Thuốc Tizanad 2mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTizanad 2mg
Số Đăng KýVD-19302-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngTizanidin (dưới dạng Tizanidin HCl) – 2 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm 2/9 – Nadyphar 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM.
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm 2/9 – Nadyphar 299/22 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
27/05/2016Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 Tp. Hồ Chí MinhHộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên1500Viên
27/05/2016Công ty cổ phần dược phẩm 2/9Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên1500Viên
30/12/2019Sở Y tế thành phố Hồ Chí MinhHộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên1900viên
`“ CTCP DƯỢC PHẨM 2/9 -NADYPHAR ou
An A
MAU Vi TIZANAD
Vi 10 VIEN NEN
ars BỘ Y TẾ
_ TIzANAD | CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
thue ĐÃ PHÊ DUYỆT
| WHO.GMP .
___ MRDNPNRR
TIzANAD Lân đâu:..ÁÐ….4………Á….. Tizanidin hydroclorid 2,29mg | (Tương ứngvớitizanidin amg __ | Tádược vd lvignnén Q | CTCP DP2/9-NADYPHAR
_ TIzANAb 1H

Tizanidin hydroclorid 2,29mg (Tương ứngvớitizanidin 2m8) – Tádược về 1viênnén
WHO.GMP NADVPHAR
TIzANAp?Tizanidin hydroclorid 229m6 xo (Tương ứngvớitzann 2mg) Tádược về 1viênnén | CTCP DP2/9-NADYPHAR
TizANAD | Tizanidin hydroclorid 229mg | (Tương ứngvớitizanidin 2mg)
Tá được vd 1viênnén

Ngày +2 tháng c5 năm 20/1
zTổng Giám Đốc ý

CO PHAN
DƯỢC PHẨM
4-9

CTCP DƯỢC PHẨM 2/9 -NADYPHAR
MẪU HỘP TIZANAD
HỘP 2 VỈ X 10 VIÊN NEN
SXThuốc bántheo đơn
° | y | in PCS
Hy? s00 2i :
NADYPHAR

Pay
TN
VN
WHO.GMP

CONG TYC6 PHAN DUGC PHAM 29-NADYPHAR NHÀ MAY: 930C4,duding C,KCN CátLái, cụm 2, P.Thạnh MỹLợi, Q.2, TP.HCM

Ct / |:m lite
CONG THUC: Tizanidin hydroclorid — 2,29mg (tương ứng vớiTizanidin 2m8) Tádược vd 1vién nén
CHi DINH: Điều trịtriệu chứng cocứng cơdobệnh xơcứng rairáchoặc tổnthương tủysống, co cơhoặc giậtrung. Đau dococơ
LIỀU DÙNG. CHỐNG CHÍ ĐỊNH. THẬN TRỌNG: Đọc trong toahướng dẫnsửdụng
ĐỂXATẦM TAY CỦA TRẺ EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG Bảoquản: Ởnhiệt độkhông qué30°C, nơi khôráo, tránh ánhsáng

COMPOSITION: | Tizanidine hydrochloride 2.29mg | (equivalent toTizanidine 2mg) Excipient s.q.f 1tablet
INDICATIONS:Symptomatic treatment ofspasticity orspinal cord injury, muscle spasm ormultiple sclerosis. | Painful muscle spasm |
DOSAGE. CONTRAINDICATIONS. | x: PRECAUTION: | ca Read theleaflet inside. a

Sảnxuất theo TCCS SDK: S616 SX/Lot: NSX/ Mfg: HD/Exp:

Oe

CTCP DƯỢC PHẨM 2/9 -NADYPHAR
MẪU HỘP TIZANAD
HỘP 10 VỈ X 10 VIÊN NÉN

Hip 10 vi«10 wien nén cbán theo đơn
“TIzANAb
Tizanidin @mg
UIPIUBZIL
Bug e
WOH
dL‘7’0 ‘167
SWqu#qLd
‘7Who
“17IPDNOM
‘DSugnp
‘pd0&6:AYIN
YHN
VHdAŒVN
-6/7WYHd
99Na
NYHd
09ALONQO

WADYPHAR WHO.GMP

CONG THUC: Tizanidin hydroclorid 2,29mg –
| (tương ứng vớiTizanidin 2m8) TH
| Tádược vd 1viên nén
|| CHỈ ĐỊNH: Đềutrị triệu chứng cocúng cơdobệnh xơcứng rảiráchoặc tổnthương tủysống, cocơ |
| hoặc giậtrung. Dau dococơ |
LIEU DUNG. CHONG CHi DINH. THAN TRONG: Đọcbeng toahướng dẫnsửdụng |
|
| ĐỂXA TẦMTAY CỦA TRẺ EM |
~ DOC KYHUGNG DAN SUDUNG TRUGC KHIDUNG 956,15 sx/Lot: | Bảoquản: Ởnhiệt độkhông qua30°C, nơikhôráo, tránh ánhsáng Sảnxuất
theo TCCS
NSX/ Mfg: HD/Exp:

SDK:
Ry
Thun medicine Bov đf 7O blisters a7O IHS
TIzANAb
Tizanidine @mg rad
ue]

Tizanidine WHO.GMP

_ COMPOSITION: Tizanidine hydrochloride 2.29mg eo _ (equivalent toTizanidine 2mg) i Excipient sqf 1tablet
INDICATIONS: Symptomatic treatment ofspasticity orspinal cord injury, muscle spasm ormultiple sclerosis. Painful muscle spasm
DOSAGE. CONTRAINDICATIONS. PRECAUTION: Read theleaflet inside.
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN | CAREFULLY READ THE LEAFLET BEFORE USE – STORAGE: Notmore than 30°C, indryplace, _ protect from light. _

Ngày ” tháng OF nai 204

“nụ

1
1
‘‹ TANAD 2mg
Viên nén
CÔNG THỨC: Tizanidin hydroclorid 2,29 mg
(Tương ứng với Tizanidin 2mg)
Tádược: Starlac, Cellactose 80, Acid stearic,
Cellulose vitinh thé, Colloidal silicon dioxyd vừa đủIviên nén
CHỈ ĐỊNH: Điều trịtriệu chứng cocứng cơdobệnh xơcứng rảirác hoặc tổn thương
tủy sống, cocơhoặc giật rung. Đau dococơ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cắm vớicác thành phần của thuốc. Suy gannặng.
THẬN TRỌNG: Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân tìm mạch vàhuyết áp: Thuốc làm
kéo dàikhoảng QT, gây chậm nhịp tim. Tizanidin vàcác thuốc chủ vận œ,-adrenergic cóthể gây hạhuyết áp
(phụ thuộc vào liều dùng vàxuất hiện sau khi dùng đơn liều >2mg).
Thay đổi tưthế đột ngột cóthể tăng nguy cơhạhuyết áp thế đứng.
Người suy giảm chức năng gan: Tizanidin cóthể gây thương tổn gan,
cần theo dõi amino transferase huyết thanh trong 6tháng đầu dùng
thuốc (tháng 1,3,6) vàsau đótheo dõi định kỳ. Thận trọng với người láixe, vận hành máy móc: vìtác dụng anthân,
gây buồn ngủ. Người suy thận: vìlàm độthanh thải củathuốc giảm hơn 50%.
Sửdụng thuốc thận trọng đối với: Người cao tuổi, trẻem dưới 18tuổi,
phụ nữmang thai vàchocon bú.
TƯƠNG TÁC THUỐC: Sửdụng đồng thời với: Các thuốc gây hạhuyết áp, thuốc lợitiểu làm hạhuyết áp. Thuốc ứcchế B-adrenergic vadigoxin gay nguy cơhạhuyết ápvà chậm nhịp tim. “Thuốc uống tránh thai, rượu: làm tăng tácdụng không mong muốn của
tủzanidin, ngoài ratizanidin vàrượu hợp đồng tácdụng ứcchế thần kinh
trung ương. Phenytoin: Tizanidin làm tăng nồng độ của phenytoin trong huyết thanh, nên theo dõi phenytoin đểhiệu chỉnh liều nếu cần. Acetaminophen: kéo dài thời gian đạt nông độ đỉnh của acetaminophen 16phút.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC: Thường gặp: Khô miệng, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu. Nhược cơ,đau lưng. Buồn ngủ, mệt mỏi, chóng mặt, trầm cảm, lolắng, ảogiác. Phát ban, loét da.Sốt. Ítgặp: Hạ huyết ápthế đứng, giãn mạch, đau nửa đâu, loạn nhịp tim, ngất. Khó nuốt, sỏi mat, day hơi, viêm gan, chảy máu tiêu hóa. Tăng cholesterol máu, thiếu máu. Phù, giảm hoạt động của tuyến giáp, sụt cân. Gãy xương bệnh lý,viêm khớp. Run, dễxúc động, cogiật, viêm dây thần kinh ngoại vi. Viêm xoang. Viêm phế quản. Ngứa, nổi mụn. Hiếm gặp: Nhồi máu cơtim. Suy vỏthượng thận. Mất trínhớ, liệt nửa người.Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc.

PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nouyin Ven Chank

MAU TO HUGNG DAN SU DUNG
VIÊN NEN TIZANAD 2mg

CÁC ĐẶC TÍNHDƯỢCLÝ : Các đặc tính dược lực học: Tizanidin làchất chủ vận œ„-adrenergic, tác động vào hệthống thần
kinh trung ương vùng tủy sống vàtrên tủy sống. Thuốc làm giảm co
cứng cơbằng cách tăng ứcchế tiền synap của các nơron vận động tại
thụ thể œ,-adrenergic. Tizanidin tác dụng chủ yếu trên nơron cónhiều
synap. Kết quả làgiảm quá trình kích thích các nơron vận động trên tủy
sống nên làm giảm cocơvàkhông làm yếu cơquá mức. ‘Thuốc cótác
dụng tốiđasau khi uống 1,5 giờ vàhết tác dụng sau THÊM 3-Ó giờ.
Tizanidin có thể làm giảm huyết áp do thuốc gắn vào thụthể
imidazolin, tuy nhiên tácdụng này yếu hơn nhiều sovới clonidin.
Các đặctính dược động học: Tizanidin hấp thu tốtqua đường uống. Sau khi dùng khoảng 1,5 giờ,
thuốc đạt nồng độđỉnh trong huyết tương vàcótác dụng tốiđa, hết tác
dụng vào khoảng 3-6 giờ. Chuyển hóa bước đầu qua gan nên sinh khả
dụng qua đường uống đạt khoảng 40%. Thức ănkhông ảnh hưởng xdén
mức độhấp thu nhưng ảnh hưởng đến tốc độhấp thu vàtăng nồng độ
đỉnh trong huyết tương khoảng 33%. Tizanidin liên kết với protein
huyết tương thấp, khoảng 30%. Thuốc phân bốkhắp cơthể khoảng
95% liều dùng được chuyển hóa ởgan. Thời gian bán hủy là2,5 giờ,
chất chuyển hóa không còn hoạt tính khoảng 20-40 giờ. Tizanidin thải
trừ qua thận 60%, qua phân
20%. Người cao tuổi đào thải gidm4 lan so
với
người trẻ. Nếu kèm theo suy thận hệsốthanh thải tizanidin giảm
trên 50% sovới người cao tuổi không suy thận. Nếu suy gan, nồng độ
tizanidin trong huyết tương tăng. QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ: Quá liễu tizanidin cóthể gây buôn nôn, nôn, tụthuyết áp, hoa mắt, co
đồng tử,hôn mê vàđặc biệt làbiểu hiện suy hôhấp.
Xử trí:Sửdụng các biện pháp điều trịngộ độc chung đểthải trừthuốc
như rửa dạdày, dùng than hoạt vàthuốc lợi tiểu như furosemid,
manitol. Đồng thời sửdụng các biện pháp hỗ trợhôhấp, tim mạch, cân
bằng nước vàđiện giải. LIỀU DÙNG: Theo sựchỉ dẫn của thầy thuốc: Người lớn: Điều trịcocứng cơ: Liều khởi đầu 2mg /lần /ngày. Sau đótùy theo đáp ứng của người
bệnh, liều cóthể tăng mỗi lần 2mg, cách nhau 3-4 ngày /Ilan tang,
thường tới 24mg/ngay, chia lam3-4lần. Liễu tối đa36mg /ngày.
Điều trịđau dococơ: uống 2-4 mg/lần, ngà y3lần. Trường hợp suy thận độthanh thải creatine <25ml/phút: liểu khởi đầu 2mg/lân/ngày. Sau đótăng dân liều cho tớitác dụng mong muốn, mỗi lân tăng không quá 2mg, nên tăng chậm liều 1lần/ngày trước khi tăng sốlần uống trong ngà y.Giám sátchức năng thận. Trình bày: Hộp 2vỈx 10viên. Hộp 10vỉx 10viên. Điều kiện bảo quần: Ởnhiệt độkhông quá 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng. Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất. Sản xuất: theo TCCS. THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO DON CỦA THẦY THUỐC ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DUNG NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI ÝKIẾN THẦY THUỐC CÔNG TYCỔPHẨN DƯỢC PHẨM 2/9-NADYPHAR DT:(08)38687355. FAX: 84.8.38687356 NHA MAY: 930C4,đường C,KCN CátLái,cụm2,P.Thạnh MỹLợi,Q.2,TP.HCM 3NADYPHAR Ngày 22, tháng Š năm 2011 ®

Ẩn