Thuốc 3Bvit ando: thành phần, liều dùng

Tên Thuốc3Bvit ando
Số Đăng KýVD-17429-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin B1; Vitamin B6; Vitamin B12; Vitamin B2; Vitamin PP- 12,5mg; 12,5mg; 12,5mcg; 2mg; 10mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây La Khê – Văn Khê – Hà Đông – Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội
490
MBG

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ọ ĐÃ PHÊ DUYỆT,
el
Lân đâu:Š44…..Â…24Á⁄Z

A

3B.VIT
AN DO ”

3B.VIT
ANDO
THANH PHAN: Vitamin B1………………… Vitamin B6 …. Vitamin B12… Vitamin B2 …. Vitamin PP …. — Tádược vđ………………………..
CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG -LIỀU DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Xem tờhướng dẫn sửdụng thuốc bên trong hộp. BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độdưới 300C.

Tiêu chuẩn: TCCS
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
SDK (Reg.No):
SốlôSX(Lot.No):
Ngay SX(Mfg. Date):
HD (Exp. Date):

pew | SB VIT
ANDO

COMPOSITION:Thiamin nitrat Pyridoxin. HCI we Cyanocobalamin ………. Riboflavin……………………….. 2mg

Nicotinamid . -.10mg Excipient q.s.f……………….. 1viên
INDICATIONS,CONTRAINDICATIONS,DOSAGE, ADMINISTRATION: See the package insert inside. STORAGE:Store indry place, below 30°C.

Specifications: Manufacturer’s. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. CAREFULLY READ THE INSTRUCTIONS BEFORE USE.
‘San xuAt tai/Manufactured by: CÔNG TYC.P DƯỢC PHẨM HÀTÂY/ HATAY PHARMACEUTICAL JSC LaKhê -HàĐông -TP. HàNội/
AnDongPHARMA AnDongPHARMA
125.60.50

GỖ PHẨN
DƯỢC PHẨM

_dd0JE1IA- Z8 01/211A -¿L8 000211A : 9f 0JUE11A -Lũ0UE1)A

10. Cần làm gì khi một lần quên không dùng thuốc?: Nên tiếp tục uống thuốc theo liều lượng đã hướng dẫn trong tờ thông tin cho bệnh nhân.
11. Cần bảo quản thuốc này như thế nào? Để nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C. 12. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều?
*Dùng liều cao vitamin B, (200mg/ngay) va dai ngày (trên 2tháng) có thể gây các biểu hiện thần kinh ngoại vi nặng như phần tác dụng không mong muốn của thuốc *Khi dùng liều cao Vitamin PP (Nicotinamid) (100-300mg/ngày ở trẻ em và 300- 500mg/ngày ở người lớn trong điều trị bệnh Pellapra). Thường gặp: Buồn nôn, đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng. Ít gặp: loét dạ dày tiến triển, đầy hơi, ỉa chảy, khô da, vàng da, tăng tiết tuyến bã nhờn. Hiếm gặp: lo lắng, hốt hoảng, chức năng gan bất thường. 13. Cần phải làm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo? Khi thấy các dấu hiệu và triệu chứng quá liều, sử dụng các biện pháp thông thường như gây nôn, rửa dạ dày, điều trị triệu chứng và hỗ trợ. . 14. Tên của nhà sản xuất và chủ sở hữu giấy phép đăng ký sản phẩm: CÔNG TY CỔ
PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY.
15. Những điều cẩn trọng khi dùng thuốc này:
Không nên dùng liều cao và kéo dài vì vitamin B, dùng với liễu 200mg/ngày và kéo dài có thể làm cho bệnh thân kinh ngoại vi và bệnh thần kinh cảm giác nặng ngoài ra còn gây chứng lệ thuộc vitamin Bạ.
16. Khi nào cần tham vấn bác sỹ:
-Khi cần thêm thông tin về thuốc.
-Khi thấy những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. -Khi dùng thuốc mà thấy triệu chứng của bệnh không thuyên giảm. 17. Ngày xem xét sửa đổi lại tờ thông tin cho bệnh nhân: Ngày 29 tháng 02năm 2012.
Hà Nội, Ngày 29 tháng 02 năm 2012
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY

⁄Si GÔNG TỶ YE
Gổ PHẨN
{6’TONG GIAM BOC
ns. 4, Bit Lai

PHO CỤC TRƯỞNG
Nouyin Vin Chank

Ẩn