Thuốc Tithigelron: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTithigelron
Số Đăng KýVD-21887-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng Clotrimazol; Gentamicin sulfat; Betamethason dipropionat- 100 mg; 10.000 IU; 6,4 mg
Dạng Bào ChếKem bôi da
Quy cách đóng góiHộp 1 tuýp 10 gam
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình 46 Đường Hữu Nghị – TP. Đồng Hới – Quảng Bình
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình 46 Đường Hữu Nghị – TP. Đồng Hới – Quảng Bình

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
09/05/2016CT CP DP Quảng BìnhHộp 1 tuýp 10 gam7500Tuýp
07/04/2016CT CP DP Quảng BìnhHộp 1 tuýp 10 gam7500Tuýp
09/05/2016CT CP DP Quảng BìnhHộp 1 tuýp 10 gam7500Tuýp
Lids
“.

| TE

Ý DƯỢC
e
vam ESI,

fan Cea) > 1B
>
2h
Balm
ey
Cl
Bu
3
Or=.
ế
5
=****#*’®

CÔNG
TY
CO
PHAN
DƯỢC
PHAM

QUANG
BINH
,

KEEP
OUT
OFTHE
REACH
OFCHILDREN.
CAREFULLY
READ
THE
ENCLOSED
LEAFLET
Nhà
sảnxuất:
Nhàphân
phối:
@
CONG
TY
CP
DƯỢC
PHAM
QUANG
BINH
Gi)
CONG
TY
CP
TM
DU’OC
PHAM
TIEN
THINH
46Đường
Hữu
Nghị,
P.Bắc
Lý,TP.Đồng
Hới,
Tỉnh
Quảng
Bình
LôP1,
Số
134/1
TôHiến
Thành
,P15,
Q10,
TP.
HCM.
Rx
TITHIGELRON”
…..

Kem
bôi
da/Topical
Cream
=Thành
phần
/Composition:
Méi
tuyp
chtfa
/Each
tube
contains:
Clotimazole……………………….Betamethasone
Dipropionate..
Gentamicin
sulfate
®Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
liều
dùng
-cách
dùng,
tác
dụng
phụ,
tương
tác
thuốc/Indication,
contraindication,
dosageadministration,
=side
effects,
interaction:
Xem
trong
đơn
hướng
dẫn
sử
dụng/See
the
enclosed
leaflet
øBảo
quản/Storage:
Để
nơi
khô
ráo,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độ
không
quá
30°C/
Inadry
place,
protect
from
light,
atatemperature
not
more
than
30°C.

HD (Exp. Date): Số lôSX(Bafch No):

Foee.con
CÔI
UGC
UAN
ir=
Kox“

2/
NHAN
HOP
1
TUYP
10g:
so:
cổ
PHA
N
+
DƯỢC
PHẨM
/
rey)
4
ay
Or.
7.0
$
R
Kem
bôi
da
r4
XXThuốc
bán
theo
đơn
GMP-WHO
&
®
sanh ©+
SĐK/Reg
No:
a
Rd
=Composition:
Each
tube
contains:
KEEP
OUT
OFTHE
REACH
OFCHILDREN.
CHOPIN
LONG
sccá.
0,222
2012222
oastatcine
100mg
CAREFULLY
READ
THE
ENCLOSED
LEAFLET
BEFORE
USE.
Betamethasone
Dipropionate…………………….
6.4mg
PACKAGE:
1TUBE
100/00X
Gentamicin
sulfate…………………………………
10000
IU
øIndication,
contraindication,
dosageadministration,
side
effects,
interaction:
See
the
enclosed
leaflet
Sốlô
SX(Bafch
No):
=Storage:
Inadry
place,
protect
from
light,
Ngày
SX(Mfg.
Date):
atatemperature
not
more
than
30°C
.
HD(Exp.
Date):
`
|
Rm=mme
Lage
rs
3
:
a
TITHIGELRON
a
g
Tiêu
chuẩn/Specification:
fe
TCCS/Manufacturer’s
standard.
F«|
===
=
i
#
fy
de
&
®
“DE
XATAM
TAY
CUA
TRE
EM-
»Thành
phần:
Mỗi
tuýp
chứa:
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỨ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG”
RIN
2…2…
100mg
78-07
hive
Betamethasone
Dipropiohate……………………..
6.4mg
Nhà
sẵn
xuất:


sulfate
{20.72
EedxcaetSEldEayEseaecdasse
10000
IU
LaSi
CONG
TY
CP
DƯỢC
PH
ẨM
QUANG
BINH
“Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
liều
dùng
-cach
ding,
tac
cS
46Đường
Hữu
Nghị,
P.Bắc
Lý,TP.Đồng
Hới,
TỉnhQuảng
Bình
dung
phụ,
tương
tác
thuốc:
Xem
trong
đơn
hướng
dẫn
sử
dụng.
Nhà
phân
phối:
»Bảo
quản:
Để
nơi
khô
ráo,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độ
không quá
30°C
CÔNG
TY
CPTHƯƠNG
MẠI
DƯỢC
PHẨM
TIỀN
THỊNH


P1,số134/1
TôHiến
Thành
,Phường
15,Quận
10,TP.HCM.

37029
3TY
HAN
PHA!
>BID
\e 3. Tờ hướng dẫn sử dụng Tithigelron
R,On prescripton/ Thuốc bán theo đơn GMP -WHO
Kem bôi ngoài da TITHIGENRON
Thanh phan: Tinh cho một tuýp 10 gam: yr 7 |
Betamethason dipropionat………………………-. ——–«–« «<2 0,0064 gam ClotTr1rftaZOlÌ...........................-- <5<< ++E1 E£*xE£E£sErevrxerrreerrere 0,1 gam Gentamicin sulfat...........ccccessossoorsessessssesarsssssnsevnencvasenes 10.000 IU Pe áo se VI Ga ẽäẽ Bê. 10 gam (Propylen glycol, Dầu Paraffin, Acid stearic, Cetyl alcohol, Natri lauryl sulfat, Methyl paraben, Propyl paraben, Rose oil, Nudéc tinh khiét). Co ché tac dung: Thuốc kem bôi ngoài da Tithigelron là sự phối hợp hiệp đồng tác dụng kháng viêm chống dị ứng của Betamethason, tác dụng chống nấm của Clotrimazol và tác dụng diệt khuẩn của Gentamicin trong một sản phẩm. -Betamethason là một corticosteroid tổng hợp, có tác dụng của nhóm glucocorticoid rất mạnh trên các tác dụng kháng viêm, chống thấp khớp và chống dị ứng. Dạng este dipropionat dùng ngoài da làm ngăn cản sự hấp thu qua da, kéo dài và tăng tác dụng kháng viêm tại chỗ của Betamethason. -Clotrimazol là thuốc chống nấm phổ rộng, cơ chế tác dụng của Clotrimazol là liên kết với các phospholipid trong màng tế bào nấm, làm thay đổi tính thấm của màng gây mất các chất thiết yếu nội bào dẫn đến tiêu hủy tế bào nấm. Clotrimazol được dùng để điều trị các trường hợp bệnh ngoài da do nhiễm các loài nấm gây bệnh khác nhau và cũng có tác dụng trên Trichomonas, Staphylococcus, Bacteroides. -Gentamicin là kháng sinh thuộc nhóm aminoglycosid, có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế quá trình sinh tổng hợp protein của vi khuẩn, có hoạt tính trên nhiều loại vi khuẩn gây bệnh bao gồm các vi khuẩn hiếu khí gram âm và các tụ cầu khuẩn, kể cả các chủng tạo ra penicilinase và oN kháng methicilin. Gentamicin có tác dụng với H.influenzae, Shigella flexneri, tụ cầu vàng, . S.epidermidis, dac biét Staphylococcus saprophyticus, Salmonella typhi, E.coli. ` Dược động học: -Thuốc chỉ được dùng ngoài da, dạng este dipropionat khu trú và kéo dài tác dụng tại chỗ của Betamethason, hạn chế sự hấp thu qua da nên giảm thiểu ảnh hưởng toàn thân của corticoid. -Thuốc dùng ngoài chỉ có tác dụng tại chỗ, rất íthấp thu qua da và niêm mạc, tuy nhiên cần thận trọng đối với các tổn thương ngoài da diện rộng, vết thương cần băng kín. Chỉ định: Thuốc được dùng ngoài để điều trị các chứng bệnh: -Các bệnh nấm ngoài da như hắc lào, lang ben, nấm thân, nấm móng, nấm trichophyton... -Bệnh viêm da dị ứng (eszema cấp và mạn, viêm da tiếp xúc, viêm da tiết chất nhờn, viêm da có tróc vẩy, sần mày đay, bệnh vẩy nến, ngứa hậu môn, viêm da do ánh sáng mặt trời...). -Bệnh viêm da do nhiễm trùng vi khuẩn thứ phát. -Dùng khi bị côn trùng cắn. -Chống nhiễm trùng và sưng tấy trong trường hợp bỏng nhẹ. Liều dùng -Cách dùng: Bôi một lớp kem mỏng lên vùng da bị bệnh. Ngày bôi 2-3lần. yr ⁄ "Sau mỗi lần sử dụng thuốc phải đậy kín nắp tuýp" Chống chỉ định: -Không được dùng cho những người bị mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. -Không được bôi lên vùng da bị trầy xước, da bị tổn thương diện rộng hay vết thương băng kín, đặc biệt ởtrẻ em và sơ sinh. -Không dùng cho các trường hợp: lao da, herpes simplex, zona, eczema do chủng đậu, giang mai. -Không dùng trong nhãn khoa. Tương tác thuốc: Các thuốc dùng ngoài có chứa thành phần Ca, sujƒqƒurazol, heparin, sulfacetamid, Mg, acetylcystein, cloramphenicol, actinomycin, doxorubicin, clindamycin lam giam tác dụng của chế phẩm Tithigelron (do làm giảm hoạt tính của gentamicin). Than trong: -Phải dùng liều corticosteroid thấp nhất có thể được để kiểm soát bệnh đang điều trị khi giảm liều, phải giảm dần từng bước. -Không dùng cho điều trị nấm toàn thân. -Báo cáo với thầy thuốc nếu có biểu hiện kích ứng ởvùng bôi. -Sử dụng kháng sinh tại chỗ kéo dài có thể tạo điều kiện cho sự phát triển nhanh của các mầm bệnh không nhạy cảm như nấm. Tác dụng không mong muốn: -Một vài trường hợp có các biểu hiện quá mẫn, nhất là khi băng kín vết thương, bao gồm các triệu chứng như ngứa, cảm giác bỏng, kích ứng khô da, mụn nước, nổi ban dạng trứng cá, nổi vân da. Một số biểu hiện sự bất dung nạp Clotrimazol có thể xảy ra như nổi ban đỏ, cảm giác nhức +, nhối kích ứng, phồng rộp, bong da từng mảng, phù nề, kích ứng toàn bộ da. Khi xảy ra bất kỳ một ›J3 trong các triệu chứng này phải kịp thời ngừng sử dụng thuốc ngay. -Nếu bôi thuốc lên vùng da rộng và trong thời gian dài có khả năng gây hậu quả tương tự như dùng steroid toàn thân. Vì vậy bất kỳ tác dụng không mong muốn nào xảy ra khi dùng corticoid đường toàn thân, bao gồm cả sự ức chế vỏ thượng thận, cũng có thể xảy ra khi dùng corticoid tại chỗ, nhất là đối với trẻ em và sơ sinh. “Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc” Quy cách đóng gói: Hộp 01 tuýp 10 gam. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30oC. Tiêu chuẩn áp dụng: Theo tiêu chuẩn cơ sở. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG NEU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN BÁC SỸ THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SỸ a Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Quảng Bình ⁄ Địa chỉ: 46 Đường Hữu Nghị, Phường Bắc lý -TP. Đồng Hới, Quảng Bình Điện thoại: 052.3822475 Fax: 052.3820720 Ngày 11 tháng 08 năm 2014 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM QUẢNG BÌNH D..Í2„„ã hi Mai

Ẩn