Thuốc Vebutin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVebutin
Số Đăng KýVD-21992-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngTrimebutin maleat – 100mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
08/08/2017Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi PhúHộp 10 vỉ x 10 viên850Viên
– 93/4,
BỘ Y TẾ ¬.-.
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYET Tên sản phẩm: VEBUTIN
Lan dau:… clad „4
V4
R,THUGe BAN THEO BON 10vix10vién nén bao phim

-ÖVEBUTIN, – Ngày Trimebutin maleat 100 mg
VEBUTIN Sanxuấttại:CTYTNHH DP BATVIPHU LôM7A, Đường D17,KhuCN (WHO ) PIT MỹPhước 1,xãThớiHòa, huyện GME BếnCát,tỉnhBìnhDương, ViệtNam

Tiêu chuẩn nhàsảnxuất
THÀNH PHẦN: Mỗiviên nén baophim chứa:

_— . »ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG =TIEU CHUAN CHAT LUONG: 7Ÿ

||
Trimebutin maleat . Sốlô§X : | Tádược vừađủ…. | Ngay SX : | 5, ` Hạn dùng : »-CHỈ ĐỊNH /LIEU DUNG /CACH DUNG /CHONG CHi ĐỊNH / ” | THẬN TRỌNG: Xinđọctờhướng dẫn sửdụng SBK :
“TH __ĐỂXATẤM TAY TRẺ EM Nơikhôráo,tránh ánhsáng, nhiệt độkhông quá 30C a_
/ Ry PRESCRIPTION DRUG 10blisters x10f.c. tablets 6
—VEBUTIN ~

b8 2u

Trimebutine maleate 100 mg
z333ễss83
NILNGAA Manufactured by:DAVIPHARM CO.,LTD 4LotM7A,D417St.,MyPhuoc 1Ind.Park, vn TholHoacommune, BenCatdistrict, BinhDuong province, Vietnam GMP oer

—_ ®CAREFULLY READ THE PACKAGE INSERT =SPECIFICATION: – BEFORE USE In-house standard
|| ||J
COMPOSITION: Each film-coated tablet contains: Trimebutine maleate . Excipients q.s……….. 00mg1
CÓ ÌỦ”…….___ KEERQWT@FREACMOFCHhOREN. =INDICATIONS /DOSAGE &ADMINISTRATION / | CONTRAINDICATIONS /PRECAUTIONS : | Refer tothepackage insert foruseinstructions

STORAGE:Indryplace, protected from light, below 30°C

Tên sản phẩm: VEBUTIN
S616 SX:
VEBUTIN
Trimebutine maleate 100mg
@DAV! PHARM CO.,LTD
VEBUTIN
Trimebutine maleate 100mg
@DAM PHARM CO.,LTD
VEBUTIN
Trimebutine maleate 100mg
@OAV PHARM CO.,LTD
VEBUTIN
Trimebutine maleate 100mg
@DAM PHARM CO., LTD
VEBUTIN
CTY
TNHH
DPĐẠT
ViPHU
HD:
VEBUTIN
Trimebutine maleate 100mg
@DAVI PHARM CO.,LTD
VEBUTIN
Trimebutine maleate 100mg
@DAV PHARM CO.,LTD
VEBUTIN=Trimebutine maleate 100mg
@DAVI PHARM CO.,LTD
VEBUTIN=Trimebutine maleate 100mg
@DAVI PHARM CO.,LTD
VEBUTIN WV

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. –
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến thay thuoc.
Chỉ dùng thuôc này theo sự kê đơn của thây thuộc.
VEBUTIN

calcibàn mi in silicon diana mend stearat, HPMC, PEG 6000, titan
dioxyd, talc … va du Ivién.

Đặc tính dược lực học:
Trimebutin được sử dụng như một thuốc chống co thắt trong rối loạn đường tiêu
hóa.
Thuốc cũng đã được báo cáo có hiệu quả trong điều trị hội chứng ruột kích thích.
Tác dụng đó được cho là thông các thụ thể opioid và điều hòa giải phóng các
peptid tiêu hóa.

CHÍ ĐỊNH: m.
Trimebutin được sử dụng như một thuốc chông co thất trong rồi loạn đường tiêu
hóa.
Triệu chứng do hội chứng ruột kích thích.
`“
see
ey
32~Z
`
~
_=

`te
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
Phenylceton niệu.
Bệnh nhân mẫn cảm với trimebutin maleat hoặc bat kỳ thành phần nào của thuốc.
Trẻ em dưới 12 tuổi.
LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
Nên cần thận khi lái xe hoặc vận hành máy móc nếu có cảm giác buồn ngủ khi
uống thuốc.
Để xa tầm tay trẻ em.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
-_ Không nên sử dụng trong ba tháng đầu của thai kỳ. Chỉ dùng trong ba tháng
giữa và ba tháng cuối của thai kỳ khi thật sự cần thiết.
-_ Trong thời gian dùng thuốc, người mẹ vẫn có thể tiếp tục cho con bú.
TÁC ĐỘNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC

Thuôc có thê gây buôn ngủ, chóng mặt, giảm thính lực, nên phải cân trọng khi lái
xe và vận hành máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN:
Có thê bị khô miệng, buôn nôn, tiêu chảy, táo bón, buồn ngủ, chóng mặt, mệt mỏi
hay nhức đầu, nỗi mẫn đỏ, lo lắng, tiểu khó, đau vú, giảm thính lực.
Nên tránh dùng các thức uống có chứa cồn vì làm các tác dụng không mong muốn
nặng thêm.
Thông báo cho thây thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuôc.
LIÊU LƯỢNG – CÁCH DÙNG:
Liều dùng khuyến nghị cho người lớn: 1-2 viên x2-3 lần/ ngày.
Trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Iviên x 2 – 3lần/ ngày.

TƯƠNG TÁC THUỐC, CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC:
Làm kéo dài/ tăng tác dụng của các thuôc chẹn thân kinh cơ khi
với d-tubocurare.
ñng đồng thời
QUÁ LIÊU & XỬ TRÍ:
Không có thông tin về dùng quá liều. I⁄
ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vi x 10 viên.
BẢO QUẢN: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 °C.
TIEU CHUAN CHAT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Sản xuất tại:
CÔNG TY TNHH DP ĐẠT VI PHÚ
(DAVI PHARM CO., LTD)
Lô M7A, Đường D17, Khu CN Mỹ Phước 1, Xã Thới Hòa, Huyện Bến Cát, Tỉnh
Bình Dương, Việt Nam.
Tel: 0650-3567689 Fax: 0650-3567688

Ẩn