Thuốc Tittit: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTittit
Số Đăng KýVN-20957-18
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCalci lactat gluconat; Vitamin A; Vitamin D3; Vitamin B1; Vitamin B2 (dạng muối natri phosphat); Vitamin B6; Nicotinamid; Dexpanthenol; Vitamin C; Vitamin E (dạng muối acetat)- 40 mg; 1200 IU; 100 IU; 1 mg; 1 mg; 0,5 mg; 5 mg; 2 mg; 50 mg; 1 mg
Dạng Bào ChếSirô
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 60ml; Hộp 2 lọ 100ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtM/s Bio-Labs (Pvt) Ltd. Plot No.145 Industrial Triangle, Kahuta Road, Islamabad
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Dược phẩm DOHA Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105 đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
23/05/2018Công ty cổ phần Tập đoàn DP và Thương mại SohacoHộp 1 lọ 60ml, 100ml65000Lọ
~^Z
BO
YTE
^

°
4
9 AN
LY
DUOC
QU
DA
PHE
DUY
CỤC
Aw ET
^^
F~
:…………Í,.e1®…
Lần
đầu

Rx Prescription only
2⁄2

CALCIUM & MULTIVITAMINS
SYRUP
“ee
se“x6k@GMWXWMUMWEEK.EVLUN 8ẤNãXSS1ÑWở‹[ÑaẶÔN.6

Compesitien; ;: ¬ ina Mỗi$mlsỉròchửa: Calcilactatghuconat 40mg, Vitamin A poate — % si 12001U,Vitamin D3100IU,Vitamin B}Img,Vitamin B25- mnia À., ea neREEena?sant natri photphat Img, Vitamin B6hydroclorid 0,Smg, Vitemin D3Bertepeae YVÀVỊVÀTẾta,ni Nicotinamid Smg, Dexpantheno! 2mg, Vitamin CSOmg, T6 àntemontreeoghroekieses Vieuonin Eecstad Img Vitamin B25-sodium phosphate.. sửa : š Vitamin B6hydrochloride……………….. 0,5mg xẻan Nicotinamide………………………. cà .Šmg mene 2 henol 2mg SảnxuấttạiPakistan boi;M/SBIO-LABS (PVT) LTT -L )3) ee=“`… ` PlotNo.145 Industrial Trianglc, Kahuta Road, Islamabad – RGEUNÍE 0:6222222062262 22-262sexeox semg de iidioitbxs, s3bápc: ;syaursänäiutee suốisiier Déxatầmtaytrẻem.DọckỆhướng dẫnsửdụngtrước khi information: seethepackage insert. đàng. Storage: Storebelow 30°C. Keepoutofthereachofchildren. Carefully read th paying} kyiGfystäc
Manufoctured by: CALCIUM &MULTIVITAMINS SYRUP M/SBIO-LABS LTD PlotNo.145 Industrial Triangle, S;ởki Kahuta Road, lslamabad -Pakistan a al ISO9001 :2000 Certified Rệnb3jgsg oe 1¬ Bio-Labs www.blo-labs.net Exp.Date dd/mmyy * ` ……—

RxThuốc bántheođơn.S¡rỏTittit. Hop|lo100mlsin’

=.
Rx Prescription only
Tittit
SYRUP
100mi Composition:Each 5mlcontains: Calctum lactate gluconalte ……………….. 40mg J’-. 8… I200IU Vilamin D3……………………………. 100TU Vitamin BÌ………………. uccuc kiện Img Vitamin B25-sodium phosphate…………..]mg Vitamin B6hydrochloride……………… 0,5mg Nicottnamide……………………………….. mg Dexpanthenol…………………………….. 2mg Vitamin C………………… cv chuc 50mg Vitamin Eacetate…………………………. img
Indication, administration, contra-indication and other information: see the package insert. Storage: Store below 30°C. Keep outofthereach ofchildren. Carefully read theaccompanying instruction before use.
Batch No.
Mfg. Date dd/mmiyy
Exp. Date dd/mm/yy
A Manufactured by:

Rx Prescription only

Bio-Labs
M/S BiO-LABS (PVT) LTD Plot No,145 Industrial Triangle, Kahuta Road, Islamabad -Pakistan ISO 9001 :2000 Certified www.bio-labs.net

CALCIUM & MULTIVITAMINS
SYRUP
Rx Prescription only 1.
Tittit
RxThodc béntheo don. SirbTittit. Hop |lo100 misirõ.
Mỗi5mlsirõchứa: Calci lactat gluconat…………………….. 40mg Vitamin À……………………………… 1200IU Vitamin D3…………………………….. 1001 Vitamin BỊ……………………………….. Img Vitamin B2§-natri photphat…………… ..mg Vitamin 86hydraviond…………….. …0.5mg Nicotinamid………………….. ¬ mg Dexnanthenol…………………………… 2m Vitamin €……………………………….. 30mg Viarnn Êacetm………………..lImg
SĐK: XX-XXXX-XX
Chỉđịnh, cácb đùng, chắng chỉđịnh vàcácthông tinkhác: xemtrong tớhướng dẫnsửdụng thuốc kẻm theo.$6laSK,NSX, HD: xem “Batch No.”, “Mfg. Date”. “Exp. Date” trénbaobi. Báoquan ởdưới 30ˆC ĐểxatẲmtaytrẻem.Đọck‡hướng đẫnsửđụng trước khidùng. SanxuattaiPakistan boi:M/SBIO-LABS (PVT)LTD Plot No.145 Industrial Triangle, Kahuta Road, Islamabad -Pakistan DNNK. ….

RxPrescription i Composition: 7Whip; R+Thuốc bántheođơn5166THI Hop]bo60matx15 Bạch5milcontains: – 4 Mu:3mdsirdchore: Cale: butghiconst 40my, Viuumin A Calciim lnctaic gluconBkc……………….. 40mg 2z: — 17001U.Vitamin D3100IU,Vitamin BEImg.Vitarnen AZ$- pe Sak ee Fa ⁄ — natri Sela ine Vuamin Bo eae 0.*mg. 1tamimm + — hiootnammH] *m xpanthonol img_. Vitgmun *0mg. Vitamin Bl wevereeseTigh 2 — Vitamin Eacetal ne : i09 dfMAS SH HA. E = Vitamm B6hydrochioride……………… 03mg ~~a Nicoinamide………. …. Smg ¬> Bet een Dexpanthenol….., 0 2mg ` —. Vịt Meee .“==. -….SOmg Viamin Ened re SanxubttgsPakestan bor:MSBIO-1.ABS (PVT) LTD PhốiWo145Industria! Toangle, Kehuts Road, Islamabad – PakyLanBevethmtaytrẻcm.ĐọckỆhưng dẫusẽdụngtrước khỉ
Tittit Bi
a ` .. CALCIUM &MULTIVITAMINS SYRUP LF hia
lodikation, odmiaisiretion, angotherinfnrmnflon: set Éhộ pecking inet Storage: Storebelow WC. Keepoutofthereach ofchildren, Carefully readtheeccompasying bastruction use.

> ‘fs VBBIO-LABS (PVT) LTD PlotNo.t48 Industriel Triangle, BatchNo Kahute Rinad.Islemabad -Pakistan Dete dd/mmwy ‘BO9004 :2000 Certified âu Blo-Labé www.blo-laba.net Exp.Dete =dd/mmyy HHIT

Rx Prescription only Rx Prescription only
iA
Rx Prescription only
Tittit

Rx Prescription only
Tittit WM,
– SYRUP rs 2 SYRUP ⁄ 60ml ụ RxThuắc bántheo đơn. S¡rôTittlt. Hộp !lọ60 ; nll p ee Composition: mleirô. ) |——__—G Each 5mÌcontains: — — Calcium lactate gluconate ………… ¬— 40mg v. ` Viamin À……………….. càcon ae 12001U Mỗi5mlsỉrôchứa. SG Vitamin D3……………… — ccc 100TU ¬ gluconat………………….. ine Vitamin Bl………cccccccccscveseseveesecveae Img tee ete teen aeeeee ~ Vitamin B2S-aodium phosphate… mg Vita DB. co. 1001 N – San Tce ¬ 0.5mg v” mm… h” icotinamidc………………………………. mỹ : : ¬enees Dexpanthenol……………………. cosec2mg ” ngôn OHÓ¬ “¬ Vitamin C…………… eeeeee 50mg 155. ——— 8 Vitamin Encetate…………………………. img “.. „44… Vitamin Facetnt…………………………. lmg Indication, administration, contra-Indication andother information: seethepackage inser. Storage: Store below 30°C. Keep outofthereach ofchildren. Carefully read theaccompanytng instruction
SDK: XX-XXXX-XX

before use. Chỉđịnh, cách dùng, chẳng chỉđịnh vàcácthông tinkhác: xemtrong tờhướng dẫnsửdụng thuốc kẻm theo. Batch No. SốlôSX,NSX, HD:xem“Batch No.”, “M{g. Date”. “Exp. Date” trênbaobị. Mig. Date :dd/mmiyy Bảoquản ởdưới 30C. , Exp. Date :dd/mmiyy kêu elas cm.Đọckỹhưửng dansirdung
Sảnxuật taiPakistan boi: M’S RIO-LABS (PVT) CALCIUM &MULTIVITAMINS LTDPiot No.!t45 Industrial Triangle. Kahuta Road, CALCIUM &MULTIVITAMINS
SYRUP
Istamabad -Pakistan DNhkK:….
Ploi No145 lnduatnal Triangla, Kahute Road, Ielamabad -Pakistan cm (6D 9001 :2000 Cartifiad Bio-Laba www.bio-labs.net
⁄⁄⁄ Manuloctured by: số | M/S BIO-LABS (PVT) LTD

TITTIT
Si r6 chita calci va hon hợp các vitamin
Thuốc này
chỉ dùng theo đơn của bác sỹ. Đề xa tam tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước
khi dùng. Thông bảo ngay cho bác sỹ hoặc được sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phái
khi sử dụng thuốc.
HUONG DAN SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
Tên thuốc
Tittit
Thành phần: Mỗi 5ml sỉ rô có chứa:
Hoạt chat: Calci lactat gluconat 40mg, Vitamin A 120011, Vitamin D3 1001U, Vitamin BL Img.
Vitamin B2 5-natri photphat |mg, Vitamin B6 hydroclorid 0,5mg, Nicotinamid Smg,
Dexpanthenol 2mg, Vitamin C SOmg, Vitamin Eacetat Img.
14 duoc: gdm xanthan, dung, methyl paraben natri, propyl paraben natri, natri saccharin, natri
benzoat, natri lauryl sulfat, sorbitol lỏng, glycerin, vị số cô fa, hương vị quả mâm xôi, nước tình –
khiết. $

M
}
noe x tut Mô tả sắn phẩm: ¬
Si ré mau cam dén vang.
Quy cách đóng gói: })
I6p |lo 60ml si r6, hp 1lọ 100ml sỉ rô.
Thuốc dùng cho bệnh gì?
-Bé sung vitamin cho người có nhu cau cao và có nguy cơ thiểu vitamin nhự: Người giả, phụ nữ
có thai hoặc cho con bú, thiểu niên trong giai đoạn tăng trướng, người ăn kiếng giảm béo, người
nghiện rượu.
-Suy nhược cơ thể, gầy yếu, chán ăn, mệt mỏi, làm việc căng thăng,
~Tăng cường sức đề khang cua cơ thể trong điều trị bằng khang sinh các bệnh nhiễm trùng cấp
và mãn tính, sốt, ngệ độc, chấn thương, phẫu thuậ
-Dự phòng va điều trị các trưởng hợp thiếu vitamin chuyên biệt A, Ð và các vitamin nhóm B
(B1, B2, B6) trong các bệnh Beri-beri, Sprue, Pellapra…

Nên dùng thuộc này như thể nào và liễu lượng?
Một lần mỗi ngày, nên dùng sau bữa ăn,

10.
11.
12.13,
Dưới ]tuổi: theo chỉ định của thầy thuốc.
/4 muỗng cà phê (1,25m).
/2 muỗng cà phê (2,5m]).
Người lớn và trẻ trên 6tuổi: 1muỗng cả phê (5ml).
Hoặc theo sự hướng dẫn cia thay thuốc.

Khi nào không nên dùng thuốc này?
Không dùng thuốc cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào cúa thuốc.
Chỗng chỉ định cho người bệnh thừa vitamin A hay nhạy
vitamin D hay tăng calei máu hay nhiễm độc vitamin D
ảm với vitamin Á; người quá mẫn với
Tác dụng không mong muốn:
Các tác dụng không mong muốn có thể xảy ra là: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, ngứa, phát bạn, đỏ
da.
Ghi chit: XIN THONG BAO CHO BAC ST CAC TAC DUNG KHONG MONG MUON GAP
PHAI TRONG QUA TRINH SU DUNG THUOC
Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc?
-Tác dụng của Vitamin D có thể giảm nếu bệnh nhân dùng đồng thời với các thuốc barbiturat
hoặc thuốc chống eo giật.
-Sự hap thu của vitamin A từ đường dạ dày ruột có thể giảm nếu bệnh nhân dùng đồng thời với
neomycin và cholestyramin hoặc parafin lỏng.
Cần làm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
Bệnh nhân nên uống liều thuốc đã quên ngay khí nhớ ra. Nếu gần tới thời gian uống liểu tiếp
theo, hãy bỏ qua liều quên dùng, và uống liễu tiếp theo như bình thường, Không uỗng cùng lúc 2
liều.
Nv
Cần bảo quần thuốc như thé nao?
Giữ thuốc ởnhiệt độ dưới 30°C.
Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều:
Khi dùng quá liều vitamin A và/hoặc vitamin D. người bệnh biểu hiện mệt môi, chấn ăn, budn
nôn, viêm da tróc vảy, đau xương, làm cho móng chân tay, tóc gion
tăng calci mau.
y, tăng áp lực sọ não,

Cần phải làm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến c:
Các biện pháp điều trị quá liễu đo tông nhậm bao gdm: Rta da day lip tức hoặc gây nên để

tránh hập thu thuốc vào máu. Dùng dầu paran dễ tăng dao thai thuốc qua phân. Tiên hành kiểm
tờ

tra nhiều lần calct huyệt. Nêu calct huyệt vẫn còn cao, có thê dùng phosphat và corticoid cùng
các biện pháp tăng bài niệu thích hợp.
14. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc:
Cân thận trọng khi dùng các thuôc khác có chứa vitamin A. Thận trọng khi dùng cho người bị
suy chức năng thận, bệnh tim, sỏi thận, xơ vữa động mạch.
Đôi với phụ nữ có thai, cho con bú, cân hỏi ýkiên bác sĩ trước khi dùng.
15. Khi nào cần tham van bác sỹ, dược sĩ?
Bệnh nhân nên thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi dùng
thuôc.
Néu can thêm thông tin xin hói ýkiên bác sỹ hoặc dược sĩ.
16. Hạn dùng của thuốc:
24 tháng kế từ ngày sản xuất. Nên dùng thuốc trong vòng 15 ngày sau khi mở nắp.
17. Tên, dia chỉ, biêu tượng (nêu có) của cơ sơ sản xuất:
M/S BIO-LABS (PVT) LTD
Plot No.145 Industrial Triangle, Kahuta Road, Islamabad -Pakistan
18. Ngày xem xét sửa đôi, cập nhật lạt nội dung hướng dần sử dụng thuộc.
15/12/2017

HUONG DAN SỬ DUNG THUOC CHO CAN BO Y TE
TEN THUOC
Tittit
THANH PHAN
Mỗi 5ml sĩ rô có chứa:
Hoạt chất: Calci lactat gluconat 40mg, Vitamin A 12001U, Vitamin D3 T001U, Vitamin BÌ Img,
Vitamin B2 5-natri photphat Img, Vitamin B6 hydroclorid 0,5mg, Nicotinamid Smeg,
Dexpanthenol 2mg, Vitamin C 50mg, Vitamin Eacetat Img.
Ta dugc: gdm xanthan, duong, methyl paraben natri, propyl paraben natri, natri saccharin, natri
benzoat, natri lauryl sulfat, sorbitol long, glycerin, vi so co la, huong vi qua mam xoi, nuoe tinh
khiét.
DANG BAO CHE
SI rô. .
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC ⁄
Calcl –
Calci là khoáng chất có quan hệ mật thiết nhất với các vitamin. Calei là chất không thể thiếu cho
sự hình thành và phát triển xương. Tình trạng thiếu hụt calei là rất phố biến, vì vậy việc bỗ sung
một lượng thích hợp rất quan trọng, đặc biệt trong giai đoạn tăng trưởng (trẻ em, thanh thiểu
niên), trong thời kì mang thai, cho con bú và ởngười cao tuôi.
Vitamin A
Vitamin A la vitamin tan trong dau rat can cho thi giac, cho su tang truong và cho sự phát trién
va duy: trì của biểu mô. Trong máu vitamin A dưới dạng retinol sẽ chuyển thành retinal. Trong
bóng tôi, retinal kết hợp VỚI opsin (là một protein) tạo thành rhodopsin là sắc tổ nhạy cảm với
ánh sáng ở võng mạc mắt, giúp võng mạc nhận được các hình ảnh trong điều kiện thiểu ánh,
sáng. Sau đó, khi ra sáng rhodopsin lại bị phân huỷ cho opsin và trans-retinal, rồi trans-retin
vào máu tạo thành trở lai cis-retinol. 7ÿ
Vitamin A mà chủ yếu là acid retinoie còn là chất cân thiệt cho hoạt động của biểu mô, giúp bài
tiết chất nhày và ức chế sự sung hoa.
Một trong những biểu thị đầu tiên của thiểu hụt vitamin A là thị lực suy giảm, cụ thê là suy giam
nhẹ thị lực gọi là quáng gà. Thiểu hụt liên tục sẽ sinh ra một loạt các thay đổi, có tính chất hủy
hoại nhiều nhất diễn ra ởmặt. Các thay đôi về thị Điác dược gọi chung là bệnh khô mặt. Đầu tiên
là sự khô đi của màng kết do biểu mô của tuyến tiết nước mắt và nước nhây bị thay thể bằng biểu
mô keratin hóa. Tiếp theo là sự tích tụ các mảnh vụn keratin thành các mảng trong mờ nhỏ (đồm
BitoU và cuối cùng là sự ăn mòn bê mặt màng sừng thô ráp với sự thoái hóa và phá hủy của giác
mạc (keratomalacia) và mù toàn phần. Các thay đồi khác còn có suy giảm miễn dịch, giảm chiều
dày lớp vảy ở da (các bướu nhỏ màu trắng ở nang tóc), bệnh đa gà (Keratosis pilaris) và
squamous metaplasia cua biểu mô ởbê mặt của lỗi vào phía trên của hệ hô hấp và bàng quang.
với lớp biều mô bị keratin hóa.
Vitamin D3 (cholecalciferol)
Cholecalciferol (vitamin D3) 6 dang hoat dong Ja 1,25 — dithydroxycholecalectferol, cung với
hormon tuyên cận giáp và caleitonin điều hòa nông độ calei trong huyệt thanh. Chức năng sinh

học chính của vitamin D là duy trì nồng độ calcivà phospho bình thường trong huyết tương bằng
tăng hiệu quả hấp thu các chất khoáng từ khẩu phần ăn, ởruột non, và tăng huy động calci và
phospho từ xương vào máu.
Thiếu hụt vitamin D xảy ra khi tiếp xúc với ánh sáng không đủ hoặc khi khẩu phần ăn thiếu hụt
vitamin D (đặc biệt ở trẻ em) hoặc ở những người có hội chứng kém hấp thu chất béo, gồm
những người có bệnh về gan, mật hoặc bệnh đường tiêu hóa và hấp thu chất béo giảm: một vài
tình trạng bệnh như suy thận có thể cũng ảnh hưởng tới sự chuyên hóa của vitamin D thành dang
hoạt động và dẫn đến thiếu hụt vitamin Ð.
Loạn dưỡng xương do thận thường kết hợp với suy thận mạn tính và đặc trưng bởi giảm chuyến
25 -OHD3 thanh 1a, 25-(OH) 2D3 (calcitriol), Giữ phosphat gây giảm nồng độ calci huyết
tương, dẫn đến cường cận giáp thứ phát và về mặt bệnh học, có những tôn thương điển hình của
cường cận giáp (viêm xương xơ hóa), của thiéu hut vitamin D (nhuyễn xương), hoặc hỗn hợp cả
hai trường hợp. Thiếu hụt vitamin Ð dẫn đến những triệu chứng đặc trưng bởi hạ calci mau, ha
phosphat máu, khoáng hóa không đủ hoặc khử khoáng của xưởng, đau xương. gẩy xương, ở
người lớn gọi là nhuyễn xương; ởtrẻ em, có thế dẫn đến biến dạng xương đặc biệt là biển dạng,
xương đài, gọi là còi xương.
Còi xương phụ thuộc vitamin D là bệnh về gen thân lặn do bam sinh trong chuyển hóa vitamin D
có liên quan đến giảm chuyên 25 -OHD3 thành caleitriol.
Vitamin BI (thiamin)
Thiamin thực tế không có tác dụng dược lý, thậm chí ở liều cao. Thiamin pyrophosphat, dạng
thiamin có hoạt tính sinh lý, là coenzym chuyễn hóa carbohydrat làm nhiệm vụ khử carboxyl của
các alpha -cetoacid nhy pyruvat va alpha -cetoglutarat va trong viée str dung pentose trong chu
trinh hexose monophosphat.
Lượng thiamin ăn vào hàng ngày cần 0,9 đến I5mg cho nam va 0,8 dén I.! mẹ cho nữ khoẻ
mạnh.
Nhụ cau thiamin có liên quan trực tiếp với lượng dùng carbohydrat và tốc độ chuyển hóa.
Điều này có ý nghĩa thực tiễn trong nuôi dưỡng người bệnh bằng đường lĩnh mạch và ở người
bệnh có nguồn nãng lượng calo lây chủ yêu tử dextrose (glucose).
Khi thiếu hụt thiamin, sự oxi hóa cde alpha -cetoacid bị ảnh hưởng. làm cho nỗng độ pyruvaL
trong máu tăng lên, giúp chan dodn tinh trang thiéu thiamin.
Thiéu hut thiamin sé gây ra beriberi (bệnh tê phù). Thiếu hụt nhẹ biểu hiện trên hệ thần kinh
(beriberi khô) như viêm đây thần kinh ngoại biên, rồi loạn cảm giác các chỉ, có thê tăng hoặc n At
cảm giác. Trương lực cơ giảm dan và có thể gây ra chứng bại chỉ hoặc liệt một chỉ nào đó, Thiếu
hụt trầm trọng gây rồi loạn nhân cách, trầm cám, thiếu sáng kiến và trí nhớ kém như trong bệnh
não Wernicke và nếu điều trị muộn gây loạn tâm thần Korsakoff.
Các triệu chứng tim mach do thiếu hụt thiamin bao gồm khó thở khỉ gắng sức. đánh trồng ngự.
nhịp tìm nhanh và các rồi loạn khác trên tìm được biểu hiện bằng những tiếp đôi ĐTĐ (chủ yêu
sóng R thấp, sóng T đáo ngược và kéo dài đoạn Q -T) và bằng suy tìm có cụng lượng tim cao.
Sự suy tim như vậy được gọi là beriberi ướt, phủ tăng mạnh là do hậu quả cúa giảm protein
huyết nếu dùng không dủ protein, hoặc của bệnh gan kết hợp với suy chức năng tâm thất,
Thiếu hụt thiamin có thể xảy ra do nhiều nguyên nhân:
-Tuy có sẵn trong thực phẩm nhưng do kém bên với nhiệt độ và ánh sáng nên quá trình bảo
quản, chế biến không dúng sẽ làm giảm nhanh hầm lượng vitanin pay.
-Do nhu cau ting, nhưng cũng cấp không đủ: Tuổi dậ
nặng, nghiện rượu, nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch
-Do giảm hấp thụ: Ìa chảy kéo đài, người cao tuôi,
-Do mat nhieu vitamin này khi thâm phân phúc mạc. thấm phân thận nhân tạo,

thi, thai ki mang thai. cho con ba. om

Vitamin B2 5-sodium phosphat
Nhu cau vé vitamin B2 (riboflavin) liên quan đến năng lượng được dưa vào co thé, nhưng nó liên
quan chặt chế hơn với yêu cầu chuyển hóa khi nghỉ ngơi. Bình thường cơ thê cần khoáng 0,6
mg/1000 kcal, như vậy thì cẦn 1,6 mg ribolfavin trong một ngày đối với nam và ],2 mẹ trong
một ngày đối với nữ. Với người cao tuôi thì không íthon 1,2 mg trong một ngày, thậm chí cả khi
lượng calo đưa vào íthơn 2000 kcal.
Riboflavin khdng có tác dụng rõ ràng khi uống hoặc tiêm. Riboflavin được biến đổi thành 2co-
enzym [a flavin mononucleotid (FMN) va flavin adenin dinucleotid (FAD), 1a cdc dang co-
enzym hoạt động cần cho sự hô hấp của mô. Riboflavin cũng cần cho sự hoạt hóa pyridoxin, sự
chuyén tryptophan thanh niacin, và liên quan đến sự toàn vẹn của hồng cầu,
Riboflavin &dang flavin nucleotid cần cho hệ thông vận chuyển điện tử. Thiếu ribollavin sẽ gây
sản rám đa, chốc mép, khô nứt môi, viêm lưỡi và viêm miệng. Có thể có những triệu chứng về
mắt như ngứa và rất bỏng, sợ ánh sáng và rỗi loạn phân bố mạch ởgiác mạc. Một số triệu chứng
này thực ra là biếu hiện của thiếu các vitamin khác, như pyridoxin hoặc acid nicotinic do các
vitamin này không thực hiện được đúng chức năng của chúng khi thiếu riboflavin. Thiếu
riboflavin có thể xảy ra cùng với thiếu các vitamin D, ví dụ như ởbệnh pellagra.
Thiếu riboflavin có thể phát hiện bằng cách đo gluthathion reductase va do hoat tinh của enzym
này khi thêm FAD trén in vitro. Thiéu riboflavin cé thé xáy ra khi chế độ dính dudng khong di,
hoặc bị kém hấp thu, nhưng, không xảy ởnhững người khoẻ ăn tống hợp lý,
Thiéu riboflavin thuéng gặp nhất ở người nghiện rượu, người bệnh gan, ung thư, stt nhiễm
khuẩn, ốm lâu ngày, sốt, ỉa chảy, bỏng, chấn thương g, cất bỏ da dày, trẻ em có lượng
bilirubin huyết cao và người sử dụng một số thuốc gây thiêu hụt ribofTavin. |}
Vitamin B6 hydrochlorid
Vitamin B6 (pyridoxine) khi vào cơ thé bién déi thanh pyridoxal phosphat và một phần thành
pyridoxamin phosphat. Hai chất này hoạt động như những coenzym trong chuyến hóa protein,
glucid va lipid. Pyridoxin tham gia tổng hợp acid y-aminobutyric (GABA) trong hé than kinh
trung ương và tham gia tổng hợp hemoglobulin.
Nhu cau hang ngày cho trẻ em là 0,3-2 mg, người lớn khoảng 1,62 mg và người mang thai hoặc
cho con bú là 2,1-2/2 mg. Hiểm gặp tình trạng thiếu hụt vitamin B6 ởngười, nhưng có thể xây ra
trong trường hợp rồi loạn hấp thu, rối loạn chuyên hóa bâm sinh hoặc rồi loạn do thuốc gây nên.
Với người bệnh điều trị bằng isoniazid hoặc phụ nữ uống thuốc trảnh thai. nhu cau vitamin Bo
hàng ngày nhiều hơn bình thường.
Nicotinamid
Trong cơ thể, nicotinamid được tạo thành từ acid nicotinic. Thém vao đó. một phần tryptophan
trong thức ăn được oxi hóa tao thanh acid nicotinic và sau dé thanh nicotinamid. Nicotinamid va
acid nicotinic là vitamin nhom B, tan trong nước.
Trong co thé, nicotinamid thye hiện chức năng sau khi chuyến thành hoặc nicotinamid adenin
đinueleotid @NAĐ) hoặc nicotinamid adeoin đinueleotid phosphat (NADP). NAD va NADP co
vai trò sống còn trong chuyển hóa, như một coenzym xúc tác phản ứng oxi hóa -khứ cần thiết
cho hô hấp tế bào, phân giải glycogen, và chuyên hóa iipid, Trong các phản ứng đó các cocnzym
này có tác dụng như những phân tử vận chuyên hyde
Bồ sung nicotinamid vào khẩu phần ăn: Khi khau phan ăn thiếu nicotinamid, và chế độ ăn thiểu
protein có thể dẫn đến thiểu hụt nieotinamid cho co thê, Trong trường hợp đó và trong trường
hợp tăng nhụ cầu vé nicotinamid, như ở bệnh cường tuyên giáp, đái tháo dường, xơ gan, trong
thời pian mang thai và cho con bú (nhưng những ngời này hiểm khi thiếu hụt nieotinamid). có
thể cần thiết phải bố sung nicotinamid.

6
ma
Pay,
v

Bệnh pellagra: Thiếu nicotinamid có thể gây ra bệnh pellagra, do khẩu phân ăn thiếu nicotinamid
hay do điều trị băng isoniazid, hoặc do giảm chuyên hóa tryptophan thành acid nicotinic trong
bệnh Hartnup, hoặc do u ác tính. Vì các unày cần sử dụng một lượng lớn tryptophan để tổng hợp
5-hydroxytryptophan va 5-hydroxytryptamin.
Thiếu nicotinamid có thể xảy ra cùng với sự thiêu các vitamin phức hợp B khác.
Các cơ quan bị ảnh hưởng chủ yếu do thiếu hụt nieotinamid là đường tiêu hóa, da và hệ thần
kinh trung ương. Dùng nicotinamid hoặc aeid nicotinic sẽ làm mất các triệu chứng do thiểu hụt
gay ra.
Những triệu chứng đỏ và sưng lưỡi ở người bị bệnh pellagra sẽ hết trong vòng 24 -72 giờ sau
khi dùng nicotinamid. Triệu chứng tâm thần, nhiễm khuẩn miệng và các màng nhày khác sẽ hết
nhanh chóng. Triệu chứng ởđường tiêu hóa sẽ hết trong vòng 24 giờ.
Aeid nicotinie gây giải phóng histamin, dan đến tăng nhu động da dày và tăng tiết acid; thuốc
còn hoạt hóa hệ phân hủy fibrin. Liều cao acid nicotinie làm giảm bài tiết acid urie và giảm dung
nap glucose.
Dexpanthenol
Dexpanthenol la rugu tuong tng cua acid pantothenic (Pantoyl-B-alanine, vitamin B5). Acid
pantothenic là một hợp chất của coenzyme A- một cofactor cho một số phản ứng sinh hóa và là
enzyme xúc tác cho phản ứng chuyển hóa của các nhóm axetyl như phản ứng cấu thành và phân
hủy của các acid béo, quá trình trao đối chất, oxi hóa của carbon hydrate, sinh tong hop steroids.
Vitamin C
Vitamin C cần cho sự tạo thành colagen, tu sửa mô trong cơ thể và tham gia trong một số phản
ứng oxi hóa -khử. Vitamin C tham gia trong chuyển hóa phenylalanin, tyrosin, acid folic,
norepinephrin, histamin, sắt, và một số hệ thông enzym chuyên hóa thuốc, trong sử dụng
carbohydrat, trong tổng hợp lipid và protein, trong chức năng miễn dịch. trong đề kháng với
nhiễm khuẩn, trong giữ gìn sự toàn vẹn của mạch máu và trong hô hấp tế bảo.
Thiếu hụt vitamin C dẫn đến bệnh scorbut, trong đó có sự sai sót tổng hợp colagen với biếu hiện
là không lành vết thương, khiếm khuyết về câu tạo răng, vỡ mao mạch gây nhiều đỗm xuất
huyết, đám bằm máu, chảy máu dưới da và niêm mạc (thường là chảy máu lợi). Đùng vitamin C
làm mắt hoàn toàn các triệu chứng thiểu hụt vitamin C. („
Vitamin E | |
Vitamin E là thuật ngữ chỉ một số các hợp chất thiên nhiên và tổng hợp, chất quan trọns nhất là
các tocopherol, trong đó alphatoeopherol có hoạt tính nhất và được phân bố rộng rãi trong tự
nhiên; các chất khác của nhóm tocopherol gồm beta, gamma va delta tocopherol, nhung nhiing
chất
này không dùng trong điều trị, mặc dù chúng có trong thực phẩm. Nhóm hợp chất khác có
hoạt tính vitamin E là các tocotrienol.
Mặc dù các tocopherol có trong thực phẩm, nhưng cũng đã được tông hợp. Tuy nhiên,
alphatocopherol tong hợp (DL-alphatocopherol) cé hoat tinh sinh hoc kém hơn cac chat trong tw
nhiên, chiết từ nguồn dược liệu (d -alphatocopherol).
Ngoài việc làm mắt các triệu chứng thiêu vitamin E, vitamin Ecòn dược sử dụng làm chất chông
oxi hóa mà về mặt lý thuyết có thể do một trong các cơ chế tác dụng sau:
Ngăn cản oxi hóa các thành phân thiết yếu trong tế bảo; ngăn cản tạo thành các sản phẩm oxi hóa
độc hại, ví dụ các sản phẩm peroxy hóa do chuyên hóa các acid béo chưa bão hòa; phản ứng với
các gốc tự do (nguyên nhân gây tôn hại màng tế bào do oxi hóa), mà không tạo ra các gốc tự do
khác trong quá trình đó.
te

Có mỗi tương quan giữa vitamin A và vitamin E: Tăng hấp thu vitamin A qua ruột khi có
vitamin E; vitamin E bảo vệ vitamin A khỏi bị thoái hóa do oxi hóa làm cho nông độ vitamin A
trong tế bào tăng lên; vitamin Ecũng bảo vệ chống lại tác dụng của chứng thừa vitamin A.
Nhu cau hàng ngày về vitamin E là 10 mg d-alphato-copherol cho nam va 8mg cho nữ. Sữa
người có đủ lượng vitamin Edap ứng yêu câu của trẻ bú.
Vitamin Ephân bố rộng rãi trong thức ăn. Nguôn vitamin Egiàu nhất là dầu thực vật, đặc biệt là
dầu mầm lúa mì, dầu hướng dương, dầu hạt bông; ngũ cốc và trứng cũng là nguôn giàu vitamin
E. Vitamin Ekhông bị phân hủy khi nấu nướng.
CAC DAC TINH DUOC DONG HOC Dy
Calci
Calci được hấp thu ởphần trên của ruột non. Ở người lớn khỏe mạnh, lượng hấp thu dược chiém
khoảng 1/3 lượng ăn vào. Vitamin D làm gia tăng sự hấp thu calei và phosphat từ ruội đồng thời
huy động calei vào trong xương. Vitamin D kích thích sự hấp thu phosphat từ ruột và điều này
dẫn đến tác dụng của vitamin D trên sự chuyên van calcl.
Hệ xương chứa 20% lượng calci trong cơ thé. Cac manh cấu trúc của xương không chỉ câu tạo
bởi calei mà còn bởi nhiều loại muôi vô cơ khác bao gồm natri, kali, magié, carbonat va fluor.
Trong huyết tương, 40% lượng calei ởdưới dạng kết hợp với protein, 10% phân tán và tạo phức
hợp với anion như citrat và phosphat, số còn lại phân tán dưới dạng ion calei.
Calci được bài tiết qua hệ tiêu hóa như qua nước bọt, mật và địch tụy dé thai qua phan. Calci
cling duoc bai tiét đáng: kế qua sữa mẹ và mô hôi. Calei được thải trừ qua nước tiêu và có mối
liên quan với việc bài tiết sodium. Calei được tái thu tại ông lượn gần dưới ảnh hưởng cla PTH
Và tại ỗng lượn xa dưới ảnh hưởng của vitamin D.
Vitamin A
Vitamin A duoc cac enzym của tụy thủy phần thành retinol và được hấp thu ởông tiêu hóa. Kém hap
thu mỡ, ăn thiếu protein, rỗi loạn chức năng gan hay chức năng tụy làm giảm hap thu vitamin A. Mot
số retinol được dự trữ ởgan và từ đây được giải phóng vào máu dưới dạng gắn với một globulin đặc
hiệu. Dự trữ vitamin A của cơ thê thường đáp ứng đủ cho nhu câu cơ thể trong vài tháng.
Phần retinol tự do bị liên hop glucuronic va bi oxi héa thanh retinal va acid retinoic roi được đào
thải qua nước tiêu và phân cùng với những chất chuyên hóa khác.
Nồng độ bình thường của vitamin A trong huyết tương là từ 300 đến 600 mierogamílít. Trong
trường hợp thiếu vitamin A thì nỗng độ thấp < 100 microgam/lít. còn trong trường hợp quá liều hay ngộ độc thì nông độ này cao hơn nhiều. Vitamin D3 (cholecalciferol) Vitamin D3 được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Phần chính xác ởruột hấp thu nhiều vitamin D tùy thuộc vào môi trường mà vitamin D được hòa tan. Mật cần thiết cho hấp thu vitamin D ở ruột. Vì vitamin D tan trong lipid nên được tập trung trong vi thé dưỡng chap, va duoc hap thu theo hệ bạch huyệt; xấp xi 80% lượng vitamin D dùng theo đường uống được hap thu theo co chế này. Vitamin D và các chất chuyển hóa của nó luân chuyển trone máu liên kết với ơ-elobulin đặc hiệu. Nửa đời trong huyết tương của vitamin D là 19 -25 giờ, nhưng thuộc dược lưu giữ thời gian đài trong các mô mỡ. Cholecaleiferol được hydroxyl hóa ởgan tạo thành 25 --hydroxyeholeealeiferol, sau đó chất này tiếp tục được hydroxyl hóa ở thận để tạo thành chất chuyên hóa hoạt động 1.25. - dihydroxycholecaleiferol và những dẫn chất 1,24.25 -trihydroxy. Gan là nơi chuyền vitamin D thành 25 -OHD, chất này liên kết với protein và luân chuyên trong máu. Thực tế, 25 -OHD có ái lực cao với protein hon hop chat me. Dan chat 25 -hydroxy co nửa đời là 19 ngày và là dạng chủ yếu của vitamin l2 trong máu. Nông độ ở trạng thái ôn định của 25 -OHD là [5 -50 nanogam/ml. Nửa đời của calcitriol khoảng 3-5ngày, và 40% liều điều trị được đào thải trong vòng 10 ngày. Calcitriol dược hydroxyl hóa bởi men hydroxylase ởthận thanh 1,24,25 - (OH)3193, men nay con hydroxyl héa 25 - OHDs3 để tạo thành 24,25 - (OH)2D3. Ca 2hop chat 24 -hydroxy nay có íthoạt tính bon calcitriol va có thể là sản phẩm bài xuất. Vitamin Ð và các chất chuyển hóa của nó được bải xuất chủ yếu qua mật và phân, chỉ có một lượng nhỏ xuất hiện trong nước tiểu. { Vitamin B1 (thiamin) Sự hấp thu thiamin trong ăn uống hàng ngày qua đường tiêu hóa là do sự vận chuyển tích cực phụ thuộc Na”. Khi nồng độ thiamin trong đường tiêu hóa cao sự khuếch tần thụ động cũng quan trọng. Tuy vậy, hập thu liễu cao bị hạn chế. Sau khi tiêm bắp, thiamin cũng được hấp thu nhanh, phân bố vào đa số các mô và sữa. Ở người lớn, khoảng 1mg thiamin bjgiáng hóa hoàn toàn mỗi ngày trong các mô. va day chính là lượng tối thiêu cần hàng ngày. Khi hấp thụ ởmức thaấp này, có rất ít hoặc không thấy thiamin thải trừ qua nước tiểu. Khi hắp thu vượt quá nhu cầu tối thiểu, các kho chứa thiamin ở các mô đầu tiên được bão hòa. Sau đó lượng thừa sẽ thải trừ qua nước tiểu dưới dạng phân tir thiamin nguyên vẹn. Khi hấp thu thiamin tang lên hơn nữa, thải trừ dưới dang thiamin chưa biến hóa sẽ tăng hơn. Vitamin B2 5-sodium phosphat Riboflavin được hấp thu chú yếu ở tá tràng. Các chất chuyên hóa của ribollavin là flavin mononucleotid (FMN) va flavin adenin dinucleotid (FAD), dược phân bố khắp các mô trong cơ thể và vào sữa. Một lượng nhó được dự trữ ởgan. lách. thận và tim. Sau khi uỗng hoặc tiêm bấp, khoảng 60% FAD va FMN gin vao protein huyết tương, Rjboflavin làmột vitamin tan trong nước, đào thải qua thận. Lượng đưa vào vượt quá sự cần thiết của cơ thé séthai dưới dạng không dối trong nước tiểu. Riboflavin còn thải theo phân, Ở người thẩm phân màng bụng và lọc máu nhân tạo, riboflavin cũng được đảo thải, nhưng chậm hơn ở người có chức năng thận bình thường. Riboflavin cé di qua nhau thai và đảo thải theo sữa, Vitamin B6 hydrochlorid Vitamin Bồ (pyr: idoxine) được hấp thu nhanh: chóng qua dường tiêu hóa. trừ trường hợp mắc các hội chứng kém hấp thu. Sau khi tiêm hoặc uống, thuốc phan lớn dự trữ ởgan và một phần ởcơ và não, Pyridoxin thải trừ chú yếu qua thị dạng chuyên hóa. Lượng dưa vào, nêu +ượt quá nhụ cầu hàng ngay, phần lớn đào thai dưới dạng không biến đổi. Nicotinamid Nieotinamid được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa sau khi uống và phân bố rộng khắp vào các mô cơ thể. Acid nieotinic có trong sữa người. Nửa dời thái trừ của thuốc khoảng #5 phút. Nicotinamid chuyển hóa ởgan thành N-methylnicotinamid, các dẫn chất 2-pyridon va 4-pyridon, và còn tạo thành nicotinuric. Sau khi dùng nieotinamid với liều thông thường, chỉ có một lượng nhỏ nieotinamid bài tiết vào nước tiếu ở dạng không thay đổi; tuy nhiên Khí dùng liêu lớn thì lượng thuốc bài tiết đưới dạng không thay đổi sẽ tăng lên, Dexpanthenol Coenzyme A là một hợp chất dĩnh dưỡng và được thủy phân thành acid pantothenic trong rudt. Aecid Iexpanthenol và D -pantothenie được hập thu nhanh và hoàn toản từ ruột nón, Trong máu, acid pantothenie được liên kết với protein huyết tương. Bên trong tế bảo acid pantothenie dược chuyên thanh coenzyme A. Acid pantothenic được dào thái qua thận Vitamin C Hap thu: Vitamin C duoc hap thu dé dang sau khi uống; tuy vậy, hấp thu là một quá trình tích cực và có thể bị hạn chế sau những liều rất lớn. Trong nghiên cứu trên người bình thường, chỉ có 50% của một liễu uỗng 1,5 gvitamin C được hấp thu. Hấp thu vitamin C ởđạ dày -ruột có thể giảm ởngười ỉa chảy hoặc có bệnh về dạ dày - ruột. Nông độ vitamin C bình thường trong huyết tương ởkhoảng 10- 20 microgam/ml. Dự trữ toàn bộ vitamin C trong cơ thê ước tính khoảng 1,5 gvới khoảng 30 - 45 mg được luân chuyên hàng ngày. Dấu hiệu lâm sàng của bệnh scorbut thường trở nên rỡ ràng sau 3 -5tháng thiếu hụt vitamin C, Phân bố: Vitamin C phân bố rộng rãi trong các mé co thé. Khoang 25% vitamin C trong huyết tương kết hợp với protein. Thải trừ: Vitamin C oxi -hóa thuận nghịch thành acid dehydroascorbic. Một ítvitamin € chuyển hóa thành những hợp chất không có hoạt tính gồm ascorbic acid-2-sulfat và acid oxalie được bài tiết trong nước tiểu. Lượng vitamin C vượt quá nhu cầu của cơ thể cũng được nhanh chóng dao thải ra nước tiêu dưới dạng không biên đồi. Điều này thường xảy ra khi lượng vitamin C nhập hàng ngày vượt quá 200 mg. Vitamin E Dé vitamin E hap thu qua đường tiêu hóa, mật và tuyến tụy phải hoạt động binh thường. Lượng vitamin E hap thu giảm khi liều dùng tăng lên. Thuốc vào máu qua vi thế dưỡng chấp trong bạch huyết, rồi được phân bồ Tông rãi vào tất cả các mô và tích lại ởmô mỡ. Mot it vitamin E chuyén hoa o gan thanh cac glucuronid cua acid tocopheronic va gamma - lacton của acid này, rồi thái qua nước tiêu, còn hầu hết liều dùng thải trừ chậm vào mật. Vitamin Evào sữa, nhưng rất ítqua nhau thai. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI , Hộp Ilọ 60ml sĩ rê, hộp Ilọ L00ml sĩ rô. CHÍ ĐỊNH -Bồ sung vitamin cho người có nhu cầu cao và có nguy cơ thiểu vitamin như: Ngưòi già, phụ nữ có thai hoặc cho con bú, thiêu niên trong giai đoạn tăng trưởng, người ăn kiêng giảm béo. người nghiện rượu. -Suy nhược cơ thé, gay yếu, chán ăn, mệt mỏi, làm việc căng thăng. -Tăng cường sức dé kháng của cơ thể trong điều trị băng kháng sinh các bệnh nhiễm trùng cấp và mãn tính, sốt, ngộ độc, chấn thương, phẫu thuật. -Dự phòng và điều trị các trường hợp thiểu vitamin chuyên biệt A, D và các vitamin nhóm B (BI, B2, B6) trong các bệnh Beri-bert, Sprue, Pellagra... LIEU LUONG VA CACH DUNG Một lần mỗi ngày, nên dùng sau bữa ăn. Dưới Ituổi: theo chỉ định của thây thuốc. |-2 tuôi: 1/4 muỗng cả phê (1,25m). 2-6 tudi: 1/2 mudng ca phê (2.5ml). Người lớn và trẻ trên 6tuôi: Ìmuong ca phe (Sml). Hoặc theo sự hướng dân của thây thuốc. CHONG CHI DINH Khong dung thudc cho nguot man cam vot bat ky thanh phan nao cua thuốc. IQ) RIL AX HOVO VA N41 VaO SONH.L ONAG AS HNRLL VAO ONOUWL IWHd dVD NOOIW ONOW ONOHM ONAG OVL IVO IS OVE OHO OVE ONOHLL NIX -12 1Oep op ‘uvg yd ‘sensu “Avy nan ‘uou ‘uot UN :ey el ABX OY} OO UONW Suow Suoyy sup ov} 3e9 NOAW SNOW DNOHM OND OVE ‘ot ABUL Yue UBA BA ON IB] BuURU BUY Ud) SUONY YUL SUOYY sony |, JOIN AVIA HNVH NVA YA 4X TYT ONYN VHM NAT DNOOH HNV ˆÿ UILUUIIA ẤT 0EE£F - 000 ASU SuLY SuNpP 0g2 âu 6q 202 'ng 062 09 13j “StU BINS OBA IP BUND YW UILURIA ‘IBOSU NY UX ING LOA oNX dg! Nay) ovOY C] UIWETIA Np 200111 UB UBYd NeYY NguU ‘Way, Hyd C] UlWeA dunp IN “hg uod OYd LoONSU OY (ARBU/] OOP) VAY Ng] UOY UO] Nl] LOA CG UlWe}A Sunp ugu Suoyy “âUI 0S OEA 1811 C| UILIU31A 1A “21t Ẩn [ ng o2 O9 nu ñud o9 sunp ugAnyy sOnp suns sony], IQ O2 02 Á3 LOUL - '1ø1J) Ipnb Áố sueu 9u3J Ø9 (A0ö/ƒ11 00001) 002 nại] !ỌA V 0it1i011A su ‘ey. suru Á3 1O) 80041 V1 ñ91[ !Ø1 Œ 0101811A ZunS 0q tậu “JÈ08u Ø1 BX ong IỌA 20X d1 nội) 3#01 C]| UWA Np SuUCyY UR uvyd nvyy NIN “YU 8uÖp gA TWIT OO ‘NBL 19[82 BU UOp URP YUlS OS 9.11.0 deId ugd UOWWOY Op ẩuou wes AvZ ay) od my) Sue Ay 104) Buon new 19]R9 8up[ rey) Suew Ay Loy) Suoy neu 1212 §3uvi iq ep Sunyo duu ew YuUis OS 91] BA CYU an) Ọ TP 023J nÿL 1202 ZU81 02 13 20) O9 0311) 1ÿd tiệt9 2901/ÿA UEU]1 LUỆ) 9A 1912) Yd LUBY RA UBL) quậg `nu2 t2¿ut 8uộp uẽA dâu 6t £gX 6Q ‘1ey) Suew 1onSu ous yqy UOY Ud] ñ91[ LỌA (1 UIUIEJA Sulip ns ugu suguy ABA 1A °O2 Án8u evs AVX out] 92 1u] “(Áeöu/n1 00) đun tui fey) Suew Iọn8u Ot2 (Vy) 092 uạÁntI 2önp ep Áe8u 8upu SUNS Og Nal] LOY UO] NPI] LOA CG] IU16811A 5U 1S ñẠN 1U 1011 ous ey Avs ayy oo nat Bnb Sunp nou q UIUIBJIA ÙA V UIUIEJA E[ 11 9Ép “90nU1 8o ugud YULYT OS JOU 1A O2 uaknyy Sudn] nou] 8unp đunp uạu “uạidu Án[ 'đuonu) tua LOA Os ovo Suv} 9 02 0na UILUB]IA neo nyu

Ẩn