Thuốc Tizalon 4: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTizalon 4
Số Đăng KýVD-23550-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngTizanidin (dưới dạng Tizanidin hydroclorid)- 4 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Glomed 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam – Singapore, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Glomed 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam – Singapore, tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
24/06/2016Công ty TNHH Dược phẩm GlomedHộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên2500Viên
Fore

BỘ Y TE
CUC QUAN LY DƯỢC
DA PHE DUYET

Lan dius JAZ 20K

NHÃN VỈ TIZAL0N 4 (nhôm/nhôm)
Kích thước:
Dài :112 mm
Cao : 45mm

osSŠö i sô © oh oo
ee SA _agit ` Nà athe eee” ao
“ wg < th ——
Rx Thuốt bán theo đơn -Prescription only Hộp 1vỉ x10 viên nén
Box of 1blister of 10 tablets
TIZALON 4
Tizanidin hydroclorid
COMPOSITION: Each tablet contains Tizanidine hydrochloride equivalent totizanidine 4mg Excipients q.s………. 1tablet. I INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION:

pII0I201pÁU
UIIUBZI
|

NOTVZIL
|

TIZALON ‘4Tizanidin hydroclorid THÀNH PHẨN: Mỗiviên nénchứa Tizanidin hydroclorid tương đương tizanidin 4mg Tádược vừađủ……………. †viên
Please refer tothepackage insert.
CHỈĐỊNH, LIEU LUQNG, CACH DUNG, CHONG CHiB[NH VACÁC THONG TINKHAC VESẲN PHẨM: Xinđọctửhướng dẫnsửdụng. TIÊU CHUẨN: USP 38 SBK: DEXATAM TAY CUA TRE EM. Sản xuất hởi: ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỒC KHIDÙNG. CONG TyCOPHẨN DƯỢC PHẨM GL0MED > BAO QUAN: Dé nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt đô 35ĐạiLộTựDo,KCN Việt Nam -Singapore, không quá30°C. Thuận An,Bình Dương.

KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN -READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE.
STORAGE: Store atthetemperature notmore than 30°C, inadryplace, protect from light

Ngày thángónăm 2045.
P. Tổng Giám Đốc

SPECIFICATION: USP 38. REG. No.:
S616SX/Batch
No
NSX
/Mfg.
Date
HD/Exp
Date

a
1.

NHAN HOP TIZALON 4
Kích thước:
Dài :116 mm
Rộng: 18 mm
Cao 50 mm
Rx Thuốc hán theo đơn -Prescription only
(Hộp 3vỉ nhôm/nhôm x10 viên)
Hộp 3vỉx10 viên nén +
Box of3blisters of10 tablets
TIZALONˆ4 pe
TIZALON 4
ĩ Tizanidin hydroclorid
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén chứa Tizanidin hydroclorid tương đương tizanidin 4mg Tádược vừa đủ 1viên Composition: Each tablet contains Tizanidine hydrochloride equivalent totizanidine 4mg Excipients q.s………………. ƒtableL CHI BINH, LIEU LƯỢNG, CÁCH DUNG, CHONG CHỈ ĐỊNH VÀCAC THONG TIN KHÁC VESAN PHAM: Xinđọc tờhướng dẫn sửdụng Indications, dosage, administration, contraindications and other Information: Please refer tothepackage insert.
aplo|ysoIpAY
8UIPJUEZI]
TIZALON 4
Tizanidine hydrochloride

Ngày42 thángóónăm 2042
P. Tổng Giám Đốc

Tizanidin hydroclorid
Sốlô§X/Batch
No
NSX
/Mfg.
Date
| |
HD
/Exp.
Date

Sảnxuất bOl/ Manufactured by. CÔNG TYCỔPHẨN DƯỢC PHAM GLOMED GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, inc. | 35BaiLOTựDo,KCN ViệtNam ~Singapore. Thuận An,Binh Dương 35TuDoBoulevard, Vietnam-Singapore Industrial Park, Thuan An, Binh Duong.
TIZALON 4
Tizanidin hydroclorid
ĐỂXATAM TAY CUA TRE EM. Keep outofreach ofchildren ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. Read carefully theleaflet before use BAO QUAN: Dénoikhô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 Storage: Store atthetemperature notmore than 30°C, inadryplace, protect from light. TIEU CHUAN: USP 38 Specification: USP 38 SDK /Reg. No.:
out

v.NOTWZIL
80I10|U201DÁU,
8U1P1UEZI
|

NHAN HOP TIZALON 4
Kích thước:
Dài :116 mm
Rộng: 28 mm
Cao 50 mm
Rx Thuốc hán theo đơn -Prescription only
TIZALON 4
(Hộp 5vỉ nhôm/nhôm x10 viên)
Hộp 5vỉx10 viên nén
Box of5blisters of10 tablets

TIZALON 4
Tizanidin hydroclorid
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén chứa Tizanidin hydroclorid tương đương tizanidin 4mg Tádược vừa đủ …† viên. Composition: Each tablet contains Tizanidine hydrochloride equivalent totizanidine 4mg
Excipients Q’S a 1tablet.
CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHONG CHỈ
BINH VACAC THONG TIN KHAC VESAN PHAM:
Xin doc tohướng dẫn sửdụng.
Indications, dosage, administration, contraindications
and other information: Please refer tothepackage insert.
TIZALON 4
Tizanidine hydrochloride
Tizanidin hydroclorid
San xudt bél/ Manufactured by: CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM GLOMED GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Inc. 35Dai LOTyDo,KCN Vidt Nam -Singapore, Thuận An, Bình Dương 35TuDoBoulevard, Vietnam-Singapore industrial Park, Thuan An, Binh Duong

TIZALON 4
Tizanidin hydroclorid
bE XATAM TAY CUA TRE EM. Keep out ofreach ofchildren. ĐỤC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
Read carefully the leaflet before use.
BAO QUAN: Đểnơikhô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ
không quá 306. Storage: Store atthe temperature not more than 30°C,
ina dryplace, protect from light.
TIEU CHUAN: USP 38 Specification: USP 38.
SDK /Reg. No.:
[II
Ngày AY ‘thang onăm 2012
Giám Đốc
S616
SX/Batch
No
NSX
/Mfg.
Date
HD
/Exp.
Date
lent:

7+
BD
ial

NHAN HOP TIZALON 4
Kích thước:
Dài :116 mm
Rộng: 48 mm
Cao : 55 mm

Rx THUGG BAN THEO BON
(Hộp 10 vỉ nhôm/nhôm x 10 viên)

Hộp 10 vỉx10 viên nén
TIZALON 4

Tizanidin hydroclorid

SN.§Sẩ= &heeel8šea2 2 =
ake LZ
ae TIZALON 4
Tizanidine hydrochloride
COMPOSITION: Each lablel contains STORAGE: Store althetemperalure nolmore Tizanidine hydrochloride equivalent lotizanidine 4mg than 30°C, inadryplace, protect from light. Excipients q.s. MẠI… SPECIFICATION: USP38. INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, AEG. No.: CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION: Manulactured by: | Please refer tothepackage inserl GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Inc. KEEP QUT OFREACH OFCHILDREN. 35TuDoBoulevard, Vietnam-Singapore READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE, (Industrial Park, Thuan An,Binh Duong, |=o —

801/0|12010ÁU
8UIPUEZIL
Rx PRESCRIPTION ONLY
V.NOTVZIL
Box of10 blisters of10 tablets
TIZALON 4
Tizanidine hydrochloride

TIZALON 4
Tizanidin hydroclorid
THÀNH PHẨN: Nỗiviênnónhứa Tizanidin hydroclorid tương đương tizanidin 4mg Tádược vừadủ……………….1 viÊn. l : CHIBINH, LIEU LƯỢNG, PÁGH DUNG, CHONG CHỈ BINH VAGAC THONG TIN KHÁC VỀSÀN PHẨM: Xinđọctờhướng dẫnsửdụng. BỂXÃTẤN TAYCUATREEM. — BOC KYHUGNG DAN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG.
ype cies eae SAU cấm, -7),
BAOQUAN: Dénơikhòráo,tránh ánhsáng, nhiệt độkhông qua30°C TIEU CHUAN: USP38. SOK:Sảnxuất bửi: CONG TYCOPHAN DUOC PHẨM GLOMED 35DaiLaTuDo,KCN ViétNam —Singapore, Thuận An,Bình Dương. Spee
NgayAJ thangosnam 20/5
P. Tổng Giám Đốc


”““
ñ
TL
“7
1nÍì
Meal

NHAN Vi TIZALON 4 (nhém/PVC-PVdC)
Kích thước:
Dài : 97 mm
ao : 37 mm
4 % % 2 2A
3
2% ©2, % bd D
ee vi ue ee
a 4 CÀ Ễ vesát ag ye œ
vn Mes ek SF
Ngay/9 thangoénim 2015
P. Tổng Giám Đốc

fe
ae
TP
weed
(c=iji
@

the

PII0|20IDẨU,
UIPIUPZIL
NHÃN HỘP TIZAL0N 4
Kích thước: (Hộp 1vỉ nhôm/PVC-PVdC x10 viên)
Dài :102 mm
Róng: 14 mm
ao : 42 mm
Hộp 1vỉx10 viên nén Box of1blister of10tablets Rx Thudc ban theo don -Prescription only
TIZALON 4
Tizanidin hydroclorid
.. : =o = =
me COMPOSITION: Each tablet contains Tizanidine hydrochloride equivalent totizanidine 4mg Excipients qs……………. 1tablet INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION: Please refer tothepackage insert. eee Ne š – ;. = —— =
TIZALON‘4 _
Tizanidin hydroclorid THÀNH PHẨN: Mỗiviên nén chứa Tizanidin hydroclorid tương đương tizanidin 4mg Tádược vừađủ………………. 1viên. CHỈ ĐỊNH, LIEU LƯỢNG, CÁCH DUNG, CHONG CHỈ ĐỊNH VÀCÁC THONG TIN KHÁC VỀSẲN PHẨM: TIÊU CHUAN: USP 38.

Xinđọctờhướng dẫn sửdụng SDK: bEXATAM TAY CUA TRE EM. Sản xuất hổi: ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDUNG TRUOC KHIDÙNG. CÔNG TYCỔPHẨN DƯỢC PHẨM 6LDMED
BAO QUAN: Dénoikhôráo,tránh ánh sáng, nhiệt độ— 35ĐạiLộTựDo,KCN Việt Nam —Singapore,
không qué30°C. Thuận An,Binh Duong.

Lae | SPECIFICATION: USP 38 .No.: = = .. . = one

KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN -READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE.
STORAGE: Store atthetemperature notmore than 30°C, inadryplace, protect from light.
Ngày49 thángoénăm 2045
_P. Tổng Giám Đốc
8616SX/Batch
No.
NSX
/Mfg.
Date
HD/Exp.
Date

Wey
THÍ
342
< /s/ Ÿ.. NHAN HOP TIZALON 4 Kích thước: Dài :102 mm Rộng: 18 mm Cao 42 mm (Hộp 3vỉ nhôm/PVC-PVdC x10 viên) | v.NOTWZIL || 80I0JU201DALL 8UIPIUEZIL [ | = E Rx Thuốc bán theo đơn -Prescription only TIZALON 4 Hộp 3vỉx10 viên nén Box of3blisters of10tablets -TIZALON”4 Tizanidin hydroclorid THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén chứa Tizanidin hydroclorid tương đương tizanidin 4mg Tádược vừađủ" „1viên. ©ampsilion: Each tablet contains Tizanidine hydrochloride equivalent totizanidine 4mg Êxciplenls q.s................ ..1tablet. CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, GACH DUNG, CHONG CHỈ ĐỊNH VÀCAC THONG TIN KHAC VESAN PHAM: XinđọctÙhướng dẫn sửdụng indications, dosage, administration, contraindications and other information: Please refer tothepackage insert. Tizanidin hydroclorid Sảnxuất hởi/ Manuiactured by: CÔNG TYCỔPHAN DƯỢC PHẨM 6LDMED GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, inc. 35ĐạiLôTựDo,KCN ViệtNam —Singapore, Thuận An,Bình Dương 35TuDoBoulevard, Vietnam-Singapore industrial Park, Thuan An,Bính Duong “TEALON4 — Tizanidin hydroclorid | ĐỂXATAM TAY CUA TRE EM. Keep outofreach ofchildren. B00 KỸHUỒNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DUNG. Read carefully theleaflet before use BẢO QUẲN: Đểnơikhô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không qué30°C Storage: Store atthetemperature notmore than 30°C, inadryplace, protect from light. TIÊU CHUAN: USP 38. SÐK /Reg. No.: Specification: USP 38. TIZALON 4 Tizanidine hydrochloride PW Ngày thangoénam 20/5 P. Tổng Giám Đốc SốlôSX/Batch No NSX /Mfg, Date HD/Exp. Date La Wweaes Co a | 80I10|2010ÁLL 8U]DIUEZIJ, b.NO TVZI NHAN HOP TIZALON 4 Kích thước: Dài :102 mm Róng: 28 mm Cao 42 mm (Hộp 5vỉ nhôm/PVC-PVdC x10 viên) Rx Thuốc bán theo đơn -Prescription only Hộp 5vỉx10 viên nén Box of5blisters of10tablets TIZALON 4 Tizanidin hydroclorid TIZALON 4 THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén chứa Tizanidin hydroclorid tương đương tizanidin 4mg Tádược vừa đủ................. 1viên Composition: Each tablet contains Tizanidine hydrochloride equivalent totizanidine 4mg EXCIDINES q.s................... 7tablet. CHi BINH, LIEU LUNG, CACH DUNG, CHONG CHi ĐỊNH VAGAC THONG TIN KHAC VESAN PHAM: Xinđọctờhướng dẫn sử dụng Indications, dosage, administration, contraindications and other information: Please refer tothepackage insert. TIZALON 4 rổng Giám Đốc Tizanidine hydrochloride = 2s&sag ° gE } 2 a / 4 số s 1 „xế 1 — ed = X Sản xuất bởi/ Manufactured by: CÔNG TYCỔPHẨN DƯỢC PHẨM BLDMED GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Inc. 35Đại LệTựDo, KÊN Việt Nam -Singapore, ' m : Thuận An, Bình Dương Tizanidin hydroclori ° a ydroclorid 35TuDoBoulevard, Vietnam-Singapore industrial Park, Thuan An, Binh Duong. 2 See 7 =.ẻ / eee 0 1 TIZALON 4 7¢ Tizanidin hydroclorid bEXATAM TAY CUA TRE EM, Keep outofreach ofchildren. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. 4 Read carefully theleaflet before use. BẢO QUAN: Dénoikhô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ / không quá306, S Storage: Store atthetemperature notmore than 301, N inadryplace, protect from light. “ TIEU CHUAN: USP 38. Specification: USP 38. | SDK /Reg. No.: | ; 7 ˆ —+. DIAMAR Ngay/9 thangoé nam 2015 “Due Gv #471 6 '6:ang 4 NHAN HOP TIZALON 4 Kích thước: Dài :102 mm (Hộp 10 vỉ nhôm/PVC-PVdC x10 viên) Rộng: 41 mm Cao 56 mm ị 17) / |ÑX THUỐC BÁN THEO BON J Hộp 10 vix10 vién nén TIZALON 4 Tizanidin hydroclorid aPLO|yOJpAYy 8UIPIUEZI [ b,NO 1VZIL Ngày/2 thángoénăm 2015 aond Giám Đốc = 2 § ä § Riek sy > 1.0 OMA aoa 2 2
eS
TIZALON 4
Tizanidine hydrochloride
COMPOSITION: Each tablet coniains STORAGE: Store atthetemperature nolmore | Tizanidine hydrochloride equivalent lotizanidine 4 mg than 30°C, inadryplace, protect from light. | Expipienis q.s………………. 1tablet. SPECIFICATION: USP 38. INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, REG. No.: CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION: Manufactured by: Please refer tothepackage insert. GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Inc. KEEP OUT OFREACH OF CHILDREN. 35TuDoBoulevard, Vietnam-Singapore READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. Industrial Park, Thuan An,Binh Duong.
RX PRESCRIPTION ONLY Box of10 blisters of10 tablets
ĩ 4 ^
œ
Tizanidine hydrochloride “8#ce
Ss`-
TIZALON 4 a | —<—<$<—— Tizanidin hydroclorid | THÀNH PHẨN: Mỗiviênnénchứa BAO QUAN: Đểnơikhôráo,tránh ánhsáng, Tizanidin hydroelorid tương đương tizanidin 4mg nhiệt độkhông qua30°C. Tá dược vừađủ carmel VIEN; 7 , TIEU CHUAN: USP 38. CHỈBINH, LIEU LUGNG, CACH DUNG, CHONG CHi =SDK: | ĐỊNH VACÁC THONG TINKHAG VESAN PHAM: Sản xuất bởi: - l Xinđọctờtướng dẫnsửdụng. CONG TYCỔPHAN DUC PHAM GLOMEO DEXATAM TAYCUA TRE EM. 35ĐạiLôTỰDo,KGN Việt Nam Singapore, 00 KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤN8 TRƯỚC KHIDÙNG.. Thuận An,Bình Dương. L_————— HUONG DAN SU DUNG THUOC | TIZALON® 4 “ủi | Tizanidin hydroclorid | Vién nén |1,Thành phần |Mỗi viên nén chứa: LHoạt chất: Tizanidin hydroclorid tương đương Tỉizanidin 4mg. |Tá được: Lactose khan, cellulose vitỉnh thể 102, silic dioxyd thékeo, sunset yellow lake, quinoline yellow lake, magnesi stearat. 2.Dược lực học và được động học | Dược lực học | Tizanidin làmột thuôc giãn cơ tác động trung ương. Vị trí tác động chính của thuốc làtủy sống, bằng cách kích thích thụ thể g;tại vùng tiên synap, nó ức chế phóng thích các acid amin có vai trò kích thích các thụ thẻ N-methyl-D-aspartat (NMDA). Ức chế dẫn truyện thân kinh đa tiếp hợp tại tủy sông, làđường dẫn truyền làm tăng trương lực cơ, do đó thuốc có tác dụng ức chế và làm giảm ' trương lực cơ. Ngoài ra, tizanidin cũng có tác dụng làm giảm đau trung ương vừa phải nhờ đặc tính làm giãn cơ. | Tizanidin hiệu quả trong trường hợp co thắt cơ gây đau cấp tính cũng như trên tinh trạng co cứng mạn tính có nguồn gốc não và tủy sống. Thuốc làm giảm sự đề kháng các động tác thụ động, làm dịu co thắt và các cơn co giật, và có thể cải thiện các động tác chủ động. Được động học Tizanidin được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong khoảng từ 1-2 giờ sau khi uống. Sinh khả dụng tuyệt đôi trung bình khoảng 34% do bước đầu chuyên hóa nhiều. Khoảng 30% liên kết với protein huyết tương. |Tizanidin trai qua sy chuyên hóa banđầu lớn ởgan chủ yếu bởi hệ enzym cytochrom P450 1A2 và được bài tiết chủyếu trong nước tiêu dưới dạng chất chuyên hóa không hoạt tính. Nửa đời thải trừ của thuốc khoảng từ2-4 giờ. |3.Chi dinh Điều trị triệu chứng co cứng cơ do bệnh xơ cứng rải rác hoặc tổn thương tủy sống. Co cơ hoặc giật rung. " Đau do co cơ. 4.Liều dùng và cách dùng Người lớn: .- Điều trị tình trạng co cứng: Liều khởi đầu thông thường tương đương 2mg tizanidin base /lan/ngay. Sau đó, có thể tăng liều môi lân 2mg cách nhau ítnhật 3-4 ngày tùy theo đáp ứng, thường tăng liêu đến 24 mg/ngày chia làm 3-4 lần. Liêu tôi đa khuyên cáo là36 mg/ngày. -_Điều trị đau đo co cơ: Tizanidin hydroclorid được dùng với liều tương đương với 2-4 mg dang base 3lần/ngày. Trong trường hợp suy thận: Tizanidin hydroclorid nên được khởi đầu với liều tương đương 2mg dạng base 1lần mỗi ngày; sau đó tăng từtừvới liều 1lần/ngày trước khi tăng số lần dùng thuốc. Có thể uống thuốc cùng hay không cùng với bữa ăn. 5.Chống chỉ định Quá mẫn với tizanidin hay bất kỳ thành phần nào của thuốc. Suy gan nặng. |Ding dong thoi tizanidin vi ciprofloxacin hoặc fluvoxamin. 6.Lưu ývà thận trọng Nên theo dõi chức năng gan mỗi tháng ởtất cả bệnh nhân trong 4tháng đầu tiên và ởbệnh nhân có triệu chứng gợi ýsuy chức năng gan như buôn nôn, chán ăn, mệt mỏi. Ngưng điều trị nếu men gan tăng liên tục. Nếu ngừng thuốc đột ngột, tim có thể đập nhanh hơn và huyết áp tăng hoặc có cảm giác căng ởcơ. Nên giảm liêu từtừ. Chỉ sử dụng tizanidin trên người cao tuổi khi đã cân nhắc kỹ lợi ích cao hơn nguy cơ bởi vìtrên người cao tuôi độ thanh thải thận có thể giảm bốn lần. Sử dụng thuốc thận trọng đốivới người suy thận có độ thanh thải creatinin <25 ml/phút bởi vìđộ thanh thải của thuộc giảm hơn | 50% trên các đối tượng này. ; ; | Thuốc làm kéo dài khoảng QT, gây chậm nhịp tim. Cũng như các thuốc chủ vận d;- adrenergic, tizanidin có thê gây hạ huyệt áp. | Tác dụng hạ huyết áp phụ thuộc vào liều và xuất hiện sau khi dùng đơn liễu >2mg. Khi thay đôi
tư thê đột ngột có thê tăng nguy |
cơ hạ huyết áp thế đứng.
ÌTizanidin có thể gây ảo giác trên một số người dùng thuốc.
Đối với súc vật thực nghiệm, thuốc gây thoái hóa võng mạc và đục giác mạc. Tuy nhiên, chưa có báo cáo về các tác dụng này
trong các nghiên cứu lâm sàng.

Sử dụng cho trẻ em: Kinh nghiệm dùng thuốc ởtrẻ em dưới 18 tuổi còn hạn chế. Tizanidin không được khuyên dùng cho những
đối tượng này. a .
Sử dụng cho phụ nữ có thai: Tizanidin không gây quái thai ởchuột và thỏ. Tuy nhiên, dokhông cócác nghiên cứu có kiếm soát
trên phụ nữ có thai, không nên dùng thuốc trong thời gian mang thai trừ khi các lợi ích điều trị vượt trội so với nguy cơ đối với
|bao thai. ;
Sử dụng cho phụ nữ dang cho
con bú: Không được biết tizanidin có bài tiết trong sữa mẹ hay không, nhưng do làthuôc tan |
Ltrong lipid nên tizanidin có thể đi vào sữa mẹ. Không nên dùng tizanidin cho phụ nữ đang cho con bú. — |

.Ảnh hưởng của thuốc lên khã iều khiển tàuxe và vậ máy móc: Tizanidin có thểgây buồn ngủ Í qripiidờng Ki rên tr làn hành máy móc: Tizanidin có thể gây buồn ngủ, do đó người
|7.Tác dụng không mong muốn
Thường gặp, ADR >1/100
|-_Tiêu hóa: Khô miệng, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu.
-_Cơ xương: Nhược cơ, đau lưng.
-Thần kinh trung ương: Buồn ngủ, ngủ gà, mệt mỏi, chóng mặt, trầm cảm, lolắng, địcảm, ảo giác.
-Da: Phat ban, đô mô hôi, loét da.
-Khác: sốt
Itgap, 1/1000

Ẩn