glycosid tim: Các thuốc NSAID cóthể làm trằm trọng bệnh suy tim, làm giảm tốc độlọc câu thận vàlàm tăng nồng độglycosid trong tương.
—Lithi: Giảm thai trie lithi. -Methotrexat: Than trong khi dùng các thuốc NSAID và methotrexat trong vòng 24 giờ vìcác thuốc NSAID có thể làm tăng nông độ methotrexat trong huyết tương, dẫn đến tăng độc tính. -Mifepriston: Không nên dùng các thuéc NSAID trong khoảng 8-12 ngày sau khi dùng mifepriston vìcác thuốc NSAID cóthể làm giảm tác dụng của mifepriston. —Corficosleroids: Tăng nguy cơloét hoặc xuất huyết tiêu hóa. -Thuốc chống đông: Các thuốc NSAID cóthể làm tăng tác dụng của thuốc chống đông. —Kháng sinh nhóm quinolon: Các thuốc NSAID cóthể làm tăng nguy cơ cogiật dokháng sinh nhóm quinolon.
– Tác nhân kháng tiểu cầu và các thuốc ức chế chọn lọc thu hỏi serotonin (SSRIs): Tăng nguy cơxuất huyết tiêu hóa. —Zidovudin: Tăng nguy cơđộc tính huyết học. —Thuốc trịđái tháo đường: Nên cân nhắc đềđiều chỉnh liều dùng của các thuốc làm giảm đường huyết. -Các thuốc NSAID khác: Dùng đồng thời với aspirin hoặc các thuốc NSAID khác cóthể làm tăng tần suất tác dụng phụ, gồm cónguy cơ xuất huyết tiêu hóa. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Phụ nữ cóthai Tránh dùng aceclofenac trong thai kỳtrừ khi lợi ích điều trịcao hơn nguy cơđối với bào thai. Phụ nữ cho con bú Theo nghiên cứu cho đến nay, các thuốc NSAID cóthể hiện diện trong sữa mẹ ởnồng độ rất tháp. Nếu cóthẻ, không nên dùng các thuốc NSAID trong giai đoạn đang chocon bị ẢNH HƯỚNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XEVÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC Các tác dụng không mong muốn như choáng váng, buồn ngủ, mệt mỏi vàrối loạn thịgiác có th xây rasau khi dùng các NSAID. Nếu dùng thuốc, bệnh nhân không nên láixe hay vận hành máy móc. TÁC DỤNG PHỤ Thường gặp -Hé6 thân kinh: Choáng váng. —Tiêu hóa: Khó tiêu, đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy. —Khác: Tăng men gan. Ítgặp —Tiêu hóa: Đầy hơi, viêm dạdày, táo bón, nôn, loét miệng. —Da vàmô dưới da: Ngứa, phát ban, viêm da, nổi mề đay. —Khác: Tăng ure huyết, tăng creatinin huyết. Hiếm gặp —Máu vàhệbạch huyết: Thiếu máu. -_Hệmiễn dịch: Phản ứng phản vệ(gồm cósốc), quá mẫn. —Mắt: Rối loạn thịgiác. -Hô hắp: Khó thở. —_Tiêu hóa: Phân đen. Da vàmô dưới da: Phù mặt. QUÁ LIÊUTriệu chứng Triệu chứng gồm nhức đàu, buồn nôn, nôn, đau vùng thượng vị,kích thích tiêu hóa, xuất huyết tiêu hóa, hiếm khi tiêu chảy, mắt phương hướng, kích động, hôn mê, buồn ngủ, choáng váng, ùtai, hạhuyết áp, suy hô hấp, ngắt, thỉnh thoảng co giật. Trong trường hợp ngộ độc nặng, cóthể xảy rasuy thận cắp và tênn thương gan. Điều trị Bệnh nhân cản phải điều trịtriệu chứng. Dùng than hoạt tính trong vòng một giờ sau khi uống quá liều. Ởngười lớn, nên lựa chọn biện pháp rửa dạ dày trong vòng một giờ sau khi uống quá liều cókhả năng gây nguyhiểm tỉnh mạng. BẢO QUẦN :Trong bao bỉ kín, nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C. HẠN DÙNG 36tháng kểtừngày sản xut. ĐỒNG GÓI Vĩ10viên. Hộp 5vÏ. Vĩ10viên. Hộp 10vÏ. Chai 500 viên. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
THUÓC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ
D6xatam tay tré em a dùng thuốc quá thời hạn sử dụng hướng dẫn sử dụng trước khi dùng ie inthém théng tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ Thông báo che bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Ngày duyệt lạinội dung toa: 20/08/12
CTY TNHH LD aise, vie NAM

No yin Vin Canh>

CONG T [rice NHIỆ Wi
LIÊN OOAI

Ẩn